Toán hay và khó lớp 2: Một số bài tập về phép nhân, bảng nhân 2, 3, 4, 5

Học trực tuyến môn Toán lớp 2

Toán hay và khó lớp 2: Một số bài tập về phép nhân, bảng nhân 2, 3, 4, 5 được giới thiệu trên VnDoc bao gồm chi tiết các dạng toán có đáp án giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kỹ năng giải Toán nâng cao lớp 2, tự luyện tập các dạng bài tập chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt kết quả cao.

Toán hay và khó lớp 2: Một số bài tập về phép nhân, bảng nhân 2, 3, 4, 5 là bài tập trực tuyến môn Toán 2 trên VnDoc.com. Đề gồm nhiều dạng bài khác nhau được để dưới dạng trực tuyến, thông qua đó, các em học sinh có thể trực tiếp vào làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Đề có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em hiểu cách làm bài hơn.

Tải đề và đáp án tại đây: Toán hay và khó lớp 2: Một số bài tập về phép nhân, bảng nhân 2, 3, 4, 5

Tham khảo thêm:

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Câu 1: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.
  • a. 4 x 5 + 6 ……….. 4 x 6
  • b. 5 x 4 – 6 ……….. 5 x 4
  • c. 3 x 6 + 3 ……….. 3 x 7
  • Câu 2: Viết thêm 3 số vào mỗi dãy số sau:
  • a. 3, 6, 9, 12, ……, …….. ,…….
    15, 18, 21
  • b. 5, 10, 15, 20, ……, …….. ,…….
    25, 30, 35
  • Câu 3: Tìm hai số có tích bằng 8 và có tổng bằng 6.
    Hai số cần tìm là ..........
    Điền 2 số cách nhau bằng dấu phẩy, theo thứ tự từ bé đến lớn
    2, 4

    Câu 3:

    8=1×8

    1+8=9

    8=2×4

    2+4=6

    Vậy hai số Cần tìm là 2 và 4

  • Câu 4: Tìm hai số có tích bằng 10 và có hiệu bằng 3.

    Hai số cần tìm là ...............

    Điền 2 số cách nhau bằng dấu phẩy và theo thứ tự số bé trước, số lớn sau
    2, 5

    Câu 4:

    10 = 1 x 10

    10 – 1 = 9

    10 = 2 x 5

    5 – 2 = 3

    Vậy hai số cần tìm là 2 và 5

  • Câu 5: Tìm hai số có tích bằng 9 và hiệu bằng 0.
    2 số cần tìm là: .......
    Điền 2 số cách nhau bằng dấu phẩy
    3, 3

    Câu 5:

    9 = 1 x 9

    0 – 1 = 8

    9 = 3 x 3

    3 – 3 = 0

    Vậy hai số cần tìm đều bằng 3.

  • Câu 6: An, Bình mỗi bạn viết thư cho 4 bạn: Hồng, Lan, Cúc, Huệ. Hỏi tất có bao nhiêu bức thư.

    Sô bức thư được viết là: ........ bức thư

    Chỉ điền kết quả cuối cùng, k điền phép tính
    8

    Sô bức thư được viết là:

    4 x 2 = 8 (bức thư)

    Đáp số: 8 bức thư

  • Câu 7: Có 3 bạn, mỗi bạn mua 1 viên bi đỏ, 1 viên bi vàng. Hỏi 3 bạn đã mua bao nhiêu viên bi?

    Số viên bi 3 bạn mua là: ......... viên.

    6

    Mỗi bạn mua 2 viên bi.
    Số viên bi 3 bạn mua là:

    2 x 3 = 6 (viên bi)

    Đáp số: 6 viên bi

  • Câu 8: Có hai con đường đi từ nhà Lan đến nhà Hồng, có 4 con đường đi từ nhà Hồng đến nhà Mai. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ nhà Lan đến nhà Mai mà phải đi ngang qua nhà Hồng?

    Số cách đi từ nhà Lan đến nhà Mai: ....... cách đi

    8

    Số cách đi từ nhà Lan đến nhà Mai:

    4 x 2 = 8 (cách đi)

    Đáp số: 8 cách đi

  • Câu 9: Ba bạn An, Bình, Cư trong 1 tổ cùng đi chung đến trường. Trên đường đi mỗi em gặp bôn bạn cùng lớp đi đến trường. Hỏi ba bạn An, Bình, Cư gặp tất cả bao nhiêu bạn?
    Ba bạn An, Bình, Cư gặp tất cả ............ bạn cùng lớp.
    4
    Ba bạn An, Bình, Cư gặp tất cả 4 bạn cùng lớp.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
34 1.129
Sắp xếp theo

    Trắc nghiệm Toán 2 KNTT

    Xem thêm