Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Từ vựng Unit 12 lớp 5 Don’t ride your bike too fast!

VnDoc.com xin giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới Unit 12: Don’t ride your bike too fast! gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng trong bài, kèm với phiên âm và định nghĩa Tiếng Việt giúp các em học sinh nhớ từ vựng nhanh hơn và vận dụng để làm các bài tập Tiếng Anh hiệu quả. Sau đây mời quý thầy cô và các bạn vào tham khảo.

I. Từ vựng tiếng Anh 5 unit 12 Don't ride your bike too fast!

Tiếng Anh

Phân loại/ Phiên âm

Tiếng Việt

1. knife

(n) /naif/

con dao

2. cut

(n) /kʌt/

vết cắt, cắt

3. cabbage

(n) /kæbidʒ/

cải bắp

4 stove

(n) /stouv/

Bếp lò

5. touch

(v) /tʌt∫/

chạm vào

6. bum

(n) /bʌm/

vết bỏng, đốt cháy

7. match

(n) /mæt∫/

que diêm

8. run down

(v) /rʌn'daun/

chạy xuống

9. stair

(n) /steə/

cầu thang

10. climb the tree

(v) /klaim ði tri:/

trèo cây

11. bored

(adj) /bɔ:d/

chán, buồn

12. reply

(v) /ri'plai/

trả lời

13. loudly

(adv) /laudli/

ầm ĩ

14. again

/ə'gen/

lại

15. run

(v) /'rʌn/

chạy

16. leg

(n) /leg/

chân

17. arm

(n) /ɑ:mz/

tay

18. break

(v) /breik/

làm gãy, làm vỡ

19. apple tree

(n) /æpltri:/

cây táo

20. fall off

(v) /fɔ:l ɔv/

ngã xuống

21. hold

(v) /hould/

cầm, nắm

22. sharp

(adj) /∫ɑ:p/

sắc, nhọn

23. dangerous

(adj) /deindʒrəs/

nguy hiếm

24. common

(adj) /kɔmən/

thông thường, phổ biến

25. accident

(n) /æksidənt/

tai nạn

26. prevent

(v) /pri'vent/

ngăn chặn

27. safe

(n) /seif/

an toàn

28. young children

(n) /jʌηgə t∫ildrən/

trẻ nhỏ

29. roll off

(v) /roul ɔ:f/

lăn khỏi

30. balcony

(n) /bælkəni/

ban công

31. tip

(n) /tip/

mẹo

32. neighbour

(n) /neibə/

hàng xóm

33. scissors

(n) /'sizəz/

cái kéo

34. tool

(n) /tu:l/

dụng cụ

35. helmet

(n) /'helmit/

mũ bảo hiểm

36. bite

(v) /bait/

cắn

37. scratch

(v) /skræt∫/

cào

38. call for help

(v) /kɒ:l fə[r] help/

nhờ giúp đỡ

II. Bài tập Từ vựng unit 12 lớp 5 Don't ride your bike too fast có đáp án

Choose the odd one out. 

1. A. night B. farm C. school D. library

2. A. morning B. birthday C. afternoon D. evening

3. A. chocolate B. bank C. sweets D. cake

4. A. get up B. go to school C. go home D. judo

5. A. zoo B. police station C. nuts D. post office

Look and write the correct words. 

climb ; fall off ; cut yourself

run down ; get a burn ; roll off

1.You go up a tree or the stairs with your feet and hands. ______

2. You hurt yourself with a knife. ________

3. You drop yourself from something like a bike or a tree. ________

4. You hurt yourself by touching very hot things like fire. ________

5. You go down very fast. ________

6. You fall off a bed or a sofa ________

Complete the sentence with a suitable word.

bite; run down; drown; fall down; sting

matches; scratch; sharp; burn; fall off;

1. Don’t touch the stove. You may get a ________________.

2. Don’t play with the cat. He may ____________ you.

3. Don’t play with the dog. He may_________________ you.

4. Don’t play with the bee. He may_________________ you.

5. Don’t play with the ______________ knife. You may get a cut.

6. Don’t_____________ the stairs. You may break your leg.

7. Don’t ride too fast. You may _______________ .

8. Don’t climb that tall tree. You may __________ .

9. Don’t swim in the lake. You may ____________ .

10. Don’t play with _________________________ . You may get burnt.

ĐÁP ÁN

Choose the odd one out. 

1 - A; 2 - B; 3 - B; 4 - D; 5 - C;

Giải thích

1 - B, C, D là danh từ chỉ địa điểm; A là danh từ chỉ thời gian

2 - A, C, D là danh từ chỉ các buổi trong ngày; B chỉ ngày sinh nhật

3 - A, C, D là danh từ chỉ đồ ăn; B là danh từ chỉ địa điểm

4 - A, B, C là động từ; D là danh từ chỉ địa điểm

5 - A, B, D là danh từ chỉ địa điểm; C là danh từ chỉ đồ ăn

Look and write the correct words.

climb ; fall off ; cut yourself

run down ; get a burn ; roll off

1. You go up a tree or the stairs with your feet and hands. __climb____

2. You hurt yourself with a knife. ____cut yourself____

3. You drop yourself from something like a bike or a tree. ___fall off_____

4. You hurt yourself by touching very hot things like fire. ____get a burn____

5. You go down very fast. ____run down____

6. You fall off a bed or a sofa ____roll off____

Complete the sentence with a suitable word.

bite; run down; drown; fall down; sting

matches; scratch; sharp; burn; fall off;

1. Don’t touch the stove. You may get a ______burn__________.

2. Don’t play with the cat. He may ______scratch______ you.

3. Don’t play with the dog. He may________bite_________ you.

4. Don’t play with the bee. He may________sting_________ you.

5. Don’t play with the _____sharp_________ knife. You may get a cut.

6. Don’t_______run down______ the stairs. You may break your leg.

7. Don’t ride too fast. You may ______fall off_________ .

8. Don’t climb that tall tree. You may ____fall down______ .

9. Don’t swim in the lake. You may _____ drown_______ .

10. Don’t play with ____________matches_____________ . You may get burnt.

Trên đây là toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Don’t ride your bike too fast! Mời các em tham khảo thêm các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác trên VnDoc.com nhau để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn.

Xem thêm: Soạn tiếng Anh lớp 5 unit 12 Don't ride your bike too fast! đầy đủ nhất

Đánh giá bài viết
96 27.662
Sắp xếp theo

    Từ vựng tiếng Anh

    Xem thêm