Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

Tài liệu bài tập lớp 2 Tiếng Anh theo chủ đề dưới đây nằm trong bộ đề luyện tập Tiếng Anh lớp 2 mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh lớp 2 khác nhau được biên tập bám sát chương trình học giúp học sinh lớp 2 củng cố kiến thức đã học hiệu quả.

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

Execise 1: Look and write complete these words

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

1. d _ c _ o _

2. _ e _ _ h _ r

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

3. f _ r _ _ a n

4. s i _ _ _ r

Exercise 2: Look and match

1. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

2. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

3. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

4. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

5. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

A. doctor

B. farmer

C. teacher

D. nurse

E. pupil

Exercise 3: Look and write the questions or answers

1. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

What is his job?

_____________________

2. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

_____________________

She is a cook

3. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

What is his job?

_____________________

Exercise 4: Read and answer the questions

1. A: He’s the director of a trading company. What’s his job?

B: He’s …………………………..

2. A: She does the housework at home. What’s her job?

B: She’s …………………………..

3. A: He grows rice in the fields. What’s his job?

B: He’s …………………………..

4. A: He checks people’s health and gives them medicine. What’s his job?

B: He’s …………………………..

Đáp án

Execise 1: Look and write complete these words

1. doctor

2. teacher

3. fireman

4. singer

Exercise 2: Look and match

1. C

2. E

3. A

4. B

5. D

Exercise 3: Look and write the questions or answers

1. He is a farmer

2. What is her job?

3. He is a policeman.

Exercise 4: Read and answer the questions

1. He’s a businessman. (Anh ấy là một doanh nhân)

2. She’s a housewwife. (Cô ấy là nội trợ)

3. He’s a farmer. (Anh ấy là nông dân)

4. He’s a doctor. (Anh ấy là bác sĩ)

Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề Gia đình

Part 1:

Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.

Uncle; Family; Sister; Eight ; Daughter; Grandma;

Father; Table; Nine; Mother; Eggs; Map;

Ruler; Yellow; Old ; Pink; Aunt ; Grandpa;

………………. gia đình ………………. bố

………………. anh, em trai ………………. cháu trai

………………. cháu gái ………………. mẹ

………………. cô, dì ………………. chú

………………. bà ………………. ông

………………. số 9

Câu 2: Hoàn thành các câu sau.

1.What is your name? My n....me is ................

2.Who is this? This is ....y mo...her.

3. Who is he? This is my fath..r.

4.What is this? This is my p...n

Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B

AB
1. My aunt
2. My father
3. My mother
4. My family
5. My brother
a. mẹ của em
b. bố của em
c. cô của em
d. em trai của em
e. gia đình của em

Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt

1. This/ mother: This is my mother: Đây là mẹ của em.

2. This/ father __________________________________________

3. This/ brother __________________________________________

4. This/family __________________________________________

ĐÁP ÁN

Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.

………family………. gia đình …………father……. bố

………brother………. anh, em trai ………newphew………. cháu trai

………niece………. cháu gái …………mother……. mẹ

……Aunt…………. cô, dì ………Uncle………. chú

………Grandma………. bà …………Grandpa……. ông

……Nine…………. số 9

Câu 2: Hoàn thành các câu sau.

1. What is your name? My name is .........My Le.......

(Bạn tên là gì? Tên tôi là My Le)

2. Who is this? This is my mother.

(Đây là ai? Đây là mẹ tôi)

3. Who is he? This is my father.

(Anh ấy là ai? Đây là bố tôi)

4. What is this? This is my pen

(Đây là cái gì? Đây là cái bút bi)

Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B

1 - c; 2 - b; 3 - a; 4 - e; 5 - d;

Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt

2 - This is my father. Đây là bố của em.

3 - This is my brother. Đây là anh trai của em.

4 -  This is my family. Đây là gia đình của em.

Part 2:

Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:

1. bro…...r

2. mo....her

3. n…me

4. Fa...her

5. a...nt

6. s....n

Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt

1. What…….your name?

2. My……is Quynh Anh.

3. How ……you?

4. I……fine. Thank you.

5. What….......this?

6. This is…........mother.

Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:

1. name/ your/ What/ is?

…………………………………………………………………………………………

2. Nam / is / My / name.

…………………………………………………………………………………………

3. is / this / What?

…………………………………………………………………………………………

4. pen / It / a / is.

…………………………………………………………………………………………

Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.

1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh

…………………………………………………………………………………………

2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.

………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:

1. brother

2. mother

3. name

4. Father

5. aunt

6. son

Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt

1. What…is….your name? - Bạn tên là gì?

2. My…name…is Quynh Anh. - Tớ tên là Quỳnh Anh

3. How are……you? - Bạn thế nào?

4. I…am…fine. Thank you. - Tớ khỏe. Cảm ơn cậu.

5. What…..is.....this? - Đây là cái gì?

6. This is…my........mother. - Đây là mẹ tớ.

Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:

1 - What is your name?

(Tên bạn là gì?)

2 - My name is Nam.

(Tên tôi là Nam)

3 - What is that?

(Kìa là cái gì?)

4 - It is a pen.

(Nó là một cái bút bi)

Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.

1 - What is your name? - My name is Quynh Anh.

2 - Who is this? This is my father and my brother.

Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề Đồ vật, Con vật

Part 1:

Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.

_ pple; _ at; o_topus; tw_ ; c_ock;

_ ook; f_ sh ; d_or; p_ ncil ; t_ble; t_n;

Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh.

Tổng hợp bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.

A

B

A

B

1. fish

a. quả trứng

7. board

g. con khỉ

2. egg

b. con cá

8. monkey

h. cái bảng

3. table

c. con mèo

9. elephant

i. trường học

4. book

d. quyển sách

10. seven

j. số bảy

5. cat

e. cái bàn

11. school

k. con voi

6. desk

f. cái bàn học

12. panda

l. con gấu

ĐÁP ÁN

Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.

apple; cat; octopus; two ; clock;

book; fish ; door; pencil ; table; ten;

Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh.

It is a dog. (Nó là một con chó)

It is a hat. (Nó là một cái mũ)

It is a book. (Nó là một quyển sách)

It is a doll. (Nó là một con búp bê)

It is an egg. (Nó là một quả trứng)

It is a pen.(Nó là một cái bút bi)

It is an elephant. (Nó Là một con voi)

It is a car. (Nó là một cái ô tô)

It is a cat. (Nó là một con mèo)

It is a bird. (Nó là một con chim)

It is a tiger. (Nó là một con hổ)

Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.

1 - b; 2 - a; 3 - e; 4 - d; 5 - c; 6 - f;

7 - h; 8 - g; 9 - k; 10 - j; 11 - i; 12 - l;

Part 2:

Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu.

1.....octopus

2. ..... panda

3.....monkey

4. ..... elephant

5.....tiger

6. ..... board

7.....fish

8. ..... egg

9.....cat

10. ..... orange

Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.

( is, what, egg, it, an, it)

1. What ............it?

2. It is ..........elephant

3. ............is it?

4. .....is a tiger

5. What is.......?

6. It is an..............

Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't"

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:

1. Mai/ am/ I/ …………………………….

2. name/ is/ My/ Lara/ …………………………….

3. it/ a / cat/ is? …………………………….

4. are/ you/ How/ ? …………………………….

5. Mara/ Goodbye/ ,/ …………………………….

6. fine/ I/ thanks/ am/ , / …………………………….

7. Nam/ Hi/ ,/ …………………………….

ĐÁP ÁN

Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu.

1...an..octopus

2. ...a.. panda

3...a..monkey

4. ...an.. elephant

5...a..tiger

6. ..a... board

7..a...fish

8. ..an... egg

9...a..cat

10. ...an.. orange

Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.

1 - is; 2 - an; 3 - What; 4 - It; 5 - egg;

Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't"

1 - No, It isn't.

2 - No, It isn't

3 - Yes, it is

4 - Yes, it is

5 - No, It isn't

6 - No, It isn't

7 - Yes, it is

8 - Yes, it is

9 - Yes, it is

10 - Yes, it is

Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:

1 - I am Mai.

2 - My name is Lara.

3 - Is it a cat?

4 - How are you?

5 - Goodbye, Mara.

6 - I am fines, thanks.

7 - Hi, Nam.

Part 3:

Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.

1. This is a book.

2, This is a bag.

3, This is a pen .

4, This is a pencil.

5, This is a ruler.

6, This is a chair.

6, This is a bag.

7, This is a ball.

8, This is an egg.

9, This is a desk.

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

Bài 2: Em hãy nhìn tranh đặt ( V ) vào câu đúng Và (X ) vào câu sai.

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

ĐÁP ÁN

Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.

Thứ tự: 6 - 3 - 7 - 1 - 4 - 5 - 8 - 9 - 6

Bài 2: Em hãy nhìn tranh đặt ( V ) vào câu đúng Và ( X ) vào câu sai.

1 - X; 2 - V; 3 - V; 4 - V; 5 - X; 6 - X; 7 - X; 8 - X

Bài 3. 

It is a chair.

It is an egg.

No, it isn't.

Yes, it is.

Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề cách chia động từ tobe

a. Lý thuyết

1- Tobe đi kèm các đại từ nhân xưng:

Ngôi thứ

Đại từ nhân xưng

Tobe

Số ít

Số nhiều

Nhất

(người nói)

I

Am

V

We

Are

V

Hai

(Người nghe)

you

Are

V

you

Are

V

Ba

(Người được nhắc đến)

it

Is

V

She

Is

V

He

Is

V

They

Are

V

*Công thức của to be:

+> S + am/is/ are + Tính từ/ danh từ/

- > S + am not/ isnot/ are not + Tính từ/ danh từ/

? > Is / are + S + Tính từ/ danh từ/ trạng từ.

- Yes, S + to be.

- No, S + to be + not.

*Cách viết tắt của to be:

I am = I’m

She is = she’s

Is not = isn’t

He is = he’s

It is = it’s

are not = aren’t

They are = they’re

You are = you’re

am not = am not

2 .Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu:

Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng trước động từ thường hoặc động từ tobe.

Tính từ sở hữu đứng trước 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ được.

Đại từ nhân xưng

Tính từ sở hữu

Nghĩa tiếng Việt của TTSH

I

My

Của tôi, của tớ, của mình

We

Our

Của chúng tôi, của chúng tớ

you

your

Của bạn

you

your

Của các bạn

it

its

Của nó

She

her

Của cô ấy, của chị ấy, của bá ấy

He

his

Của anh ấy, của chú ấy, của bác ấy

They

their

Của họ, của chúng nó

b. Bài tập.

Bài tập 1: Điền " am, is, are" vào các câu sau

1.It ............. a pen.

2. Nam and Ba .....................fine.

3. They ...................nine.

4. I ......................Thu.

5. We .........................engineers.

6. Tony ……………. a student

7. I ……………. happy today

8. You ………….. from England

9. John and Sue ……….. friends

Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:

1. How old is you?

2. I is five years old.

3. My name are Linh.

4. We am fine , thank you.

5. Hanh and I am fine.

6. I are fine, thank you.

7. She are eleven years old.

8. Nam are fine.

9. I am Thanh, and This are Phong.

10. Hoa and Mai is eleven.

Bài tập 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:

1. Is they black pens?

2. They is black books.

3. Are they people tourits?

4. The books and pens isn't green.

5. Are they brown beras teddy?

6. It are a black dog.

7. It is a red hats.

Bài tập 4: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

Bài tập 5: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau

1. What are they? (rats)

2. What are they? (wolf)

3. What is it? (teddy bears\)

4. Are they robots? (Yes)

5. Are they computers? (No)

Bài tập 6: Điền vào bảng sau như ví dụ

Dạng đầy đủ

Dạng ngắn gọn

0. I ___am not_____ a student

1. They ____________ chairs

2. We ____________ British

3. She ____________ eleven years old

4. It ____________ an orange

5. You ____________ from London

0. I____’m not_____ a student

1. They ____________ chairs

2. We ____________ British

3. She ____________ eleven years old

4. It ____________ an orange

5. You ____________ from London

ĐÁP ÁN

Bài tập 1: Điền " am, is, are" vào các câu sau

1. It .......is...... a pen. (Đây là một cái bút bi)

2. Nam and Ba ..........are...........fine. (Nam và Ba khỏe)

3. They .........are..........nine. (Họ chín tuổi)

4. I ...........am...........Thu. (Tôi là Thu)

5. We .............are............engineers. (Chúng tôi là kĩ sư)

6. Tony ………is……. a student. (Tony là một học sinh)

7. I ……am………. happy today. (Hôm nay tôi vui)

8. You ……are…….. from England. (Bạn đến từ nước Anh)

9. John and Sue ……are….. friends. (John và Sue là những người bạn)

Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:

