Tiếng Anh lớp 8 unit 8 Communication

Nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 8 mới theo từng Unit, tài liệu Soạn Communication tiếng Anh 8 Unit 8 dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu tiếng Anh hướng dẫn giải các phần bài tập 1 - 3 xuất hiện trong SGK tiếng Anh lớp 8 mới  giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập hiệu quả.

* Xem chi tiết tại: Soạn Unit 8 lớp 8 English Speaking Countries ĐẦY ĐỦ

I. Tiếng Anh 8 unit 8 Communication trang 86 Global success

Everyday English

1. Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted parts. Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến những phần được đánh dấu.

Click để nghe

Tom: I'm calling to make a complaint about the SMART backpack I ordered from you last week. I got it this morning, and it’s smaller than the one you advertised online.

Trang: Well ... Let me check it.

Tom: And I’m not happy with the colour, either. In your picture it’s dark brown, and this one is yellowish brown.

Trang: I'm sorry about that. I'll send you another one.

2. Work in pairs. In turn, make complaints about the situations below. Làm việc theo cặp. Đổi lại, khiếu nại về các tình huống dưới đây.

1. The cans of fish you bought at the shop expired five days ago.

2. An assistant at the shop was not very helpful.

Gợi ý

1. A: I'm calling to make a complaint about cans of fish I bought at the shop expired five days ago.

B: I'm sorry about that. I'll send you another one.

2. A: I'm calling to make a complaint about an assistant at the shop. She was not very helpful.

B: I'm sorry about that. Do you remember the name of that assistant?

A: May be Hanh or Hang. She has short hair.

B: I'm really sorry about that. I will train her again.

3. Listen to three people talking about their favourite shopping places and tick (V) the place they mention. Nghe ba người nói về địa điểm mua sắm yêu thích của họ và đánh dấu (V) địa điểm họ đề cập.

Click để nghe

Tiếng Anh 8 unit 8 Communication trang 86 Global success

Đáp án

People

Open-air market

Discount shop

Convenience store

1. Mai

V

2. Nam

V

3. Alice

V

4. Work in pairs. Take turns to ask and answer what each person in 3 likes about their shopping place. Làm việc theo cặp. Thay phiên nhau hỏi và trả lời mỗi người trong 3 người thích gì về địa điểm mua sắm của họ.

1. Mai

2. Nam

3. Alice

Example:

A: What does Nam like about shopping at a convenience store?

B: It saves time.

Gợi ý

1 - Mai:

A: What does Mai like about shopping at an open-air market?

B: The product are home-grown and home-made.

A: What does Nam like about shopping at a convenience store?

B: It is easy to find.

3 - Alice:

A: What does Alice like about shopping at a discount shop?

B: Everything is cheaper.

5. Work in groups. Share your favourite shopping place with your group. You can include: Làm việc nhóm. Chia sẻ địa điểm mua sắm yêu thích của bạn với nhóm của bạn. Bạn có thể bao gồm

the name of the place.

the reason(s) why you like it.

Gợi ý

My favorite shopping place is supermarket. I like it because the price are fixed and I don't need to bargain.

II. Soạn giải Communication Unit 8 lớp 8 English Speaking Countries

Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of the lesson, Ss will be able to:

– Know some more information about countries in the world

– Introduce a country

2. Objectives:

- Topic: English Speaking Countries

- Vocabulary: Territory, North Pole, Arctic Circle

- Skills: speaking, listening

Extra vocabulary

Territory: lãnh thổ

North Pole: Cực bắc

Arctic Circle: Vòng bắc cực

1. Do the quiz and choose the correct answers. Làm câu đố và chọn ra câu trả lời chính xác.

Đáp án:

1. C2. A3. C4. B5. B
6. B7. C8. A9. A10. A

Hướng dẫn dịch:

1. ............ đều được bao quanh bởi biển.

A. Vương quốc Anh và Mĩ

B. Canada và New Zealand

C. Úc và New Zealand

D. Mỹ và Úc

2. Trong số các quốc gia này, ............. là quốc gia trẻ nhất.

A. Úc

B. Canada

C. Mĩ

D. Vương quốc Anh

3. Thủ đô của New Zealand là .................... .

A. Canada

B. Thủ đô Washington

C. Wellington

D. Ottawa

4. .............. đa dạng nhất về địa lí và khí hậu.

A. Canada

B. Mĩ

C. Vương quốc Anh

D. New Zealand

5. Thác Niagara là thác nước biểu trượng ở ............

A. Wales

B. Canada

C. Anh

D. Úc

6. ............... gần Bắc Cực nhất.

A. Mĩ

B. Canada

C. New Zealand

D. Úc

7. Hình nào bên dưới minh họa cách mà người Maori ở New Zealand chào nhau?

A. chạm ngón chân

B. chạm trán

C. chạm mũi

D. chạm tay

8. Váy là trang phục truyền thống cho ...............

A. đàn ông Scotland

B. người Maori ở New Zealand

C. người Mĩ

D. người bản địa ở Châu Úc

9. Động vật này, ............ là biểu tượng của nước Úc.

A. chuột túi

B. gấu túi

C. thỏ

D. đà điểu

10. ................ nằm ở London.

A. Quảng trường Trafalgar

B. Quảng trường Thời đại

C. Tháp Sky

D. Khối đá Ayers

2. Write the names of the countries next to their facts. Viết tên của những nước cạnh thông tin của chúng.

Information (Thông tin)

Country (Quốc gia)

1. It is made up of 50 states. (Nó có 50 bang.)

The USA (Mỹ)

2. It has the smallest population (Nó có dân số ít nhất.)

New Zealand

3. It has the most famous football cluns in the world. (Nó có những câu lạc bộ bóng đá nổi tiếng nhất thế giới.)

The United Kingdom (Vương quốc Anh)

4. It has part of its territory inside the Arctic Circle. (Nó có những phần lãnh thổ bên trong vòng Bắc Cưc)

Canada

5. It is both a country and a continent. (Nó vừa là môt nước vừa là môt lục đia.)

Australia (Úc)

3. Game Trò chơi

How much do you know about a country? Bạn biết bao nhiêu về một quốc gia?

a. Work in groups. Choose a country and together find out as much as much about it as possible. Then prepare a small introduction of that country. Don’t say the name of the country. Làm theo nhóm. Chọn một nước và cùng nhau tìm ra càng nhiều thông tin về nó cùng tốt. Chuẩn bị một bài giới thiệu ngắn về quốc gia đó. Đừng nói tên quốc gia.

Gợi ý:

- This country is in the east of Asia. It has the 3rd big economy in the world. Its capital is Tokyo.

- This country is in the north of Asia. It has the biggest population in the world. It has the biggest square in the world- Its capital is Beijing.

- This country is in the south of Asia. It is the second most populous in the world. It’s capital is New Delhi.

- This country is a federal constitutional republic of 50 states and 1 federal district. It is the third largest country in the world. Its capital is Washington DC

Hướng dẫn dịch

- Đất nước này nằm ở phía đông châu Á. Nó có nền kinh tế lớn thứ 3 trên thế giới. Thủ đô của nó là Tokyo.

- Nước này nằm ở phía Bắc châu Á. Nó có dân số đông nhất thế giới. Nước có diện tích lớn nhất thế giới. Thủ đô của nó là Bắc Kinh.

- Nước này nằm ở phía Nam châu Á. Nó có dân số đông thứ hai thế giới. Thủ đô của nó là New Delhi.

- Quốc gia này là một nước cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 quận liên bang. Đây là quốc gia lớn thứ ba trên thế giới. Thủ đô của nó là Washington DC

b. Each group then presents their introduction to the class. The class... Mỗi nhóm sau đó trình bày bài giới thiệu cho lớp. Lớp sẽ...

1. tries to find out which country it is cố gắng tìm ra nước nào,

2. votes for the most informative and interesting introduction. bầu cho bài giới thiệu thú vị và đầy đủ thông tin nhất.

Gợi ý 1

Good morning teacher and friends,

Today our group want to introduction about a neighbor country of our country. It is located in Easten Asia along the western shore of the Pacific Ocean. It is the country, whose the largest population in the world and it is also the world’s third largest country by total area. Due to its vast land, this country has different types of climate all over its regions. But generally, it has hot and rainy summer and cold and dry winter. Its capital is Beijing. Its national flag is a red flag with five yellow stars. More interestingly, this nation also celebrates Lunar New Year like in our country. Thank you for listening!

Can you guess what is this country?

Hướng dẫn dịch

Xin chào mọi người.

Hôm nay nhóm của chúng tôi muốn giới thiệu một quốc gia nằm bên cạnh đất nước của chúng ta. Nó nằm ở Đông Á dọc theo bờ phía tây Thái Bình Dương. Đây là quốc gia có dân số đông nhất thế giới và cũng là quốc gia lớn thứ ba thế giới về tổng diện tích. Do vùng đất rộng lớn, đất nước này có các loại khí hậu khác nhau trên khắp các vùng. Nhưng nhìn chung, nó có mùa hè nóng và mưa và mùa đông lạnh và khô. Thủ đô của nó là Bắc Kinh. Quốc kỳ của nó là một lá cờ đỏ với năm ngôi sao vàng. Thú vị hơn, quốc gia này cũng đón Tết Nguyên đán như ở nước ta. Cám ơn vì đã lắng nghe!

Bạn có thể đoán đất nước này là đất nước nào không?

Gợi ý 2

This country is located in West Europe and owns a number of synonymous features. Its location leads to a mild and wet climate., which is favorable for the growth of flora and fauna. Moreover, it is famous for its river system with a number of small rivers linked together by canals. However, its weather during a day is unpredictable.

Additionally, its culture in terms of festival and cuisine is exceptionally glamorous. Christmas is one of the popular festivals in this country with a lot of activities such as consuming turkey together at dinner or exchanging gift.

In terms of tourism, it is well-known for a number of the ancient architectures, beautiful villages, coastal towns and other tourist attractions such as Big Ben and Stonehenge.

GG dịch

Đất nước này nằm ở Tây Âu và sở hữu một số tính năng đồng nghĩa. Vị trí của nó dẫn đến khí hậu ôn hòa và ẩm ướt, thuận lợi cho sự phát triển của hệ thực vật và động vật. Hơn nữa, nó nổi tiếng với hệ thống sông với một số con sông nhỏ được liên kết với nhau bằng kênh rạch. Tuy nhiên, thời tiết của nó trong một ngày là không thể đoán trước.

Ngoài ra, văn hóa của nó về lễ hội và ẩm thực đặc biệt quyến rũ. Giáng sinh là một trong những lễ hội phổ biến ở đất nước này với rất nhiều hoạt động như cùng nhau ăn gà tây trong bữa tối hay trao đổi quà tặng.

Về du lịch, nó nổi tiếng với một số kiến ​​trúc cổ, những ngôi làng xinh đẹp, thị trấn ven biển và các điểm du lịch khác như Big Ben và Stonehenge.

Trên đây là Soạn tiếng Anh lớp 8 Unit 8 Communication chi tiết nhất.

Đánh giá bài viết
15 7.092
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm