Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 15 năm 2015 - 2016

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 2 có đáp án

Mời các em học sinh lớp 2 tiếp tục tranh tài với vòng thi 15 (vòng cấp quận/huyện) của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016 qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 15 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com. Vận dụng những kiến thức đã học và kỹ năng giải Toán để chinh phục vòng thi này và tiếp tục ôn tập cho vòng thi tiếp theo nhé!

Bộ đề thi Violympic Toán lớp 2 năm 2015 - 2016

Đề thi học kì 2 lớp 2

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1: Cóc vàng tài ba
    Câu 1.1:
    Tính 21dm : 3 = ...........
  • Câu 1.2:
    Phép tính có thương bằng số chia là:
  • Câu 1.3:
    Phép tính có thương lớn nhất là:
  • Câu 1.4:
    Tính: 2dm : 2 = ..............
  • Câu 1.5:
    Tính: 24 : 3 + 92 = ............
  • Câu 1.6:
    Đầu năm học Dũng có 14 quyển vở, Dũng đã dùng hết một nửa số vở đó. Hỏi Dũng còn bao nhiêu quyển vở?
    Trả lời:
    Dũng còn số quyển vở là: ...........
  • Câu 1.7:
    Tính: 15cm : 3 x 10 = ..........
  • Câu 1.8:
    Tính: 5 x 6 : 3 = ..............
  • Câu 1.9:
    Nga có 8 quả bóng gồm xanh, hồng, tím. Biết số bóng hồng nhiều hơn số bóng tím 5 quả. Hỏi Nga có mấy quả bóng xanh?
  • Câu 1.10:
    Chuyển tổng: b + b + b + b thành tích có 2 thừa số ta được:
  • Bài 2: Vượt chướng ngại vật
    Câu 2.1:
    Tính: 3 x 7 - 6 = ............
    15
  • Câu 2.2:
    Cho: ....... - 26 = 100 - 73.
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........
    53
  • Câu 2.3:
    Tích của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số mà thương 2 chữ số của nó bằng 5, thừa số thứ nhất là 3. Vậy thừa số thứ 2 là .........
    5
  • Câu 2.4:
    Cho dãy số: 90; 86; 82; 78; .........
    Số thứ 7 của dãy số đã cho là: ..........
    66
  • Câu 2.5:
    Cho dãy số: 1; 2; 3; 6; 11; 20; 37; ......
    Số thứ 8 của dãy số đã cho là ...........
    68
  • Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
    Câu 3.1:
    Giá trị của α thỏa mãn 2 x α = 3 x 4. Vậy là α = ..............
    6
  • Câu 3.2:
    Cho 2 × ...... = 24 : 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
    4
  • Câu 3.3:
    Tính: 30cm : 3 + 79dm = .......... dm.
    80
  • Câu 3.4:
    Cho: 27 : 3 > ...... x 2 > 14 : 2
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ..........
    4
  • Câu 3.5:
    Tìm số bé nhất có hai chữ số mà tích hai chữ số của nó bằng 18. 
    Trả lời: Số cần tìm là ........
    29
  • Câu 3.6:
    Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tích hai chữ số của nó bằng 24. 
    Trả lời: Số cần tìm là ............
    83
  • Câu 3.7:
    Từ số 23 đến số 67 có ........... số tròn chục.
    4
  • Câu 3.8:
    Số tự nhiên có thể thay vào vị trí của y sao cho: 18 + 9 > y + y + y> 100 - 79 là: ........
    8
  • Câu 3.9:
    Số tự nhiên có thể thay vào vị trí của y sao cho: 61 - 29 < 4 × y < 5 × 8 là ................
    9
  • Câu 3.10:
    Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số? 
    Trả lời: Có .......... số.  
    80
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
1.019 47.220
Sắp xếp theo

    Luyện thi trực tuyến

    Xem thêm