Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 11 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 11 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tuy có chức cao vọng trọng, nhưng cách hành xử của Trần Thủ Độ có gì đặc biệt?
  • Câu 2: Thông hiểu
    Vì sao nhà vua lại nể trọng Thái sư Trần Thủ Độ?
  • Câu 3: Nhận biết
    Vì sao vợ của của Thái sư Trần Thủ Độ khóc lóc và nói với ông là “Tôi là vợ thái sư mà bị kẻ dưới khinh nhờn"?
  • Câu 4: Vận dụng
    Trần Thủ Độ có thái độ như thế nào đối với việc thưởng phạt?

    (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 5: Vận dụng
    Chi tiết sau cho thấy điều gì về Trần Thủ Độ?

    Vua đem viên quan đến gặp Trần Thủ Độ và nói:

    - Kẻ này dám tâu xuống với trầm là Thượng phụ chuyên quyền, nguy cho xã tắc. Trần Thủ Độ trầm ngâm suy nghĩ rồi tâu:

    - Quả có chuyện như vậy. Xin Bệ hạ quở trách thần và ban thưởng cho người nói thật.

  • Câu 6: Nhận biết
    Thái sư Trần Thủ Độ có mối quan hệ như thế nào với vua?
  • Câu 7: Nhận biết
    Thái sư Trần Thủ độ đã xử lí người quân hiệu đó như thế nào?
  • Câu 8: Vận dụng
    Những hành động của Thái sư Trần Thủ Độ cho thấy ông là người như thế nào?

    (HS chọn đáp án sai)

  • Câu 9: Nhận biết
    Thái sư Trần Thủ độ làm quan dưới triều đại nào?
  • Câu 10: Thông hiểu
    Trần Thủ Độ có địa vị đặc biệt như thế nào trong triều đình?

    Đúng điền Đ, sai điền S vào chỗ trống đứng trước các câu trả lời sau:

    là người có công lập nên nhà Trần

    là chú của vua

    đứng đầu trăm quan

    là chồng của Linh Từ Quốc Mẫu

    Đáp án là:

    Đúng điền Đ, sai điền S vào chỗ trống đứng trước các câu trả lời sau:

    Đ là người có công lập nên nhà Trần

    Đ là chú của vua

    Đ đứng đầu trăm quan

    S là chồng của Linh Từ Quốc Mẫu

  • Câu 11: Nhận biết
    Khi có người muốn xin chức câu đương, Thái sư Trần Thủ Độ đã làm gì để khiến hắn không dám xin chức quan đó nữa?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (45%):
    2/3
  • Thông hiểu (27%):
    2/3
  • Vận dụng (27%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại