Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Luyện thi Violympic Toán lớp 8 vòng 16 năm 2015 - 2016

Luyện thi giải Toán qua mạng lớp 8

Để đạt kết quả cao trong vòng thi 16 sắp tới của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016, mời các bạn học sinh lớp 8 tham gia làm bài test Luyện thi Violympic Toán lớp 8 vòng 16 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc để rèn luyện và ôn tập kỹ năng giải các dạng toán thường gặp trong các vòng thi. Chúc các bạn ôn tập tốt!

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1: Đi tìm kho báu
    Câu 1.1:
    Cho A là một số tự nhiên có 5 chữ số. Nếu viết thêm 1 vào bên phải số A ta được số B, và viết thêm 1 vào bên trái số A ta được số C. Biết B = 3C. Vậy A = .........
    42857
  • Câu 1.2:

    Cho tam giác ABC có phân giác AD. Độ dài cạnh AB = 5cm. AC = 3,5cm.
    Vậy tỉ số CD/BD = .........

    Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản theo kiểu a/b.
    7/10
  • Câu 1.3:
    Giá trị nguyên nhỏ nhất của x thỏa mãn bất phương trình:
    (2x - 5)2 < (2x - 1)(2x + 1) - 5/4 là: x = ............
    2
  • Câu 1.4:
    Cho tam giác ABC có AB = AC = 7,5cm. Phân giác BD cắt đường cao AH tại O. Biết OA/OH = 5/4.
    Vậy chu vi tam giác ABC là .........cm.
    Nhập kết quả dưới dạng số thập phân làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy.
    27
  • Câu 1.5:
    Tập giá x thỏa mãn II2x + 1I - 3I = 4 là S = {........}
    Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    -4; 3
  • Bài 2: Tìm cặp bằng nhau

    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là: 
    (1) = ......; (2) = ......; (3) = ......; (4) = ......; (5) = ......; (6) = ......; (8) = .....; (10) = ......; (14) = ......; (17) = .......
    Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp để được các cặp giá trị bằng nhau.
    (1) = (13); (2) = (16); (3) = (7); (4) = (18); (5) = (11); (6) = (19); (8) = (9); (10) = (12); (14) = (15); (17) = (20) (13); (16); (7); (18); (11); (19); (9); (12); (15); (20)
  • Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
    Câu 3.1:
    Cho tam giác ABC có diện tích bằng 24cm2. Trên đường cao AH lấy điểm M sao cho M là trung điểm AH. Diện tích tam giác MBC là ..........cm2.
    12
  • Câu 3.2:
    Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm; AC = 8cm, gọi M là trung điểm BC. Diện tích tam giác AMB là ......... cm2.
    18
  • Câu 3.3:
    Cho tam giác ABC có diện tích bằng 60cm, trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = 1/3 BC. Diện tích tam giác ABM là ........ cm2.
    20
  • Câu 3.4:
    Tập hợp các số tự nhiên n thỏa mãn bất phương trình: (n + 1)2 - (n + 5) ≤ 30 là {...........}
    Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    0; 1; 2
  • Câu 3.5:
    Cho tam giác ABC, trên các cạnh AB và AC lấy điểm M và N sao cho AM = 2/5 AB, AN = 3/4 AC. Biết rằng diện tích tam giác AMN bằng 18cm2.
    Diện tích tam giác ABC là ....... cm2.
    60
  • Câu 3.6:
    Cho tam giác ABC có diện tích 54cm2. Trên các cạnh AB và AC lấy M và N sao cho AM = 2/3 AB; AN = 1/3 AC. Diện tích tam giác AMN là ........... cm2.
    12
  • Câu 3.7:
    Kết quả phép tính:  bằng:
    0
  • Câu 3.8:
    Cho tam giác ABC vuông tại A có diện tích 54cm2. Hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 3cm. Khi đó độ dài hình chiếu của cạnh góc vuông dài hơn trên cạnh huyền là ............ cm.
    9,6
  • Câu 3.9:
    Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BD và AC. Biết răng OB = 2MO, đáy lớn CD = 16cm.
    Vậy đáy nhỏ AB = .............. cm.
    8
  • Câu 3.10:
    Tổng tất cả các nghiệm của phương trình:

    là ............
    -4
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
72 4.207
Sắp xếp theo

    Đề thi Violympic lớp 8

    Xem thêm