Thời khóa biểu lớp 1 năm 2024
Thời khóa biểu lớp 1 là thời gian lập ra để xây dựng kế hoạch học tập hàng ngày sao cho chi tiết và khoa học nhất, giúp thầy cô có thể phân công và sắp xếp công việc hợp lí nhất.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Tài liệu này chỉ mang tính tham khảo. Đây là một ví dụ được lập ra, là thời khóa biểu được lập ra của một trường học, giúp thầy cô có thể tham khảo để lập ra biểu mẫu phù hợp cho mình.
Mẫu thời khóa biểu lớp 1
Thời khóa biểu lớp 1 mẫu 1
Thứ | Buổi | Tiết | 1A (Thìn) | 1B (Thuyết) | 1C (Hiệp) | |||
1 | Trải nghiệm | Thìn | Trải nghiệm | Thuyết | Trải nghiệm | Hiệp | ||
Sáng | 2 | Toán | Thìn | Toán | Thuyết | Toán | Hiệp | |
3 | Tiếng Việt | Thìn | Tiếng Việt | Thuyết | Tiếng Việt | Hiệp | ||
Hai | 4 | Tiếng Việt | Thìn | Tiếng Việt | Thuyết | Tiếng Việt | Hiệp | |
1 | Âm nhạc | M.Hương | Đạo đức | Thìn | Đạo đức | Hoa | ||
Chiều | 2 | Đạo đức | Thìn | Âm nhạc | M.Hương | T Việt (ôn) | Hoa | |
3 | T Việt (ôn) | Thìn | T Việt (ôn) | Hoa | Âm nhạc | M.Hương | ||
1 | Thể dục | Hùng | Tiếng Việt | Thuyết | Tiếng Việt | Hiệp | ||
Sáng | 2 | Tiếng Việt | Hoa | Thể dục | Hùng | Tiếng Việt | Hiệp | |
3 | Tiếng Việt | Hoa | Tiếng Việt | Thuyết | Thể dục | Hùng | ||
Ba | 4 | TNXH | Hoa | TNXH | Thuyết | TNXH | Hiệp | |
1 | T. Anh | Nghĩa | Toán (ôn) | Thìn | Toán (ôn) | Hoa | ||
Chiều | 2 | T Việt (ôn) | Thìn | T. Anh | H.Vân | T Việt (ôn) | Hoa | |
3 | T Việt (ôn) | Thìn | T Việt (ôn) | Hoa | T. Anh | H.Vân | ||
1 | Toán | Thìn | Toán | Hoa | Toán | Hoa | ||
Sáng | 2 | Mĩ thuật | T.Hương | Tiếng Việt | Hoa | Tiếng Việt | Hoa | |
3 | Tiếng Việt | Thìn | Mĩ thuật | T.Hương | Tiếng Việt | Hoa | ||
Tư | 4 | Tiếng Việt | Thìn | Tiếng Việt | Hoa | Mĩ thuật | T.Hương | |
1 | Toán (ôn) | Hoa | T. Anh | H.Vân | T Việt (ôn) | Đỗ Trang | ||
Chiều | 2 | T Việt (ôn) | Hoa | T Việt (ôn) | Thuyết | T. Anh | H.Vân | |
3 | Trải nghiệm | Hoa | Trải nghiệm | Thuyết | Trải nghiệm | Đỗ Trang | ||
1 | Tiếng Việt | Thìn | Tiếng Việt | Thuyết | Thể dục | Hùng | ||
Sáng | 2 | Tiếng Việt | Thìn | Thể dục | Hùng | Tiếng Việt | Hoa | |
3 | Thể dục | Hùng | Tiếng Việt | Thuyết | Tiếng Việt | Hoa | ||
Năm | 4 | TNXH | Thìn | TNXH | Thuyết | TNXH | Hoa | |
1 | T. Anh | Nghĩa | Tiếng Việt | Thuyết | Tiếng Việt | Hiệp | ||
Chiều | 2 | Tiếng Việt | Hoa | Tiếng Việt | Thuyết | Tiếng Việt | Hiệp | |
3 | Tiếng Việt | Hoa | Toán (ôn) | Thuyết | Toán (ôn) | Hiệp | ||
1 | Toán | Thìn | Toán | Thuyết | Toán | Hiệp | ||
Sáu | Sáng | 2 | Tiếng Việt | Thìn | Tiếng Việt | Thuyết | Tiếng Việt | Hiệp |
3 | Tiếng Việt | Thìn | Tiếng Việt | Thuyết | Tiếng Việt | Hiệp | ||
4 | Trải nghiệm | Thìn | Trải nghiệm | Thuyết | Trải nghiệm | Hiệp | ||
Ghi chú | Thìn: | Thuyết: | Hiệp: | |||||
17 tiết + 3T (CN) + 3T (tổ trưởng) = 23 tiết | ||||||||
20 tiết + 3T (CN) = 23 tiết | 19 tiết + 3T (CN) = 22 tiết |
Thời khóa biểu lớp 1 mẫu 2
BUỔI SÁNG:
THỜI GIAN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
7h15-7h50 | HĐTN | GD thể chất | HĐTN | GD thể chất | Âm nhạc | |
7h55-8h30 | Tiếng việt | Tiếng Việt | Tiếng Việt | Tiếng việt | Tiếng việt | |
8h30-8h50 | RA CHƠI | Nghỉ | ||||
8h50-9h25 | Tiếng việt | Tiếng Việt | Tiếng Việt | Tiếng việt | Tiếng việt | |
9h30-10h05 | Toán | Toán | Toán | Tiếng việt | Tiếng việt | |
10h10-10h45 | Đạo đức | Tự nhiên- Xã hội | Mĩ thuật | Tự nhiên- Xã hội | HĐTN |
Buổi chiều
THỜI GIAN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
13h45-14h20 | Rèn TV | Rèn TV | Rèn TV | Rèn toán | Tiếng anh | |
14h25-15h00 | Rèn toán | Rèn toán | Rèn TV | Rèn toán | Tiếng anh | Nghỉ |
15h00-15h25 | RA CHƠI | |||||
15h20-16h00 | Rèn TV | Aerobic | Rèn KNS | Rèn chữ đẹp | SHL |
Thời khóa biểu lớp 1 mẫu 3
Buổi | Tiết | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu |
Sáng | 1 | HĐTT | Toán | Tiếng Việt | Tiếng việt | Tiếng Anh |
2 | Toán | Thể dục | Tiếng Việt | Âm nhạc | Tiếng việt | |
3 | Tiếng Việt | Tiếng việt | Toán | Tiếng Việt | Tiếng việt | |
4 | Tiếng Việt | Tiếng việt | Tiếng Anh | Toán | SHL- Đ | |
Chiều | 1 | Mĩ thuật | Đạo đức | SHCM | Thủ công | KNS |
2 | TNXH | HDH | HDH | Trải nghiệm | ||
3 | HDH | HDH | HDH | CLB TV | ||
4 | HDH | VN -TT | VN – TT | CLB Toán |
Thời khóa biểu lớp 1 mẫu 4
Buổi | Tiết | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu |
Sáng | 1 | HĐTT | Thể dục | Tiếng Việt | Tiếng việt | Mĩ thuật |
2 | Tiếng việt | Toán | Tiếng Việt | Tiếng việt | Tiếng Việt | |
3 | Tiếng Việt | Tiếng việt | Tiếng Anh | Âm nhạc | Tiếng việt | |
4 | Toán | Tiếng việt | Toán | Toán | SHL – Đ | |
Chiều | 1 | Thủ công | Đạo đức | SHCM | HDH | KNS |
2 | HDH | HDH | Tiếng Anh | Trải nghiệm | ||
3 | HDH | HDH | HDH | CLB TV | ||
4 | TNXH | VN – TT | VN – TT | CLB Toán |
Ngoài Thời khóa biểu lớp 1 trên, các bạn có thể tham khảo các tài liệu khác của tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5 để củng cố và nắm chắc kiến thức, đào sâu các dạng bài, giúp các em tự tin bước vào các kỳ thi quan trọng. Các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Tin Học lớp 1, Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Toán lớp 1 hơn.