Unit 2 lớp 9 Skills 2

Soạn Tiếng Anh lớp 9 Unit 2 Skills 2

Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 9 mới theo từng Unit, tài liệu Hướng dẫn giải Unit 2 lớp 9 City Life Skills 2 dưới đây do VnDoc.com tổng hợp và đăng tải. Gợi ý đáp án các phần bài tập trang 23 SGK tiếng Anh 9 mới giúp các em hướng dẫn giải chi tiết kèm theo bài dịch giúp các em học tốt tiếng Anh 9 theo từng lesson hiệu quả.

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of this Unit, students will be able to:

- listen for specific information about some problems of city life

- write a paragraph about the disadvantages/drawbacks of city life

2. Objectives:

- Vocabulary: related to the topic "City life"

II. Soạn giải tiếng Anh lớp 9 Unit 2 Skills 2

1. Does your city, or the one nearest to you, have any of these drawbacks?

(Thành phố của bạn hoặc 1 thành phố nào đó gần nhất có hạn chế gì không?)

tiếng Anh lớp 9 Unit 2 Skills 2

Hướng dẫn dịch

- phát triển đô thị

- tiếng ồn

- chi phí sinh hoạt cao

- tắc đường

- ô nhiễm không khí

- thời tiết xấu

- tội phạm

- quá tải

2. Listen and write the missing word in each gap.

(Nghe và viết những từ còn thiếu)

Bài nghe

tiếng Anh lớp 9 Unit 2 Skills 2

Gợi ý đáp án

1. cities

2. office

3. traffic

4. roads

Lời giải chi tiết

1. “Some cities have problems with pollution, crime or bad weather – here we have traffic jams”.

("Nhiều thành phố gặp vấn đề về ô nhiễm, tội phạm và thời tiết xấu - còn ở đây chúng tôi gặp phải ùn tắc giao thông".)

2. Before going to the office, she has to take her children to school.

(Trước khi đến cơ quan, cô ấy phải đưa con của cô ấy đến trường.)

3. In the evening the traffic is even worse.

(Vào buổi tối giao thông rất tệ.)

4. Now so many people have a car, and there aren't enough roads in the city.

(Bây giờ có quá nhiều người có ô tô, và không đủ đường trong thành phố.)

3. Listen again and choose the correct answer.

(Nghe lại và chọn đáp án đúng.)

tiếng Anh lớp 9 Unit 2 Skills 2

Bài nghe

Đáp án

1 - C; 2 - A; 3 - A; 4 - B; 5 - B; 

Nội dung bài nghe

Suzanne lives in Bangkok with her husband and two children. Her office is seven km away but it takes her two hours to get there by car every day.

(Suzanne sống ở Băng Cốc với chồng và hai đứa con của cô ấy. Văn phòng của cô ấy ở cách 7km nhưng cô ấy phải mất 2 tiếng đi xe ô tô hằng ngày.)

"Some cities have problems with pollution, crime, or bad weather - here we have traffic jams," she says. Before going to the office, she has to take her children to school - so she sets off at 5 a.m. The children sleep until they arrive at school. Then Suzanne begins her journey to the office.

("Nhiều thành phố gặp vấn đề về ô nhiễm, tệ nạn, hoặc thời tiết tệ - ở đây chúng tôi gặp phải tắc nghẽn giao thông", cô ấy nói. Trước khi tới văn phòng, cô ấy phải đưa những đứa trẻ của cô ấy tới trường - vì vậy cô ấy rời nhà từ 5 giờ sáng. Những đứa trẻ ngủ đến tận khi chúng đến trường. Sau đó Suzanne bắt đầu lịch trịch của cô ấy tới văn phòng.)

In the evening the traffic is even worse. Traffic moves in the city centre at half a kilometre an hour. In rainy weather it doesn't move at all.

(Vào buổi tối, giao thông rất tệ. Di chuyển giao thông trong trung tâm thành phố nửa km là một giờ. Trời mưa thì hoàn toàn không di chuyển được.)

But why is it so bad? In the past, more people moved around Bangkok by boat. Now so many people have a car, and there aren't enough roads in the city. The Skytrain and metro can help a bit, but they are limited in range and don't cover all parts of the city.

(Nhưng tại sao nó lại tệ như vậy? Trước đây, nhiều người ở Băng Cốc di chuyển bằng thuyền. Bây giờ nhiều người có ô tô, và không đủ đường đi trong thành phố. Tàu trên không và tàu điện ngầm có thể giúp được một chút, nhưng chúng có giới hạn trong phạm vi và không bao gồm tất cả các khu vực trong thành phố.)

4. Read the paragraph and complete the outline below.

(Đọc đoạn văn và hoàn thành sơ đồ sau.)

tiếng Anh lớp 9 Unit 2 Skills 2

Đáp án

Topic sentence: Living in a city has a number of drawbacks. (Sống ở thành phố có nhiều bất lợi)

Problem 1: traffic jams and traffic accidents. (Tắc đường và tai nạn giao thông)

Problem 2: air pollution (ô nhiễm không khí)

Problem 3: noise/noise pollution (tiếng ồn/ ô nhiễm tiếng ồn)

Conclusion: These factors contribute to making city life more difficult for its residents. (Những yếu tố này góp phần khiến cuộc sống ở thành phố trở nên khó khăn hơn đối với các cư dân nơi đây)

Hướng dẫn dịch bài đọc

Sống trong thành phố có một số nhược điểm. Thứ nhất, có vấn đề ùn tắc giao thông và tai nạn giao thông. Sự gia tăng dân số và số lượng xe ngày càng tăng đã gây ra nhiều tai nạn xảy ra hàng ngày. Thứ hai, ô nhiễm không khí ảnh hưởng tiêu cực đến sức khoẻ con người, và nó cũng có ảnh hưởng xấu đến môi trường. Ngày càng có nhiều người ở thành phố phải chịu đựng những vấn đề về hô hấp. Thứ ba, thành phố ồn ào, thậm chí vào ban đêm. Ô nhiễm tiếng ồn do giao thông và từ các công trình xây dựng. Tòa nhà luôn bị phá hủy và xây dựng lại. Những yếu tố này góp phần làm cho đời sống của người dân thành phố trở nên khó khăn hơn.

5. Choose one item from the list in 1. Make an outline, and then write a paragraph on one of the topics.

(Chọn 1 từ ở bài 1. Viết dàn ý và sau đó viết 1 đoạn văn về 1 trong số các chủ đề.)

tiếng Anh lớp 9 Unit 2 Skills 2

Gợi ý đáp án

There are a lot of disadvantages of living in a big city, air pollution is among the most serious problems. Firstly, air pollution comes from the factories in the city. Big cities attract a lot of both inside and outside investments, so the number of factories is increasing quickly. This makes the air extremely polluted by smoke from factories. Secondly, that there are too many transportation means also makes this problem worse. Exhaust from cars, motorbike is one of the factors that make the air polluted. To conclude, air pollution, which contributes to making more and more people get many serious diseases, such as lung cancer, tuberculosis and so on, is a big drawback of city life.

Trên đây là Soạn tiếng Anh 9 Unit 2 City Life Skills 2.

Đánh giá bài viết
8 6.521
Sắp xếp theo

Tiếng Anh phổ thông

Xem thêm