Tinh giản nội dung chương trình học kì 2 môn Toán THCS

Tinh giản nội dung chương trình học kì 2 môn Toán THCS là tài liệu tham khảo giảm tải chương trình học kì 2 môn Toán lớp 6, 7, 8, 9 cho các thầy biên soạn tùy vào tình hình dịch bệnh Covid 19 có phương án học tập cho các em học sinh.

Lưu ý: Phân phối chương trình mang tính chất tham khảo. Thầy cô soạn sửa lại theo tình hình địa phương.

Tinh giản nội dung chương trình học kì 2 môn Toán lớp 9

TOÁN 9

1

§1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)

Dạy lý thuyết kết hợp bài tập

Gộp 2 tiết xuống còn 1 tiết vì khối lượng kiến thức ít.

Dạy hết ND bài trong 1 tiết 49

2

§4. Công thức nghiệm phương trình bậc hai.

Dạy lý thuyết kết hợp bài tập

Gộp 2 tiết xuống còn 1 tiết vì khối lượng kiến thức ít.

Dạy hết ND bài trong 1 tiết 55

3

§9. Độ dài đường tròn, cung tròn

Dạy lý thuyết kết hợp bài tập

Gộp 2 tiết xuống còn 1 tiết vì khối lượng kiến thức ít.

Dạy hết ND bài trong 1 tiết 52

Ôn tập chương III. (Hình học)

Giao câu hỏi, HS thực hiện làm bài

Giao câu hỏi, HS thực hiện làm bài. Vì thực hiện ôn tập với sự trợ giúp của máy tính cầm tay.

Dạy ôn tập trong 1 tiết 56

4

Ôn tập chương IV

(Hình học)

Giao câu hỏi, HS thực hiện làm bài

Gộp 2 tiết xuống còn 1 tiết. Vì tiết 2 HS trải nghiệm thực tế.

Dạy ôn tập chương trong 1 tiết 65

Tinh giản nội dung chương trình học kì 2 môn Toán lớp 6

Phân chia theo học kỳ và tuần học:

Học kỳ II:

Số học: 42 tiết

Hình học: 13 tiết

2. Phân phối chương trình:

SỐ HỌC HỌC KỲ 2

TÊN BÀI DẠY

TIẾT

ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG

§9. Quy tắc chuyển vế

Luyện tập

59

Đã dạy vài tiết và giữ nguyên khoảng này.

§10. Nhân hai số nguyên khác dấu

60

§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu

Luyện tập

61

62

§12. Tính chất của phép nhân

Luyện tập

63

64

§13. Bội và ước của một số nguyên

65

Ôn tập chương II

66

Giảm 1

Kiểm tra chương II

67

Chương III: Phân s

§1. Mở rộng khái niệm phân số

68

Gom thành 1

§2. Phân số bằng nhau

§3. Tính chất cơ bản của phân số

69

§4. Rút gọn phân số

Luyện tập

70

71

Giảm 1 tiết luyện tập

§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số

72

Giảm 1 tiết luyện tập

§6. So sánh phân số

73

§7. Phép cộng phân số

Luyện tập

74

75

§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số

76

Giảm 1 tiết luyện tập

§9. Phép trừ phân số

Luyện tập

77

78

§10. Phép nhân phân số

79

§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số

Luyện tập

80

81

§12. Phép chia phân số

Luyện tập

82

83

§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm

84

Giảm 1 tiết luyện tập

Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay: CASIO, Vinacal, ....)

85

Giảm còn 1 tiết

Kiểm tra 1 tiết

86

§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước

Luyện tập

87

88

Giảm 1 tiết LT

§15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó

Luyện tập

89

90

2. Quy tắc trang 54: Thay từ "của nó "trong đầu bài và quy tắc ở mục 2, bằng từ"của số đó"

?1 và bài tập 126, 127: Thay từ "của nó "trong phần dẫn bằng từ"của số đó"

§16. Tìm tỉ số của hai số

Luyện tập

91

92

Luyên tập chung các bài toán cơ bản của phân số.

93

Thêm 1 tiết luyện tập chung

§17. Biểu đồ phần trăm

94

Không dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt.

Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay: CASIO, Vinacal, ...)

95

Giảm 1 tiết

Ôn tập cuối năm

96, 97

Giảm 1 tiết

Kiểm tra cuối năm - 90 phút

(cả Số học và Hình học)

98, 99

Trả bài kiểm tra cuối năm (phần số học)

100

HÌNH HỌC (13 tiết)

TÊN BÀI DẠY

TIẾT

ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG

Chương II: Góc

§1. Nửa mặt phẳng

16

§2.Góc

17

§3. Số đo góc

18

§5. Vẽ góc cho biết số đo

19

Dạy bài §5. Vẽ góc biết số đo trước bài §4. Khi nào thì . GV hướng dẫn HS làm bài tập của hai bài này trong SGK phù hợp với kiến thức được học.

