Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 17 năm 2014 - 2015

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 2 có đáp án

Violympic Toán lớp 2 Vòng thi 17 của Cuộc thi giải Toán trên mạng. Mời các em học sinh lớp 2 tham gia luyện thi violympic Toán qua vòng thi này qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 17 năm 2014 - 2015 trên trang VnDoc.com để ôn tập và chuẩn bị cho các vòng thi tiếp theo của Cuộc thi Violympic năm 2015 - 2016 sắp tới.

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 17 năm 2015 - 2016

Luyện thi Violympic Toán lớp 2 vòng 17 năm 2015 - 2016

Đề thi học kì 2 lớp 2 các môn

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1: Đi tìm kho báu
    Câu 1.1:
    92 = ....... + 36
    56
  • Câu 1.2:
    Tính: 20 : 4 : 1 = ..............
    5
  • Câu 1.3:
    Cho 31 < 5 x a < 38
    Giá trị của a là: ...............
    7
  • Câu 1.4:
    Tìm số lớn nhất có 2 chữ số biết tích 2 chữ số của số đó cũng bằng thương 2 chữ số của số đó và bằng 4.
    Trả lời:
    Số đó là: ..............
    41
  • Câu 1.5:
    Cho: 40 : 5 + 29 > 5 x n − n > 5 x 8 − 5
    Giá trị của n là: .............
    9
  • Bài 2: Vượt chướng ngại vật
    Câu 2.1:
    Tính: 21 : 3 + 76 = ...........
    83
  • Câu 2.2:
    Tính: 5 x 5 + 67 = ..............
    92
  • Câu 2.3:
    Tìm y, biết: 48 < y + 23 + 8 < 50
    Giá trị của y là: ..............
    18
  • Câu 2.4:
    Tổng của 2 số là số có hai chữ số giống nhau mà tích 2 chữ số của số đó bằng 25. Nếu số hạng thứ nhất tăng thêm 20 đơn vị và số hạng thứ hai tăng thêm 25 đơn vị thì tổng sẽ bằng ..............
    100
  • Câu 2.5:
    Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó không lớn hơn 4?
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số.
    10
  • Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
    Câu 3.1:
    An cho Bình 8 viên bi thì An vẫn còn nhiều hơn Bình 10 viên bi.
    Vậy trước khi cho thì An nhiều hơn Bình ........... viên bi.
    26
  • Câu 3.2:
    An nghĩ ra một số mà khi lấy số đó nhân với 4 rồi nhân với 5 cũng bằng khi lấy số đó chia cho 4 rồi chia cho 5.
    Vậy số An nghĩ là: ..............
    0
  • Câu 3.3:
    Xếp số học sinh lớp 2A thành 4 hàng thì mỗi hàng có 8 học sinh.
    Vậy lớp 2A có ............... học sinh.
    32
    Số học sinh của lớp 2A là:
    8 x 4 = 32 (học sinh)
    Đáp số: 32 (học sinh)
  • Câu 3.4:
    Năm nay Hà 6 tuổi, An 7 tuổi, Tâm 9 tuổi. Vậy đến khi tuổi Hà bằng tuổi Tâm hiện nay thì lúc đó tổng số tuổi của 3 bạn là ........... tuổi.
    31
  • Câu 3.5:
    Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tích hai chữ số của số đó khác 0 và bằng thương hai chữ số của số đó? 
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.
    17

    - Vì tích bằng thương và phải khác 0 nên trong 2 số cần tìm phải có 1 số 1 và số còn lại tùy ý khác 0 nên là:

    Từ 11, 12, 13, ..., 19 có 9 số

    91, 81, 71,..., 21 có 8 số

    ==> tổng 17 số

  • Câu 3.6:
    Tìm số ab biết: a7 - 6b = 18
    Trả lời:
    ab = .........
    89
  • Câu 3.7:
    Tính tổng tất cả các số có hai chữ số khác nhau được viết từ 3 chữ số 0; 1 và 3.
    Trả lời:
    Tổng các số đó bằng: .............
    84
    4 số có hai chữ số khác nhau được lập từ các chữ số: 0; 1; 3 là: 10; 13; 30; 31
    Tổng của các số này là: 10 + 13 + 30 + 31 = 84
  • Câu 3.8:
    Cưa một khúc gỗ thành 2 đoạn thì mất 10 phút. Hỏi cưa khúc gỗ đó thành 4 đoạn thì thời gian cưa mất bao nhiêu phút biết rằng thời gian cưa ở tất cả các lần là như nhau?
    Trả lời:
    Cưa khúc gỗ đó thành 4 đoạn thì thời gian cưa mất ......... phút?
    30
  • Câu 3.9:
    Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tích hai chữ số của mỗi số đó nhỏ hơn 3?
    Trả lời:
    Có tất cả ......... số thỏa mãn đề bài.
    12
    Đó là các số: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90 và các số 11; 12; 21
  • Câu 3.10:
    Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó không bé hơn 15?
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.
    10
    Đó là các số: 96; 97; 98; 99;89; 79; 69, 78, 88, 87
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
227 11.328
Sắp xếp theo

    Luyện thi trực tuyến

    Xem thêm