Luyện thi Violympic Toán lớp 5 vòng 16 năm 2015 - 2016

Luyện thi giải Toán qua mạng lớp 5 có đáp án

Vòng 16 của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016 sẽ bắt đầu từ ngày 11/03/2016. Mời các bạn tham gia làm bài test Luyện thi Violympic Toán lớp 5 vòng 16 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để ôn tập và rèn luyện cho vòng thi sắp tới. Đừng quên tham khảo phần đáp án cuối bài nhé!

Đã có: Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 16 năm 2015 - 2016Mời các bạn tham gia làm bài test online.

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1: Tìm cặp bằng nhau

    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là:
    (1) = .....; (2) = .......; (3) = .......; (4) = ......; (6) = .......; (7) = ......; (8) = .....; (10) = .....; (15) = .....; (18) = .......
    Nhập số thứ tự của các ô vào chỗ (....) cho thích hợp để được các cặp giá trị bằng nhau.
    (1) = (12); (2) = (20); (3)= (5); (4) = (17); (6) = (14); (7) = (9); (8) = (11); (10) = (13); (15) = (16); (18) = (19); (12); (20); (5); (17); (14); (9); (11); (13); (16); (19)
  • Bài 2: Vượt chướng ngại vật
    Câu 2.1:
    Tìm một số tự nhiên biết nếu xóa chữ số hàng đơn vị của nó đi ta được số mới kém số phải tìm 1814 đơn vị.
    Trả lời:
    Số đó là ..............
    2015
  • Câu 2.2:
    Diện tích hình tròn có đường kính 1,2dm là ........ cm2.
    113,04
  • Câu 2.3:
    Biết số A bé hơn trung bình cộng của số A và các số 1991; 2014 và 2032 là 7 đơn vị. Tìm số A.
    Trả lời:
    Số A là: ...........
    2003
  • Câu 2.4:
    Hai kho A và B chứa tất cả 325 tấn thóc. Biết sau khi lấy ra 30 tấn ở kho A và 25 tấn ở kho B thì số thóc còn lại ở kho A bằng 125% số thóc còn lại ở kho B. Hỏi ban đầu kho A chứa bao nhiêu tấn thóc?
    Trả lời:
    Ban đầu kho A chứa ......... tấn thóc.
    180
  • Câu 2.5:
    Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà các số đó không chia hết cho 2 cũng không chia hết cho 3?
    Trả lời:
    Có .......... số thỏa mãn đề bài.
    300
  • Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
    Câu 3.1:
    Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên a thỏa mãn điều kiện:  999,99 < a < 2014,5 
    Trả lời: Có tất cả ........ số tự nhiên a thỏa mãn đề bài.
    1015
  • Câu 3.2:
    Một cửa hàng bán một chiếc điện thoại được lãi 20% giá bán. Hỏi cửa hàng đó được lãi bao nhiêu phần trăm so với tiền vốn chiếc điện thoại đó ?
    Trả lời: So với tiền vốn thì cửa hàng đó được lãi ..............%.
    25
  • Câu 3.3:
    Nếu tăng cạnh hình lập phương lên 2 lần thì thể tích hình lập phương đó tăng lên .......... lần.
    8
  • Câu 3.4:
    Có hai bể cá dạng hình hộp chữ nhật. Bể lớn không chứa nước dài 1,6m; rộng 0,6m; cao 1m. Bể nhỏ chứa đầy nước có chiều dài 1m; rộng 0,6m và cao 0,8m. Hỏi nếu đổ hết nước từ bể nhỏ sang bể lớn thì mực nước trong bể lớn cao bao nhiêu xăng - ti - mét?
    Trả lời: Đổ hết nước từ bể nhỏ sang bể lớn thì mực nước trong bể lớn cao ........... cm.
    50
  • Câu 3.5:
    Trung bình cộng của 25 số chẵn liên tiếp bằng 86. Vậy số lớn nhất trong 25 số đó là ............
    110
  • Câu 3.6:
    Người ta xếp những khối lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một khối hình hộp chữ nhật, có chiều dài 12cm; chiều rộng 10cm; chiều cao 8cm sau đó người ta sơn 4 mặt xung quanh và đáy trên của khối hình hộp chữ nhật vừa xếp được. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình lập phương nhỏ được sơn 2 mặt? 
    Trả lời: Có tất cả .......... hình lập phương nhỏ được sơn 2 mặt.
    64
  • Câu 3.7:
    Tìm số  biết:  220,33 -  = 
    Trả lời: Số đó là ..............
    2003
  • Câu 3.8:
    Tích:
     3  3  .... 3   (có 2014 thừa số 3) 
    kết quả có chữ số tận cùng là .............
    9
  • Câu 3.9:
    Cho tam giác ABC có AB = AC = 20cm. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho MB = 8cm.Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho NC = 5cm. Nối M với N, biết diện tích tích tam giác ABC bằng . Tính diện tích tam giác AMN. 
    Trả lời: Diện tích tam giác AMN là ........... .
    45
  • Câu 3.10:
    Biết năm 2012 tuổi anh Nam gấp 4 lần tuổi em Hà, năm 2013 tuổi anh Nam gấp 3 lần tuổi em Hà. 
    Vậy năm 2014 tuổi của em Hà là ............. tuổi.
    4
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
144 5.906
Sắp xếp theo

    Luyện thi trực tuyến

    Xem thêm