§4. Cộng số đo hai góc

20

§6. Tia phân giác của góc

Luyện tập

21

22

§7. Thực hành: Đo góc trên mặt đất

23

§8. Đường tròn

24

§9. Tam giác

25

Ôn tập chương II

26

Kiểm tra chương II

27

Trả bài kiểm tra học kỳ II(phần hình học)

28

Tinh giản nội dung chương trình học kì 2 môn Toán lớp 7

1. Phân chia theo học kỳ và tuần học:

Học kỳ II:

Số học: 24 tiết

Hình học: 30 tiết

2. Phân phối chương trình

ĐẠI SỐ (24 tiết)

TÊN BÀI DẠY

TIẾT

ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG

Chương III: Thống kê)

§1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số

Luyện tập

41

42

§2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu

Luyện tập

43

44

§3. Biểu đồ

45

Giảm 1 tiết LT

§4. Số trung bình cộng

46

Giảm 1 tiết LT

Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal…)

47

Kiểm tra chương III

48

Chương IV: Biểu thức đại số

§1. Khái niệm về biểu thức đại số

49

§2. Giá trị của một biểu thức đại số

50

§3. Đơn thức

51

§4. Đơn thức đồng dạng

Luyện tập

52

53

§5. Đa thức

54

?1 trang 38 sửa lại thành ?3

§6. Cộng, trừ đa thức

Luyện tập

55

56

§7. Đa thức một biến

57

§8. Cộng và trừ đa thức một biến

Luyện tập

28

59

§9. Nghiệm của đa thức một biến

60

Giảm 1 tiết

Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal…)

61

Giảm 1 tiết

Ôn tập cuối năm môn Đại số

62

Giảm 1 tiết

Kiểm tra cuối năm - 90’ (cả Đại số và Hình học)

63

Trả bài kiểm tra cuối năm

64

LỚP 7- HÌNH HỌC (29 TIẾT)

TÊN BÀI DẠY

TIẾT

ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG

Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác)

33, 34

§6. Tam giác cân

Luyện tập

35

36

§7. Định lí Pitago

Luyện tập

37

38

Giảm 1 tiết LT

§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

Luyện tập

39

40

Thực hành ngoài trời

41

Giảm 1 tiết

Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal…)

42

Giảm 1 tiết

Kiểm tra chương II

43

Chương III: Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đ ường thẳng đồng qui trong tam giác

§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác

44

Giảm 1 tiết LT

§2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu

Luyện tập

45

46

§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác

Luyện tập

47

48

§4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác

Luyện tập

49

50

§5. Tính chất tia phân giác của một góc

51

Giảm 1 tiết LT

§6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác

52

Giảm 1 tiết luyện tập

§7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng

Luyện tập

53

54

§8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác

Luyện tập

55

56

§9. Tính chất ba đường cao của tam giác

57

Giảm 1 tiết LT

Ôn tập chương III

58

Giảm 1 tiết

Kiểm tra chương III

59

Ôn tập cuối năm

60, 61

Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học)

62

Tinh giản nội dung chương trình học kì 2 môn Toán lớp 8

TÊN BÀI DẠY

TIẾT

ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG

§4. Diện tích hình thang

33

§5. Diện tích hình thoi

Luyện tập

34

35

§6. Diện tích đa giác

36

Chương III: Tam giác đồng dạng

§1. Định lý Talet trong tam giác

37

§2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet

Luyện tập

38

39

§3. Tính chất đường phân giác của tam giác

Luyện tập

40

41

§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng

42

Gom thành 1 tiết dạy.

§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất

§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai

43

§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba

Luyện tập

44

45

§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

46

Mục 2,? trang 81: Hình c và hình d, GV tự chọ độ dài các cạnh sao cho kết quả khai căn là số tự nhiên, ví dụ: A'B/=5; B/C/=13;AB=10; BC=26

Luyện tập

Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng

47

Bài 57 trang 92 không yêu cầu HS làm

Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay CASIO, Vinacal, ....

48

Kiểm tra chương III

49

Chương IV: Hình lăng trụ đứng . Hình chóp đều

§1. Hình hộp chữ nhật

50

Gom thành 1 tiết

§2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)

§3. Thể tích hình hộp chữ nhật

51

Giảm tiết LT

§4. Hình lăng trụ đứng

52

§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng

53

§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng

54

Giảm tiết LT

§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều

55

§8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều

56

§9. Thể tích của hình chóp đều

Luyện tập

57

58

Ôn tập chương IV

59

Ôn tập cuối năm

60,61

Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học)

62

Đánh giá bài viết
5 3.586
Sắp xếp theo

Lớp 9

Xem thêm