Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 chất lượng cao - Số 3

Bài tập tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit

Mời các em luyện tập với Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: What's your name? (số 3). Tài liệu do VnDoc biên soạn bao gồm các dạng bài tập Tiếng Anh lớp 3 hay và chất lượng, được để dưới dạng trực tuyến cho các em học sinh ôn tập và nâng cao kiến thức đã học hiệu quả.

Hệ thống bài tập tiếng Anh lớp 3 chất lượng cao do đội ngũ giáo viên VnDoc biên soạn bào gồm các đề tiếng Anh theo từng Unit, được biên soạn chi tiết, chất lượng. Đây à tài liệu trực tuyến, thông qua đó phụ huynh có thể hướng dẫn các con trực tiếp làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Chúc các em học tốt.

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Exercise 1: Reorder the letters to make correct words
  • 1. EOLHL
    HELLO
  • 2. MNEA
    NAME
  • 3. OYUR
    YOUR
  • 4. PLELS
    SPELL
  • 5. NEVGEIN
    EVENING
  • 6. FATENRONO
    AFTERNOON
  • Exercise 2: Choose the odd one out
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • Exercise 3: Read and write one word in each blank

    Jolie: Hi. My name is Joile. What’s your (1) _________ ?

    Phuong: Hello. I’m Phuong. Nice to meet you.

    Joile: (2) _____________ to meet you, too

    Phuong: How (3) ___________ you spell your name?

    Joile: It’s J-O-L-I-E

    Phuong: J-O-L-I-E, Jolie

    Joile: Well done, you spell very well

    Phuong: Thank (4) ___________. Goodbye, Jolie.

    Joile: ___________ (5), Phuong.

  • 1.
    name
  • 2.
    Nice
  • 3.
    do
  • 4.
    you
  • 5.
    Goodbye Bye
  • Exercise 4: Choose the correct answer
  • 1. _______ are you, Linda and John? - We are not very well.
  • 2. Kiko is ______ Japan.
  • 3. What is ____ name? - His name is James.
  • 4. “Hello, teacher” - “Good _____, children”.
  • 5. ______ are you today, Linda?
  • Exercise 5: Give the correct form of the verbs in brackets
  • 1. How Josh and Fendi (spell) their names?
    Điền lại đầy đủ câu đúng
    How do Josh and Fendi spell their names?
  • 2. This (be) his father.
    This is his father.
  • 3. What (be) their names?
    What are their names?
  • 4. His name (not be) Tony.
    His name isn’t Tony. His name is not Tony.
  • Exercise 6: Reorder these words to have correct sentences
  • 1. today/ How/ you/ are/ Laura/ ?/ ,/
    How are you today, Laura?
  • 2. spell/ How/ they/ do/ names/ their/ ?/
    How do you spell their names?
  • 3. to/ meet/ Nice/ Peter./ you/,/
    Nice to meet you, Peter.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
2 203
Sắp xếp theo

    Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm