Thời khóa biểu lớp 2 năm học 2021 - 2022
Thời khóa biểu lớp 2 là thời gian lập ra để xây dựng kế hoạch học tập hàng ngày sao cho chi tiết và khoa học nhất, giúp thầy cô có thể phân công và sắp xếp công việc hợp lí nhất.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết và dùng máy tính để tải về.
Tài liệu này chỉ mang tính tham khảo. Đây là một ví dụ được lập ra, là thời khóa biểu được lập ra của một trường học, giúp thầy cô có thể tham khảo để lập ra biểu mẫu phù hợp cho mình.
Thời khóa biểu lớp 2 năm học 2021 - 2022
Thời khóa biểu lớp 2 mẫu 1
THỨ |
TIẾT |
LỚP 2A |
GHI CHÚ |
2 |
1 |
CHÀO CỜ |
Số tiết theo phân phối chương trình của Bộ GD&ĐT ban hành: |
|
2 |
TIẾNG VIỆT/TẬP ĐỌC |
Tiếng Việt: 9 tiết/tuần |
|
3 |
TIẾNG VIỆT/TẬP ĐỌC |
Toán: 5 tiết/tuần |
|
4 |
TOÁN |
Đạo đức: 1 tiết/tuần |
|
5 |
THỦ CÔNG |
Thủ công: 1 tiết/tuần |
|
6 |
Tiếng Anh |
Tự nhiên xã hội: 1 tiết/tuần |
|
7 |
Toán Thông minh |
Âm nhạc: 1 tiết/tuần |
|
8 |
Văn học cảm xúc |
Mỹ thuật: 1 tiết/tuần |
3 |
1 |
TIẾNG VIỆT/KỂ CHUYỆN |
Thể dục: 2 tiết/tuần |
|
2 |
TIẾNG VIỆT/CHÍNH TẢ |
Chào cờ: 1 tiết/tuần |
|
3 |
TOÁN |
Sinh hoạt lớp: 1 tiết/tuần |
|
4 |
THỂ DỤC |
Tổng:23 tiết/tuần |
|
5 |
Tiếng Anh |
Số tiết theo phân phối chương trình làm giàu kiến thức & KNGTS |
|
6 |
Toán Violympic |
Tiếng Anh: 5 tiết/tuần |
|
7 |
Khoa học |
Toán violympic: 1 tiết/tuần |
|
8 |
Huyền thoại đại dương& châu lục |
Văn cảm xúc: 1 tiết/tuần |
4 |
1 |
TIẾNG VIỆT/TẬP ĐỌC |
Khoa học: 2 tiết/tuần |
|
2 |
TIẾNG VIỆT/LUYỆN TỪ& CÂU |
Huyền thoại đại dương& châu lục: 1 tiết/tuần |
|
3 |
TOÁN |
Vũ trụ& trái đất: 1 tiết/tuần |
|
4 |
TỰ NHIÊN XÃ HỘI |
Hành trình cùng tàu con thoi ngược thời gian: 1 tiết/tuần |
|
5 |
ÂM NHẠC |
Sự kỳ diệu của cơ thể con người: 1 tiết/tuần |
|
6 |
Tiếng Anh |
Kỹ năng& giá trị sống: 1 tiết/tuần |
|
7 |
Vũ trụ & trái đất |
Tin học: 1 tiết/tuần |
|
8 |
Kỹ năng& giá trị sống |
Toán trò chơi: 1 tiết/tuần |
5 |
1 |
TIẾNG VIỆT/TẬP VIẾT |
Kỹ năng thuyết trình: 1 tiết/tuần |
|
2 |
TIẾNG VIỆT/CHÍNH TẢ |
Tổng: 17 tiết/tuần |
|
3 |
TOÁN |
|
|
4 |
THỂ DỤC |
* Tiếng Việt gồm các phân môn:(tập đọc, chính tả, tập làm văn…) |
|
5 |
MỸ THUẬT |
|
|
6 |
Tiếng Anh |
|
|
7 |
Tin học |
|
|
8 |
Hành trình cùng tàu con thoi ngược thời gian |
|
6 |
1 |
TIẾNG VIỆT/TẬP LÀM VĂN |
|
|
2 |
Kỹ năng thuyết trình |
|
|
3 |
TOÁN |
|
|
4 |
ĐẠO ĐỨC |
|
|
5 |
Tiếng Anh |
|
|
6 |
Sự kỳ diệu cơ thể con người |
|
|
7 |
Khoa học |
|
|
8 |
SINH HOẠT LỚP |
|
Thời khóa biểu lớp 2 mẫu 2
Lớp 2 |
Thời gian |
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
s
|
8h ->8h40 |
Chào cờ |
Toán |
Toán |
Toán |
Mĩ thuật TC |
8h40-9h20 |
Toán |
Chính tả |
Tập đọc |
Chính tả |
Toán |
|
9h20-9h35 |
Ra chơi |
|||||
9h40- 10h20 |
Tập đọc |
Đạo đức |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Tập làm văn |
|
10h20-11h |
Thể dục |
Hướng dẫn học |
Mĩ thuật |
Thể dục |
Tập viết |
|
C |
13h 20- 14h |
|
Thủ công |
|
|
|
14h - 14h40 |
HĐTT (Thư viện) |
Tiếng Anh |
Luyện từ và câu |
Kể chuyện |
Âm nhạc TC |
|
14h40- 15h00 |
Ra chơi |
|||||
15h00- 15h40 |
Tập đọc |
HĐTT |
Hướng dẫn học |
TN&XH |
Hướng dẫn học |
|
15h40- 16h20 |
Hướng dẫn học |
Âm nhạc |
Hướng dẫn học |
Hướng dẫn học |
SHTT |
Thời khóa biểu lớp 2 mẫu 3
Lớp 2 |
Thời gian |
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
|
s
|
8h ->8h40 |
Chào cờ |
Toán |
Toán |
Toán |
Toán |
|
8h40-9h20 |
Toán |
Chính tả |
Mĩ thuật |
Chính tả |
Mĩ Thuật TC |
||
9h20-9h35 |
Ra chơi |
||||||
9h40- 10h20 |
Thể dục |
Đạo đức |
Tập đọc |
Kể chuyện |
Tập làm văn |
||
10h20-11h |
Tập đọc |
Hướng dẫn học |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Tập viết |
||
C |
13h 20- 14h |
|
Thủ công |
|
|
|
|
14h - 14h40 |
Tập đọc |
Âm nhạc |
Luyện từ và câu |
Thể dục |
Hướng dẫn học |
||
14h40- 15h00 |
Ra chơi |
||||||
15h00- 15h40 |
HĐTT (Thư viện) |
Tiếng Anh |
Hướng dẫn học |
TN&XH |
Âm nhạc TC |
||
15h40- 16h20 |
Hướng dẫn học |
HĐTT |
Hướng dẫn học |
Hướng dẫn học |
SHTT |
Thời khóa biểu lớp 2 mẫu 4
Lớp 2 |
Thời gian |
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
s
|
8h ->8h40 |
Chào cờ |
Toán |
Mĩ thuật |
Toán |
Toán |
8h40-9h20 |
Thể dục |
Chính tả |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Tập làm văn |
|
9h20-9h35 |
Ra chơi |
|||||
9h40- 10h20 |
Toán |
Đạo đức |
Toán |
Chính tả |
Mĩ thuật TC |
|
10h20-11h |
Tập đọc |
Hướng dẫn học |
Tập đọc |
Kể chuyện |
Tập viết |
|
C |
13h 20- 14h |
|
Thủ công |
|
|
|
14h - 14h40 |
Tập đọc |
HĐTT |
Luyện từ và câu |
TN&XH |
Hướng dẫn học |
|
14h40- 15h00 |
Ra chơi |
|||||
15h00- 15h40 |
Hướng dẫn học |
Âm nhạc |
Hướng dẫn học |
Thể dục |
SHTT
|
|
15h40- 16h20 |
HĐTT (Thư viện) |
Tiếng Anh |
Hướng dẫn học |
Hướng dẫn học |
Âm nhạc TC |
Thời khóa biểu lớp 2 mẫu 5
Lớp 2 |
Thời gian |
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
s
|
8h ->8h40 |
Chào cờ |
Toán |
Toán |
Toán |
Toán |
8h40-9h20 |
Tiếng Pháp |
Chính tả |
Tập đọc |
Tiếng Pháp |
Tập làm văn |
|
9h20-9h35 |
Ra chơi |
|||||
9h40- 10h20 |
Toán |
Tiếng Pháp |
Mĩ thuật |
Tiếng Pháp |
Tiếng Pháp |
|
10h20-11h |
Tập đọc |
Tiếng Pháp |
Tiếng Pháp |
Chính tả |
Tiếng Pháp |
|
C |
13h 20- 14h |
|
Âm nhạc |
|
|
|
14h - 14h40 |
Thể dục |
Đạo đức |
Tiếng Pháp |
Kể chuyện |
Tập viết |
|
14h40- 15h00 |
Ra chơi |
|||||
15h00- 15h40 |
Tập đọc |
Thủ công |
LT và câu |
TN&XH |
Hướng dẫn học |
|
15h40- 16h20 |
Tiếng Pháp |
Hướng dẫn học |
Hướng dẫn học |
Thể dục |
SHTT |
Ngoài Thời khóa biểu lớp 2 năm học 2021 - 2022 trên, các bạn có thể tham khảo các tài liệu khác của tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5 để củng cố và nắm chắc kiến thức, đào sâu các dạng bài, giúp các em tự tin bước vào các kỳ thi quan trọng. Các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Tin Học lớp 1, Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Toán lớp 1 hơn.