Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 8 năm 2015 - 2016

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 3 có đáp án

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 8 năm 2015 - 2016 bắt đầu mở từ ngày 30/11/2015. Các em học sinh hãy tham gia ôn tập trực tuyến trên VnDoc.com để thử sức mình với các vòng thi mới nhé. Chúc các em học giỏi!

Làm thêm: Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 7 năm 2015 - 2016

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1: Sắp xếp
    Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần. 


    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần:
    ........... < .............. < .............. < ................ < ................
    56: 8 < 63 : 7 < 175 - 164 < 105 : 7 < 80 : 5 < 4 x 5 < 8 x 4 < 7 x 5 < 326 - 273 < 18 x 7 - 68 < 12 x 5 < 281 - 216 < 13 x 8 - 28 < 8 x 10 < 18 x 5 < 408 - 296 < 88 : 8 + 157 < 72 : 8 + 175 < 32 x 8 < 24 x 8 + 137
  • Bài 2: Vượt chướng ngại vật
    Câu 2.1:
    1/7 của 70kg là: ............. kg.
    10 10kg 10 kg
  • Câu 2.2:
    Tìm X, biết X x 8 = 64
    Trả lời: X = ...........
    8
    X x 8 = 64
    => X = 64 : 8
    => X = 8
  • Câu 2.3:
    Tính: 20 x 4 : 8 = .............
    10
    20 x 4 : 8 = 80 : 8 = 10
  • Câu 2.4:
    Một cửa hàng có 28 gói bánh và một số gói kẹo gấp 3 lần số gói bánh. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu gói bánh và kẹo?
    Trả lời:
    Cửa hàng có tất cả ............ gói bánh và kẹo.
    112
    Số gói kẹo là: 28 x 3 = 84
    Tất cả số gói bánh và kẹo là: 28 + 84 = 112
  • Câu 2.5:
    Hoa có 56 quyển vở. Biết 1/7 số vở của Hoa bằng 1/8 số vở của Hồng. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở?
    Trả lời:
    Cả hai bạn có ............. quyển vở.
    120
    1/7 số vở của Hoa bằng 1/8 số vở của Hồng, như vậy số vở của Hồng bằng 1/7 : 1/8 = 8/7 số vở của Hoa.
    Số vở của Hồng là: 56 . 8/7 = 64 (quyển)
    Số vở của cả hai là: 56 + 64 = 120 (quyển)
  • Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
    Câu 3.1:
    Hải có 136 viên bi. Hà có số bi gấp hai lần của Hải. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi?
    Trả lời: 
    Hà có ............. viên bi.
    272
    Số bi của Hà là: 136 x 2 = 272 (viên bi)
  • Câu 3.2:
    Tính: 132 x 4 = .............
    528
  • Câu 3.3:
    Thùng thứ nhất có 108 lít dầu, thùng thứ hai có số lít dầu gấp 3 lần thùng thứ nhất. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
    Trả lời:
    Thùng thứ hai có .............. lít dầu.
    324 324 lít
    Số lít dầu ở thùng thứ hai là: 108 x 3 = 324 (lít)
  • Câu 3.4:
    Tìm x, biết: x : 7 = 112
    Trả lời:
    x = ............
    784
    x : 7 = 112
    x = 112 x 7 
    x = 784
  • Câu 3.5:
    Tùng có 56 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Hỏi số bi xanh gấp mấy lần số bi đỏ?
    Trả lời:
    Số bi xanh gấp ............. lần số bi đỏ.
    7
  • Câu 3.6:
    Mẹ có một số bánh, mẹ xếp đều vào 7 thùng, mỗi thùng chứa được 105 cái thì còn thừa 15 cái. Hỏi mẹ có tất cả bao nhiêu cái bánh?
    Trả lời:
    Mẹ có tất cả ............ cái bánh.
    750
    Số bánh mà mẹ có là: 7 x 105 + 15 = 750 (cái bánh)
  • Câu 3.7:
    Tìm x, biết: x : 6 = 99 dư 5
    Trả lời:
    x = ............
    599
    x : 6 = 99 dư 5
    x = 99 x 6 + 5 
    x = 599
  • Câu 3.8:
    Tìm x, biết: x : 5 = 107 dư 3.
    Trả lời: 
    x = ...........
    538
    x : 5 = 107 dư 3
    x = 107 x 5 + 3
    x = 538
  • Câu 3.9:
    Một người nông dân nuôi số con cừu đúng bằng số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau và số con dê gấp 4 lần số con cừu. Hỏi người nông dân đó có tất cả bao nhiêu con cừu và dê?
    Trả lời:
    Người nông dân đó có tất cả .............. con cừu và dê.
    515
    Số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là: 103
    Vậy số cừu là 103 con.
    Số con dê là: 103 x 4 = 412 (con)
    Tổng số cừu và dê là: 103 + 412 = 515 (con)
  • Câu 3.10:
    Mẹ đi chợ mua số bánh là số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau. Mẹ cho anh 1/6 số bánh, mẹ cho em số bánh gấp 3 lần cho anh. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu cái bánh?
    Trả lời:
    Số bánh mẹ còn lại là: .............. cái.
    34
    Số bánh mẹ có là: 102 (cái)
    Mẹ cho anh số bánh là: 102 : 6 = 17 (cái)
    Mẹ cho em số bánh là: 17 x 3 = 51 (cái)
    Số bánh mẹ còn lại là: 102 - 17 - 51 = 34 (cái)
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
233 9.324
Sắp xếp theo

    Luyện thi trực tuyến

    Xem thêm