Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 2 năm 2018 - 2019

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 2

Mời các em thử sức với Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 2 năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đây là đề thi giải Toán qua mạng dành cho học sinh lớp 4 diễn ra ngày 02/10/2018. Đề thi Toán có đáp án đi kèm, hi vọng giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng.

Một số đề luyện thi trực tuyến lớp 4 khác:

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Bài thi số 1:
  • Câu 1:  So sánh: 8 x b + 9 x b …………………. 10 x 7 + 10 x 10 (biết b là số có 1 chữ số khác 0).
  • Câu 2: Giá trị của biểu thức 456 - 95 x 3 là……………..
    171
  • Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1984 = 1 x 1000 + 9 x ….. + 8 x 10 + 4 x 1
    100
  • Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; ………………
    34
  • Câu 5: Số bốn mươi nghìn không trăm năm mươi hai được viết là…………….
    40052
  • Câu 6: Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là……………….
    99998
  • Câu 7: Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 17 là…….
    743210
  • Câu 8: Giá trị của biểu thức 456 - 95 x 3 là…………………
    171
  • Câu 9: Giá trị của biểu thức 523 x (36 : c) với c là số lớn nhất có 1 chữ số là……………
    2092
  • Câu 10: Tìm x biết x : 9 = 1436 (dư 6).
    Trả lời: x = ……………..
    12930
  • Câu 11: Tìm x biết x + 21609 : 3 = 17068.
    Trả lời: x = ……………
    9865
  • Câu 12: Tìm x biết: (X x 5 - 19) + (X x 3 + 24) = 125
    Trả lời: x = ………………………
    15
  • Câu 13: Biết x > 2014. Giá trị lớn nhất của 2014 – x : 5 là…………..
    1611
  • Câu 14: Nếu a là số có 1 chữ số thì biểu thức A = 251 x a + 234 có giá trị lớn nhất là ………….
    2493
  • Câu 15: Tìm một số biết hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số với số đó lớn hơn số nhỏ nhất có 4 chữ số 235 đơn vị.
    Số đó là………………….
    98764
  • Bài thi số 2: Đập dế
  • Câu 1: Số lẻ bé nhất có 5 chữ số khác nhau là: …
  • Câu 2: Số lớn nhất có 4 chữ số là: …
  • Câu 3: Số gồm 8 vạn, 13 trăm, 92 chục và 5 đơn vị được viết là: …
  • Câu 4: Số liền trước số 999 là: …
  • Câu 5: Tính: 8dm + 9mm = ……...
  • Câu 6: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 4738; 4783; 4873; 4837.
  • Câu 7:
    Biết \overline{356a7} > 35679, giá trị của a là: …
  • Câu 8: Giá trị của biểu thức 8272 : a với a = 4 là: …
  • Câu 9: Giá trị của biểu thức 763 x a với a = 9 là: …
  • Câu 10: Giá trị của biểu thức : 5 x (b – 9054) với b = 12173 là: …
  • Bài thi số 3:
  • Câu số 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/2​ phút = .........giây.
    30
  • Câu số 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 phút 16 giây = ......... giây.
    196
  • Câu số 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 phút 10 giây = ............giây.
    250
  • Câu số 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/12​ phút 20 giây = ............ giây.
    25
  • Câu số 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/15​ phút 24 giây = .................. giây.
    28
  • Câu số 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 giờ = .............. giây.
    18000
  • Câu số 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2400 giây = ............. phút.
    40
  • Câu số 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  1/5​ giờ = ............ phút.
    12
  • Câu số 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/15​ giờ = ............. phút.
    4
  • Câu số 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/5​ giờ 28 phút = ................ phút.
    40
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
65 2.569
Sắp xếp theo

    Đề thi Violympic lớp 4

    Xem thêm