Tổng hợp 265 cấu trúc Tobe trong tiếng Anh

Tổng hợp 265 cấu trúc Tobe trong tiếng Anh

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu tới bạn những cấu trúc có dùng tobe được sử dụng rất phổ biến trong đối thoại tiếng Anh hàng ngày. Sau đây mời các bạn cùng VnDoc tìm hiểu qua bài viết sau để trau dồi kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình thật hiệu quả nhé!

55 cấu trúc V-ing trong tiếng Anh

Cấu trúc câu giao tiếp Tiếng Anh làm quen với người lạ

84 cấu trúc và ví dụ câu thông dụng trong Tiếng Anh giao tiếp

1. To be game: Có nghị lực, gan dạ

2. To be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì

3. To be gasping for liberty: Khao khát tự do

4. To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong

5. To be getting chronic: Thành thói quen

6. To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo

7. To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè

8. To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu

9. To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc

10. To be glad to hear sth: Sung sớng khi nghe đợc chuyện gì

11. To be glowing with health: Đỏ hồng hào

12. To be going on for: Gần tới, xấp xỉ

13. To be going: Đang chạy

14. To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ngời nào

15. To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi

16. To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao

17. To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)

18. To be good at numbers: Giỏi về số học

19. To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi

20. To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi

21. To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức

22. To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến ngời khác chi phối

23. To be gracious to sb: Ân cần với ngời nào, lễ độ với ngời nào

24. To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ngời nào đã làm việc gì

25. To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đợc

26. To be great at tennis: Giỏi về quần vợt

27. To be great with sb: Làm bạn thân thiết với ngời nào

28. To be greedy: Tham ăn

29. To be greeted with applause: Đợc chào đón với tràng pháo tay

30. To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa

31. To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói

32. To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!

33. To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội

34. To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo

35. To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai

36. To be a bad fit: Không vừa

37. To be a bear for punishment: Chịu đựng đợc sự hành hạ

38. To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ

39. To be a believer in sth: Ngời tin việc gì

40. To be a bit cracky: (Ngời)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng

41. To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững

42. To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho ngời nào

43. To be a church-goer: Ngời năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ

44. To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của ngời nào

45. To be a connoisseur of antiques: Sành về đồ cổ

46. To be a cup too low: Chán nản, nản lòng

47. To be a dab at sth: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì

48. To be a dead ringer for sb: (Lóng)Giống nhau như đúc

49. To be a demon for work: Làm việc hăng hái

50. To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)

51. To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một món hàng ế trên thị trường

52. To be a favourite of sb; to be sb's favourite: Đợc ngời nào yêu mến

53. To be a fiasco: Thất bại to

54. To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá

55. To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, lu loát

56. To be a foe to sth: Nghịch với điều gì

57. To be a frequent caller at sb's house: Năng tới lui nhà ngời nào

58. To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: Sống nhờ huê lợi hằng năm

59. To be a good judge of wine: Biết rành về rợu, giỏi nếm rượu

60. To be a good puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe

61. To be a good walker: Đi(bộ)giỏi

62. To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi

63. To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu

64. To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công

65. To be a law unto oneself: Làm theo đờng lối của mình, bất chấp luật lệ

66. To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ

67. To be a man in irons: Con ngời tù tội(bị khóa tay, bị xiềng xích)

68. To be a mere machine: (Ngời)Chỉ là một cái máy

69. To be a mess: ở trong tình trạng bối rối

70. To be a mirror of the time: Là tấm gơng của thời đại

71. To be a novice in, at sth: Cha thạo, cha quen việc gì

72. To be a pendant to...: là vật đối xứng của..

73. To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn

74. To be a retarder of progress: Nhân tố làm chậm sự tiến bộ

75. To be a shark at maths: Giỏi về toán học

76. To be a sheet in the wind: (Bóng)Ngà ngà say

77. To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng

78. To be a slave to custom: Nô lệ tập tục

79. To be a spy on sb's conduct: Theo dõi hành động của ai

80. To be a stickler over trifles: Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu

81. To be a swine to sb: Chơi xấu, chơi xỏ ngời nào

82. To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho ngời nào