1 - is thành are;

=> How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

2 - is thành am;

=> I am five years old. (Tôi năm tuổi)

3 - are thành is;

=> My name is Linh. (Tên tôi là Linh)

4 - am thành are;

=> We are fine, thank you. (Chúng tôi khỏe, cảm ơn)

5 - am thành are;

=> Hanh and I are fine. (Hạnh và tôi khỏe)

6 - are thành am;

=> I am fine, thank you. (Tôi khỏe. Cảm ơn)

7 - are thành is;

=> She is eleven years old. (Cô ấy 11 tuổi)

8 - are thành is;

=> Nam is fine. (Nam khỏe)

9 - are thành is;

=> I am Thanh, and this is Phong. (Tôi là Thanh và đây là Phong)

10 - is thành are;

=> Hoa and Mai are eleven. (Hoa và Mai mười một tuổi)

Bài tập 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:

1 - Is thành Are

=> Are they black pens? (Có phải chúng là những cái bút bi màu đen không?)

2 - is thành are

=> They are black books. (Chúng là những quyển sách màu đen)

3 - tourits thành tourists;

=> Are they people tourists? (Có phải họ là khách du lịch không?)

4 - isn't thành aren't;

=> The books and pens aren't green. (Những quyển sách và bút bi này không là màu xanh lá cây)

5- beras teddy thành teddy bears

=> Are they brown teddy bears? (Có phải chúng là những con gấu bông không?)

6 - are thành is;

=> It is a black dog. (Nó là một con chó màu đen)

7 - hats thành hat;

=> It is a red hat. (Nó là một cái mũ màu đỏ)

Bài tập 4: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau

1 - Yes, they are.

2 - yes, they are

3 - No, it isn't.

4 - Yes, they are

5 - No, they aren't.

Bài tập 5: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau

1 - They are rats. (Chúng là những con chuột)

2 - They are wolves. (Chúng là những con sói)

3 - It ís a teddy bear. (Nó là một con gấu bông)

4 - Yes, they are. (Đúng vậy)

5 - No, they are not. (Không phải)

Bài tập 6: Điền vào bảng sau như ví dụ

Dạng đầy đủ

Dạng ngắn gọn

0. I ___am not_____ a student

1. They ______are not______ chairs

2. We ____are not________ British

3. She ______is not______ eleven years old

4. It ______is not______ an orange

5. You _____are not_______ from London

0. I____’m not_____ a student

1. They _____aren’t_______ chairs

2. We _____aren’t_______ British

3. She ___isn’t_________ eleven years old

4. It _____isn’t_______ an orange

5. You _____aren’t_______ from London

Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề Số đếm

Bài 1: Complete the blanksBài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

Bài 2: Count and write number and words.

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

Bài 3: Replace the numbers with the correct words then do the maths (Thay hình bằng chữ và làm tính) minus: trừ and: cộng equal: bằng

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

Bài 4: Put suitable number and word in the blank.

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

Bài 5: Read and write the numbers

1. ten

: ___________

2. seven

: ___________

3. four

: ___________

4. one

: ___________

5. six

: ___________

6. nine

: ___________

Bài 6: Look and circle

Bài tập Tiếng Anh lớp 1 về số đếm

Bài tập Tiếng Anh lớp 1 về số đếm

Bài tập Tiếng Anh lớp 1 về số đếm

1. three / two

2. six / five

3. one / six

Bài tập Tiếng Anh lớp 1 về số đếm

Bài tập Tiếng Anh lớp 1 về số đếm

Bài tập Tiếng Anh lớp 1 về số đếm

4. eight / seven

5. four / five

6. seven / nine

Bài 7: Look, read and choose the correct answer

1. Bài tập Tiếng Anh lớp 1 về số đếm

What number is it?

A. It’s number seven

B. It’s number six

2. Bài tập Tiếng Anh lớp 1 về số đếm

What number is it?

A. It’s number three

B. It’s number five

3. Bài tập Tiếng Anh lớp 1 về số đếm

What number is it?

A. It’s number eight

B. It’s number ten

ĐÁP ÁN

Bài 1: Complete the blanks

Ten - Nine - Five - Eight - Six - Four - Seven - Two - Three - One

Bài 2: Count and write number and words.

1 - 7 - Seven

2 - 8 - Eight

3 - 10 - Ten

4 - 9 - Nine

Bài 3: Replace the numbers with the correct words then do the maths (Thay hình bằng chữ và làm tính) minus: trừ and: cộng equal: bằng

2 - Four and three equals seven

3 - eight and two equals ten

4 - seven and one equals eight

5 - six and three equals nine

Bài 4: Put suitable number and word in the blank.

Two - Three - One - Five - Eight - Seven;

Bài 5: Read and write the numbers

1. ten

: _____10______

2. seven

: ____7_______

3. four

: _____4______

4. one

: ____1_______

5. six

: _____6______

6. nine

: ____9_______

Bài 6: Look and circle

1. two

2. five

3. one

4. eight

5. four

6. nine

Bài 7: Look, read and choose the correct answer

1. A

2. A

3. B

Bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề A/ An

Exercise 1: Circle the correct answer

Bài tập A/An nâng cao

1. A/ An cake

Bài tập A/An nâng cao

2. A/ An onion

Bài tập A/An nâng cao

3. A/ An apple

Bài tập A/An nâng cao

4. A/ An pencil

Bài tập A/An nâng cao

5. A/ An umbrella

Bài tập A/An nâng cao

6. A/ An ruler

Bài tập A/An nâng cao

7. A/ An desk

Bài tập A/An nâng cao

8. A/ An chair

Bài tập A/An nâng cao

9. A/ An elephant

Exercise 2: Write the words in correct column

Bài tập A/An nâng cao

A

An

____________ ____________

____________ ____________

____________ ____________

____________

____________

____________

Exercise 3: Write “A” or “An”

Bài tập A/An nâng cao

1. _______ lion

Bài tập A/An nâng cao

2. _______ iguana

Bài tập A/An nâng cao

3. _______ pineapple

Bài tập A/An nâng cao

4. _______ biscuit

Bài tập A/An nâng cao

5. _______ onion

Bài tập A/An nâng cao

6. _______ ostrich

Đáp án bài tập luyện tập bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề A/ An

Quy tắc thêm a/ an

“A” và “An” có cách sử dụng gần giống nhau. Tuy nhiên, dùng “An” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng nguyên âm (a, o, u e,i) và dùng “A” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng các phụ âm còn lại.

Exercise 1: Circle the correct answer

1. A cake

2. An onion

3. An apple

4. A pencil

5. An umbrella

6. A ruler

7. A desk

8. A chair

9. An elephant

Exercise 2: Write the words in correct column

A

An

Bag

Book

Ruler

Pencil

Notebook

Pen

Eraser

Atlas

Exercise 3: Write “A” or “An”

1. A lion

2. An iguana

3. A pineapple

4. A biscuit

5. An onion

6. An ostrich

Bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề màu sắc

Read and color

Bài tập Tiếng Anh lớp 1 Unit 1: My school nâng cao

1. It is a green car

Bài tập Tiếng Anh lớp 1 Unit 1: My school nâng cao

2. This is a yellow book

Bài tập Tiếng Anh lớp 1 Unit 1: My school nâng cao

3. Three crayons are red, yellow and blue

Bài tập Tiếng Anh lớp 1 Unit 1: My school nâng cao

4. It’s a blue chair

Bài tập Tiếng Anh lớp 1 Unit 1: My school nâng cao

5. An eraser is yellow and red

Đáp án bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề màu sắc

Read and color

Hướng dẫn:

Học sinh tô màu theo yêu cầu của từng câu

1. Nó là chiêc xe ô tô màu xanh lá cây

2. Đây là một quyển sách màu vàng

3. Ba bút tô màu là màu đỏ, vàng và xanh da trời

4. Nó là chiếc ghê màu xanh da trời

5. Cục tẩy màu vàng và đỏ

Mời bạn đọc tải trọn bộ tài liệu tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập lớp 2 các môn học khác nhau như: Giải bài tập Tiếng Anh 2 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 online, Đề thi học kì 2 lớp 2, Đề thi học kì 1 lớp 2, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
797 445.647
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Hoàng Thị Bích Ngọc
    Hoàng Thị Bích Ngọc

    thank


    Thích Phản hồi 18/08/21

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm