Tiếng Anh lớp 8 unit 8 Looking back

Nằm trong bộ Soạn tiếng Anh 8 mới theo từng Unit mới nhất, tài liệu Soạn tiếng Anh Unit 8 Looking back trang 24 SGK tiếng Anh lớp 8 mới dưới đây giúp các em học sinh lớp 8 giải đáp án các phần 1 - 5 liên quan đến kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh chủ đề Unit 8 lớp 8 English Speaking Countries - Những quốc gia nói tiếng Anh. Mời thầy cô, bậc phụ huynh và các em học sinh lớp 8 tham khảo, download tài liệu, phục vụ việc học tập, giảng dạy.

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of the lesson, Ss will be able to:

– Review some vocabularies of the unit.

– Review more about present tenses.

2. Objectives:

- Vocabulary: words related to the topic “English Speaking Countries”

- Grammar: present tenses

- Skills: speaking, writing, listening, reading

II. Nội dung soạn Looking back Unit 8 English Speaking Countries lớp 8

1. Match the words with the definitions. Nối những từ với định nghĩa.

Đáp án:

1 – c2 - e3 - f4 - b5 - d6 - a

Hướng dẫn dịch:

1 - c: loch - một từ Scotland chỉ về hồ

2 - e: kilt - một cái váy nam mà thường được mặc vào những dịp đặc biệt

3 - f: puzzling - bối rối hoặc còn thắc mắc

4 - b: castle - nơi ở được bảo vệ tốt một cách riêng biệt

5 - d: legend - một câu chuyện cổ về một nơi một người mà có hoặc không có thật

6 - a: accent - một cách độc đáo về phát âm ở một khu vực quốc gia

Đáp án:

1. C2. A3. C4. B5. B6. A

Hướng dẫn dịch:

1. Nước Úc có trại gia súc lớn nhất thế giới.

2. Hơn 1000 "máy bay biển" đến và đi trên hồ sân bay Hood ở Alaska. Nó thật là một cảnh thật vui để xem.

3. Ngôn ngữ người Maori và văn hóa của họ có một tác động lớn đến cuộc sống New Zealand.

4. Thác Niagara là điểm nổi bật lớn nhất ở biên giới Mỹ và Canada. Hàng ngàn du khách tham quan đến xem nó mỗi tháng.

5. Người dân ở những nước như Mỹ, Anh, New Zealand sử dụng tiếng Anh như ngôn ngũ bản địa của họ.

6. Vào mùa hè, trẻ em thường tham gia trại hè địa phương hoặc quốc tế.

3. Decide if the sentences have a present meaning (P) or a future meaning (F). Quyết định những câu mà có ý nghĩa hiện tại (P) và ý nghĩa tương lai (F).

Đáp án:

1 - F; 2 - F; 3 - P; 4 - P; 5 - F

Hướng dẫn dịch:

1. Vui lòng gọi cho tôi ngay khi bạn đến Canberra.

2. Có một phim tài liệu về Oxford trên ti vi tối nay. Đừng quên xem nó nhé.

3. Thông thường vào giao thừa, hàng ngàn người tụ tập ở quảng trường. Thời Đại ở New York để chào đón năm mới.

4. Khi người ta đi du lịch. Họ sử dụng một bản đồ để tìm đường xung quanh.

5. Ngày lễ của chúng tôi ở Queenstown kéo dài 6 ngày. Tôi cảm thấy rất hào hứng.

4. Complete the sentences with the appropriate present tense of the verbs in brackets. Hoàn thành câu với thì hiện tại thích hợp của động từ trong ngoặc đơn.

Đáp án:

1. faces2. doesn’t set3. has won4. has done5. is6. are trying

Hướng dẫn dịch:

1. Alaska, một bang ở Mỹ, giáp với cả Bắc Cực và Thái Bình Dương.

2. Ở Adelaide, miền nam nước úc, mặt trời không lặn mãi cho đến 9 giờ tối vào mùa hè.