83. To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với..

84. To be a testimony to sth: Làm chứng cho chuyện gì

85. To be a thrall to one's passions: Nô lệ cho sự đam mê

86. To be a tight fit: Vừa nhin

87. To be a total abstainer (from alcohol): Kiêng rợu hoàn toàn

88. To be a tower of strength to sb: Là ngời có đủ sức để bảo vệ ai

89. To be a transmitter of (sth): (Ngời)Truyền một bệnh gì

90. To be abhorrent to sb: Bị ai ghét

91. To be abhorrent to, from sth: (Việc)Không hợp, trái ngợc, tơng phản với việc khác

92. To be able to do sth: Biết, có thể làm việc gì

93. To be able to react to nuances of meaning: Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái của ý nghĩa

94. To be able to scull: Có thể chèo thuyền được

95. To be ablush with shame: Đỏ mặt vì xấu hổ

96. To be abominated by sb: Bị ai căm ghét

97. To be about sth: Đang bận điều gì

98. To be about to (do): Sắp sửa làm gì?

99. To be above (all) suspicion: Không nghi ngờ chút nào cả

100. To be abreast with, (of) the times: Theo kịp, tiến hóa, hợp với phong trào đang thời

101. To be absolutely right: Đúng hoàn toàn

102. To be absolutely wrong: Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái

103. To be absorbed in new thought: Miệt mài trong ttởng mới

104. To be acclaimed Emperor: Đợc tôn làm Hoàng Đế

105. To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn

106. To be accomplice in a crime: Dự vào tội tòng phạm

107. To be accountable for a sum of money: Thiếu, mắc nợ một số tiền

108. To be accountable for one's action: Giải thích về hành động của mình

109. To be accountable to sb: Chịu trách nhiệm trớc ai

110. To be accused of plagiarism: Bị kết tội ăn cắp văn

111. To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề

112. To be acquainted with sb: Quen thuộc với, quen biết

113. To be acquitted one's crime: Đợc tha bổng

114. To be addicted to drink: Ghiền/nghiện rợu, rợu chè bê tha

115. To be admitted to the Academy: Đợc nhận vào Hàn lâm viện

116. To be admitted to the exhibition gratis: Đợc cho vào xem triển lãm miễn phí

117. To be adroit in: Khéo léo về

118. To be adverse to a policy: Trái ngợc với một chính sách

119. To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét

120. To be affected in one's manners: Điệu bộ quá

121. To be affected to a service: Đợc bổ nhiệm một công việc gì

122. To be affected with a disease: Bị bệnh

123. To be affianced to sb: Đã hứa hôn với ai

124. To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin

125. To be afield: ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận

126. To be afloat: Nổi trên mặt nước

127. To be after sth: Theo đuổi cái gì

128. To be against: Chống lại

129. To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì

130. To be agreeable to sth: Bằng lòng việc gì

131. To be agreeable to the taste: Hợp với sở thích, khẩu vị

132. To be ahead: ở vào thế thuận lợi

133. To be akin to sth: Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì

134. To be alarmed at sth: Sợ hãi, lo sợ chuyện gì

135. To be alive to one's interests: Chú ý đến quyền lợi của mình

136. To be alive to the importance of..: Nhận rõ sự quan trọng của.

137. To be all abroad: Hoàn toàn lầm lẫn

138. To be all ears: Lắng nghe

139. To be all eyes: Nhìn chằm chằm

140. To be all in a fluster: Hoàn toàn bối rối

141. To be all in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn

142. To be all legs: Cao lêu nghêu

143. To be all mixed up: Bối rối vô cùng

144. To be all of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập

145. To be all of a dither: Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào

146. To be all of a glow: Đỏ mặt, thẹn

147. To be all of a tremble, all in a tremble: Run lập cập

148. To be all the same to: Không có gì khác đối với

149. To be all the world to: Là tất cả (là cái quý nhất)

150. To be all tongue: Nói luôn miệng

151. To be always after a petticoat: Luôn luôn theo gái

152. To be always harping on the same string (on the same note): Nói đi nói lại mãi một câu chuyện

153. To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ

154. To be always on the move: Luôn luôn di động

155. To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau

156. To be always to the fore in a fight: Thờng chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng

157. To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ

158. To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì

159. To be ambushed: Bị phục kích

160. To be an abominator of sth: Ghét việc gì

161. To be an early waker: Ngời(thờng thờng)thức dậy sớm

162. To be an encumbrance to sb: Trở thành gánh nặng(cho ai)

163. To be an excessive drinker: Uống quá độ

164. To be an improvement on sb: Vợt quá, hơn ngời nào, giá trị hơn người nào

165. To be an integral part of sth: Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì

166. To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ

167. To be an oldster: Già rồi

168. To be an onlooker at a football match: Xem một trận đá bóng

169. To be an umpire at a match: Làm trọng tài cho một trận đấu(thể thao)

170. To be anticipative of sth: Trông vào việc gì, đang chờ việc gì

171. To be anxious for sth: Khao khát, ao ớc vật gì

172. To be applicable to sth: Hợp với cái gì

173. To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc

174. To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai

175. To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm

176. To be apprised of a fact: Đợc báo trớc một việc gì

177. To be apt for sth: Giỏi, có tài về việc gì

178. To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn

179. To be as brittle as glass: Giòn nhthủy tinh

180. To be as drunk as a fish: Say bí tỉ

181. To be as happy as a king, (as a bird on the tree): Sung sớng nhtiên

182. To be as hungry as a wolf: Rất đói

183. To be as mute as a fish: Câm nhhến

184. To be as slippery as an eel: Lơn lẹo nhlơn, không tin cậy được

185. To be as slippery as an eel: Trơn nhlơn, trơn tuột

186. To be near of kin: Bà con gần

187. To be near one's end: Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời

188. To be near one's last: Lúc lâm chung, lúc hấp hối

189. To be neat with one's hands: Khéo tay, lanh tay

190. To be neglectful of sth: Bỏ lơ, không chú ý

191. To be neglectful to do sth: (Văn)Quên không làm việc gì

192. To be negligent of sth: Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ(bổn phận)

193. To be nice to sb: Tỏ ra tử tế, dễ thơng đối với ngời nào

194. To be no disciplinarian: Ngời không tôn trọng kỷ luật

195. To be no mood for: Không có hứng làm gì

196. To be no picnic: Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn

197. To be no respecter of persons: Không thiên vị, tvị ngời nào

198. To be no skin of sb's back: Không đụng chạm đến ai, không dính dáng đến ai

199. To be no slouch at sth: Rất giỏi về môn gì

200. To be not long for this world: Gần đất xa trời

201. To be noticed to quit: Đợc báo trớc phải dọn đi

202. To be nutty (up) on sb: Say mê ngời nào

203. To be nutty on sb: Mê ai

204. To be faced with a difficulty: Đương đầu với khó khăn

205. To be fagged out: Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm

206. To be faint with hunger: Mệt lả vì đói

207. To be faithful in the performance of one's duties: Nhiệt tình khi thi hành bổn phận

208. To be familiar with sth: Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì

209. To be famished: Đói chết được

210. To be far from all friends: Không giao thiệp với ai

211. To be far gone with child: Có mang sắp đến tháng đẻ

212. To be fastidious: Khó tính

213. To be favoured by circumstances: Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện

214. To be feel sleepy: Buồn ngủ

215. To be filled with amazement: Hết sức ngạc nhiên

216. To be filled with astonishment: Đầy sự ngạc nhiên

217. To be filled with concern: Vô cùng lo lắng

218. To be firm fleshed: Da thịt rắn chắc

219. To be five meters in depth: Sâu năm thước

220. To be five years old: Đợc năm tuổi, lên năm

221. To be flayed alive: Bị lột da sống

222. To be fleeced by dishonest men: Bị lừa gạt bởi những tên bất lương

223. To be flooded with light: Tràn ngập ánh sáng

224. To be flush with sth: Bằng, ngang mặt với vật gì

225. To be flush: Có nhiều tiền, tiền đầy túi

226. To be fond of bottle: Thích nhậu

227. To be fond of good fare: Thích tiệc tùng

228. To be fond of music: Thích âm nhạc

229. To be fond of study: Thích nghiên cứu

230. To be fond of the limelight: Thích rầm rộ, thích ngời ta biết công việc mình làm

231. To be fond of travel: Thích đi du lịch

232. To be fooled into doing sth: Bị gạt làm việc gì

233. To be for: Đứng về phía ai, ủng hộ ai

234. To be forced to do sth: Bắt buộc làm cái gì

235. To be forced to the inescapable conclusion that he is a liar: Buộc đi đến kết luận không thể tránh được rằng nó là kẻ nói dối

236. To be forewarned is to be forearmed: Đợc báo trớc là đã chuẩn bị trước

237. To be forgetful of one's duties: Quên bổn phận

238. To be fortunate: Gặp vận may

239. To be forward in one's work: Sốt sắng với công việc của mình

240. To be foully murdered: Bị giết một cách tàn ác

241. To be found guilty of blackmail: Bị buộc tội tống tiền

242. To be found guilty of espionage: Bị kết tội làm gián điệp

243. To be found wanting: Bị chứng tỏ thiếu tcách không có khả năng(làm gì)

244. To be free in one's favours: Tự do luyến ái

245. To be free to confess: Tự ý thú nhận

246. To be free with one's money: Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc

247. To be friendly with sb: Thân mật với ngời nào

248. To be frightened of doing sth: Sợ làm việc gì

249. To be frightened to death: Sợ chết được

250. To be frozen to the marrow: Lạnh buốt xương

251. To be frugal of one's time: Tiết kiệm thì giờ

252. To be full of beans: Hăng hái sôi nổi

253. To be full of business: Rất bận việc

254. To be full of cares: Đầy nỗi lo lắng, lo âu

255. To be full of conceit: Rất tự cao, tự đại

256. To be full of hope: Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng

257. To be full of idle fancies: Toàn là ttởng hão huyền

258. To be full of joy: Hớn hở, vui mừng

259. To be full of life: Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực

260. To be full of mettle: Đầy nhuệ khí

261. To be full of oneself: Tự phụ, tự mãn

262. To be full of years: Nhiều tuổi, có tuổi

263. To be fully satisfied: Thỏa mãn hoàn toàn

264. To be furtive in one's movements: Có hành động nham hiểm(với ngời nào)

265. To be fussy: Thích nhặng xị rối rít

Trên đây là tổng hợp các cấu trúc tobe trong tiếng Anh có thể bạn chưa nắm hết. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn nắm được những kiến thức cơ bản giúp bạn giao tiếp tiếng Anh tự nhiên hơn, đồng thời biết cách vận dụng trong những trường hợp cụ thể.

VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Đánh giá bài viết
1 2.728
Sắp xếp theo

    Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản

    Xem thêm