Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 8 năm 2015 - 2016

Đề thi giải Toán trên mạng Violympic lớp 2 có đáp án

Vòng 8 của cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic đã bắt đầu mở từ ngày 30/11/2015. Tham gia làm bài test Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 8 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để kiểm tra và đánh giá trình độ kiến thức Toán học của mình và chuẩn bị cho các vòng thi tiếp theo nhé! Chúc các em thi tốt!

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 9 năm 2015 - 2016

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1: Tìm cặp bằng nhau


    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là: 
    70 - 19 = ............; 53 - 8 + 36 = ................; 38 - 8 = ............; 70 - 35 = .............; 24 = ............; 16 + 5 = ...............; 60 - 37 = ...........; 21 + 4 = ............; 90 - 8 + 2 = ..............
    Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các cặp giá trị.
    70 - 19 = 38 + 13; 53 - 8 + 36 = 9 + 38 + 34; 38 - 8 = 12 + 18; 70 - 35 = 15 + 20; 24 = 82 - 58; 21 = 16 + 5; 23 = 60 - 37; 21 + 4 = 90 - 65; 90 - 8 + 2 = 6 + 26 + 52 38 + 13; 9 + 38 + 34; 12 + 18; 15 + 20; 82 - 58; 21; 23; 90 - 65; 6 + 26 + 52
  • Bài 2: Hoàn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ trống để được phép tính đúng:
    Ví dụ: 
    2... + 44 = ...7
    Trả lời: 
    23 + 44 = 67
    Câu 2.1:
    34 + ...2 = 7...
    34 + 42 = 76
  • Câu 2.2:
    ....7 - .... = 60
    67 - 7 = 60
  • Câu 2.3:
    2... + 13 = ...9
    26 + 13 = 39
  • Câu 2.4:
    ...9 - 4... = 27
    69 - 42 = 27
  • Câu 2.5:
    ........ - 34 = 26
    60
  • Câu 2.6:
    8... - 7 = ...3
    80 - 7 = 73
  • Câu 2.7:
    2... - ...3 = 7
    20 - 13 = 7
  • Câu 2.8:
    ...0 - 2... = 15
    40 - 25 = 15
  • Câu 2.9:
    72 - ....8 = ....
    72 - 68 = 4
  • Câu 2.10:
    52 + 4.... = .......0
    52 + 48 = 100
  • Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
    Câu 3.1:
    Tính: 83 - 38 = .....
    Điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng
    45
  • Câu 3.2:
    Trong phép tính: 72 - 27 = 45, số trừ là: ........
    27
  • Câu 3.3:
    Tính: 92 - 59 = .......
    33
  • Câu 3.4:
    Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là: .....
    70
  • Câu 3.5:
    Cho: 71 + .... = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ......
    29
  • Câu 3.6:
    Hình vẽ sau có ...... hình tứ giác. 


    5
  • Câu 3.7:
    Cho 58 + a = 71. Giá trị của a là: ............
    13
    58 + a = 71 
    a = 71 - 58 
    a = 13
  • Câu 3.8:
    Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 6 là: ..............
    93
  • Câu 3.9:
    Hiệu của hai số là 42, số trừ là 8. Vậy số bị trừ là: ............
    50
    Số bị trừ = Số trừ + Hiệu = 8 + 42 = 50
  • Câu 3.10:
    Cho m - 8 - 18 = 26. Giá trị của m là: ............
    52
  • Câu 3.11:
    Sau khi có 16 xe ô tô rời bến thì trong bãi xe còn lại 27 xe ô tô. Vậy lúc đầu trong bãi xe có .......... ô tô.
    43
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
95 8.666
Sắp xếp theo

    Luyện thi trực tuyến

    Xem thêm