3. Mặc dù Anh có vài đội bóng đá tốt, nhưng nó chỉ vô địch World Cup 1 lần.

4. Chính phủ New Zealand đã làm rất nhiều để bảo tồn văn hóa của người Maori, người dân bản địa của vùng đất này.

5. Ở Canada, phục vụ cà phê vào cuối buổi tối là một dấu hiệu đã đến lúc khách rời đi.

6. Ở nhiều văn hóa, nó được xem là thô lỗ nếu bạn cố gắng đẩy người ta ra khỏi xe buýt hoặc tàu lửa.

5. Work in groups. Discuss if the statements are correct. Làm theo nhóm. Thảo luận thử lời phát biểu đúng hay không.

Hướng dẫn dịch:

Wellington là thủ đô của Vương Quốc Anh.

A: Không, thủ đô của Vương Quốc Anh là Luân Đôn. Mình nghĩ Wellington là thủ đô của Úc.

B: Không đúng. Mình chắc rằng thủ đô của Úc là Canberra, Wellington là thủ đô của New Zealand.

1. Người Maori ở New Zealand mặc váy.

2. Trong số những quốc gia nói tiếng Anh, Canada có dân số lớn nhất.

3. Disneyland ở California, một tiểu bang của Úc.

4. Kangaroo và gấu koala sống ở New Zealand.

5. Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức duy nhất ở Canada.

Gợi ý:

1. The Maori in New Zealand wear kilts.

A: I don’t agree with it. The Maori in New Zealand wear Maori Dress. I think, kilt is traditional clothing of Canada.

B: No, t think kilts are Scottish skirts for men.

2. Of English speaking countries, Canada has the biggest population.

A: In my opinion, the United Kingdom has the biggest population.

B: Well, from my point of view, the USA has the biggest population of English speaking countries

3. Disneyland is in California, a state of Australia.

A: Well I think that Disneyland is in California, a state of Canada.

B: No, I’m sure that California is a state of the USA.

4.Kangaroos and koalas live in New Zealand.

A: That's true. We live in New Zealand.

B: From my point of view, Kangaroos live in Australia and koalas live in New Zealand.

C: I don’t agree with you! Both kangaroos and koalas live in Australia. We are symbol of this country.

5. English is the only official language in Canada.

A: That's right. Canadian speaks only English.

B: As I know. Both English and French are official languages in Canada.

Hướng dẫn dịch

1. Người Maori ở New Zealand mặc váy.

A: Tôi không đồng ý với nó. Người Maori ở New Zealand mặc trang phục Maori. Tôi nghĩ, kilt là trang phục truyền thống của Canada.

B: Không, tôi không nghĩ kilts là váy Scotland dành cho nam giới.

2. Trong số các quốc gia nói tiếng Anh, Canada có dân số đông nhất.

A: Theo tôi, Vương quốc Anh có dân số đông nhất.

B: Chà, theo quan điểm của tôi, Hoa Kỳ có dân số lớn nhất trong các quốc gia nói tiếng Anh

3. Disneyland ở California, một bang của Australia.

A: Tôi nghĩ rằng Disneyland ở California, một tiểu bang của Canada.

B: Không, tôi chắc chắn rằng California là một tiểu bang của Hoa Kỳ.

4.Kanguru và gấu túi sống ở New Zealand.

A: Đúng vậy. Chúng tôi sống ở New Zealand.

B: Theo quan điểm của tôi, Kanguru sống ở Úc và gấu túi sống ở New Zealand.

C: Tôi không đồng ý với bạn! Cả chuột túi và gấu túi đều sống ở Úc. Chúng tôi là biểu tượng của đất nước này.

5. Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức duy nhất ở Canada.

A: Đúng vậy. Người Canada chỉ nói tiếng Anh.

B: Như tôi biết. Cả tiếng Anh và tiếng Pháp đều là ngôn ngữ chính thức ở Canada.

Trên đây là Soạn tiếng Anh lớp 8 Unit 8 Looking back. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
17 3.888
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm