Từ vựng - Ngữ pháp Unit 4 lớp 8 Our past

VnDoc.com giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh tài liệu Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8 Unit 4: Our past nhằm hỗ trợ cho việc dạy và học môn Tiếng Anh lớp 8 trở nên hiệu quả hơn. Sau đây mời quý thầy cô và các em vào tham khảo.

I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 4: Our past

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa
1. past(n)  /pɑːst/dĩ vãng, quá khứ
2. look after = take care of(phr v)trông nom, chăm sóc
3. great-grandma = great-grandmother(n) /ɡreɪt ˈɡrænmɑː/bà cố (nội, ngoại)
4. great-grandpa = great-grandfather(n) /ɡreɪt ˈɡrænpɑː/ông cố (nội, ngoại)
5. sound(n) /saʊnd/âm thanh
6. sound(v) /saʊnd/nghe
7. equipment(n) /ɪˈkwɪpmənt/thiết bị
8. equip(v) /ɪˈkwɪp/trang bị
9. light(v) /laɪt/thắp, đốt, châm
10. folk tale(n) /ˈfəʊk teɪl/Truyện dân gian
11. tale(n) /teɪl/chuyện kể
12. once(n) /wʌns/trước kia, xưa kia
13.  foolish(adj) /ˈfuːlɪʃ/ngớ ngẩn, ngu ngốc
14. greedy(adj) /ˈɡriːdi/tham lam, tham ăn
15. lose(v) /luːz/mất, thất lạc
16. daughter(n) /ˈdɔːtə(r)/con gái
17. die(v) /daɪ/mất, từ trần
18. unfortunately(adv) /ʌnˈfɔːtʃənətli/một cách đáng tiếc, một cách không may
19. fortunately(adv) /ˈfɔːtʃənətli/một cách may mắn
20. unfortunate(adj) /ʌnˈfɔːtʃənət/bất hạnh, rủi ro
21. fortunate(adj) /ˈfɔːtʃənət/may mắn
22. cruel(adj) /ˈkruːəl/độc ác, ác nghiệt
23. cruelly(adv) /ˈkruːəli/một cách độc ác
24. upset(adj) /ˌʌpˈset/buồn phiền, lo lắng, thất vọng
25. hold(v) /həʊld/tổ chức
26. festival(n) /ˈfestɪvl/ngày hội, lễ hội
27. harvest festival(n) /ˈhɑːvɪst ˈfestɪvl/lễ tạ mùa, lễ cơm mới
28. excited(adj) /ɪkˈsaɪtɪd/phấn khởi, hào hứng
29. prince(n) /prɪns/hoàng tử
30. choose(v) /tʃuːz/chọn, chọn lựa
31. fairy(n) /ˈfeəri/tiên
32. appear(v) /əˈpɪə(r)/xuất hiện, đến
33. appearance(n) /əˈpɪərəns/sự xuất hiện
34. magically(adv) /ˈmædʒɪkli/kỳ diệu, thần thông
35. change (sb/ sth) into sth(phr.v) /tʃeɪndʒ/biến, biến đổi
36. rag(n) /ræɡ/giẻ, giẻ rách
37. rags(pl.n) /ræɡz/quần áo cũ, rách
38. own(v) /əʊn/sở hữu, có
39. fall in love (with sb)(exp) /fɔːl ɪn lʌv/phải lòng (ai)
40. escape(v) /ɪˈskeɪp/trốn thoát, thoát ra
41.  burn(v) /bɜːn/đốt
42. burn(n) /bɜːn/vết bỏng
43. immediately(adv) /ɪˈmiːdiətli/ngay lập tức, ngay tức khắc
44. graze(v) /ɡreɪz/gặm cỏ
45. nearby(adv) /ˌnɪəˈbaɪ/gần bên, bên cạnh
46.  servant(n) /ˈsɜːvənt/người phục vụ, đầy tớ
47. master(n) /ˈmɑːstə(r)/ông chủ
48. wisdom(n) /ˈwɪzdəm/trí khôn, trí tuệ
49. tie(v) /taɪ/trói, buộc
50. straw(n) /strɔː/rơm, rạ
51. stripe(n) /straɪp/sọc, vằn, viền

II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8 Unit 4: Our past

A. Thì Quá khứ đơn - The past simple

1. Cấu trúc thì quá khứ đơn

1.1. Với động từ TOBE

(+) Khẳng định: S + was/ were

I, he, she, it + was

you, we, they + were

(-) Phủ định: S + was/ were + not

(?) Nghi vấn: Was/ Were + S...?

1.2. Với động từ thường

(+) Khẳng định: S + V2/ V-ed

She was sick yesterday. (Hôm qua cô ấy bị bệnh)

I visited my great-grandma last week. (Tôi đã thăm bà cố tôi vào tuần rồi)

(-) Phủ định: S + did + not + V(nguyên mẫu) => did not = didn't

He didn't go to school yesterday. (Hôm qua cậu ấy không đi học)

(?) Nghi vấn: Did + S + V (nguyên mẫu)...?

Did you see him last night? (Tối hôm qua bạn có gặp anh ấy không?)

=> Dạng phủ định và nghi vấn của động từ thường ở thì QKĐ thì ta mượn trợ động từ DID và khi đã mượn trợ động từ thì động từ chính ta đưa về nguyên mẫu

2. Cách dùng thì quá khứ đơn

Thì QKĐ được dùng để diễn tả

- Hành động hoặc sự việc đã xảy ra và kết thúc tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ.

I met Professor John two days ago. (Cách đây 2 ngày tôi đã gặp giáo sư John)

She lived in France last year. (Năm ngoái cô ấy sống ở Pháp)

- Hành động đã diễn ra trong 1 thời gian nhưng đã hoàn toàn kết thúc ở quá khứ.

I spent all my childhood in Scotland. (Tôi đã trải qua suốt thời thơ ấu của mình ở Scotland) => nhưng bây giờ tôi không sống ở đó nữa

He worked in that bank for ten years. (Ông ấy đã làm việc trong ngân hàng đó được 10 năm) => nhưng bây giờ ông ấy không làm việc ở đó nữa.

- Dấu hiệu: yesterday (ngày hôm qua), ago (cách đây), last night/ week/ month.....(tối qua/ tuần trước/ tháng trước.....), in + 1 mốc thời gian trong quá khứ (ex: in 1990, in 2001...)

B. Giới từ chỉ thi gian - Prepositions of time

- in (trong, vào): được dùng trước thế kỷ, năm, tháng, mùa và các buổi trong ngày (ngoại trừ at night)

in the 20th century (ở thế kỷ 20), in 1995 (vào năm 1995), in September (vào tháng 9), in spring (vào mùa xuân), in the morning (vào buổi sáng), in June 2000 (vào tháng 6 năm 2000).......

- on (vào): được dùng trước các ngày trong tuần, ngày tháng và ngày cụ thể

on Tuesday (vào thứ ba), on March 10th (vào ngày 10 tháng 3), on Christmas Day (vào ngày Giáng Sinh), on my birthday (vào sinh nhật tôi)......

- at (lúc, vào lúc): được dùng trước giờ (theo đồng hồ), ban đêm, và những dịp lễ

at 7 o'clock (lúc 7 giờ), at 9.30 am (lúc 9h30 sáng), at night (vào ban đêm), at Christmas (vào lễ Giáng Sinh), at Easter (vào lễ Phục Sinh).......

- after (sau, sau khi)

shortly after two (sau 2h một chút), after dinner (sau bữa ăn tối)......

- before (trước, trước khi)

before lunch (trước bữa trưa), two days before Christmas (2 ngày trước lễ Giáng Sinh), the day before yesterday (hôm kia).......

- between....and (giữa hai khoảng thời gian, ngày, tháng, năm....)

between 7 pm and 10 am (khoảng từ 7h tối đến 10h sáng), between Friday and Sunday (khoảng từ thứ 6 đến Chủ Nhật).......

C. Phân biệt cách sử dụng Used to, Get used to và Be used to

1/ Used to + Verb: Đã từng, từng

Chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa.

- When David was young, he used to swim once a day

- I used to smoke a lot.

VD:

- I used to smoke a packet a day but I stopped two years ago. (trước đây tôi hút 1 gói thuốc 1 ngày nhưng từ 2 năm trở lại đây tôi không hút thuốc nữa)

- Ben used to travel a lot in his job but now, since his promotion, he doesn't. (Ben thường đi du lịch rất nhiều khi làm công việc trước đây, nhưng từ khi anh ấy luân chuyển công việc thì không còn nữa)

- I used to drive to work but now I take the bus. (Trước đây tôi thường lái xe đi làm nhưng hiện nay tôi đi làm bằng xe buýt)

2/ To be + used to V-ing/ Noun: Trở nên quen với

He is used to swimming every day: Anh ấy đã quen với việc đi bơi mỗi ngày.

VD:

- I'm used to living on my own. I've done it for quite a long time. (Tôi thường ở 1 mình, và tôi đã ở một mình được một khoảng thời gian khá lâu)

- Hans has lived in England for over a year so he is used to driving on the left now. (Hans đã sống ở Anh hơn 1 năm rồi nên giờ anh ấy quen lái xe bên tay trái)

- They've always lived in hot countries so they aren't used to the cold weather here.(Họ luôn sống ở các vùng nhiệt đới nên họ không quen với khí hậu lạnh ở đây)

3/ To get used to + V-ing/ noun

He got used to American food: I got used to getting up early in the morning. Tôi đã dần dần quen với việc thức dậy sớm vào buổi sáng

VD:

- I didn't understand the accent when I first moved here but I quickly got used to it. (Lần đầu tiên chuyển đến đây, tôi đã không hiểu được giọng nói ở vùng này nhưng giờ tôi đã nhanh chóng quen dần với nó)

- She has started working nights and is still getting used to sleeping during the day. (Cô ấy bắt đầu làm việc vào ban đêm và dần quen với việc ngủ suốt ngày)

- I have always lived in the country but now I'm beginning to get used to living in the city. (Tôi luôn sống ở miền quê nhưng giờ đây tôi bắt đầu dần quen với việc sống ở thành phố).

Trên đây là Từ vựng - Ngữ pháp Unit 4 At home SGK tiếng Anh 8 đầy đủ nhất. Bên cạnh đó, mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

* Xem thêm hướng dẫn học Unit 4 SGK tiếng Anh 8 tại:

Soạn Unit 4 lớp 8 Our past

Xem thêm: Trắc nghiệm từ vựng - ngữ pháp Unit 4 lớp 8: Our past hệ 7 năm MỚI

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 8 cũng như tiếng Anh lớp 6 - 7 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Đánh giá bài viết
18 17.851
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm