Unit 5 lớp 7 A closer look 2

Soạn A closer look 2 Unit 5 SGK tiếng Anh 7 mới nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 7 chương trình mới theo từng Unit do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đáp án Unit 5 lớp 7 Vietnamese food and drink A closer look 2 gồm lời giải các phần SGK tiếng Anh lớp 7 mới Unit 5 giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả.

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of this lesson, students can

- use ‘How much…’ and ‘How many…’

2. Objectives:

Vocabulary: the lexical items related to “Vietnamese food and drink”.

Structures: Countable and uncountable nouns.

A/ An/ Some/ Any

How much; How many

II. Tiếng Anh 7 Global Success Unit 5 A Closer Look 2

1. Circle the correct words or phrases to complete the following sentences

(Khoanh tròn các từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành các câu sau)

Unit 5 lớp 7 A Closer Look 2 sách Global Success

Gợi ý đáp án

1. a lot of

2. lots of

3. some

4. a lot of

5. some

2. Look at the picture and complete each sentence. Write some, any, or a lot of/ lots of in each blank

(Hãy nhìn bức tranh và hoàn thành từng câu. Viết some, any hoặc a lot of/ lots of vào chỗ trống)

Unit 5 lớp 7 A Closer Look 2 sách Global Success

Gợi ý đáp án

1. a lot/ lots of

2. any

3. some

4. a lot/ lots of

5. a lot/ lots of

3. Fill in each blank with How many or How much. Answer the questions, using the pictures.

(Hoàn thành mỗi chỗ trống với How many hoặc How much. Trả lời các câu hỏi, sử dụng các bức tranh)

Unit 5 lớp 7 A Closer Look 2 sách Global Success

Gợi ý đáp án

1. How much

2. How many

3. How many

4. How many

5. How many

4. Work in pairs. Ask and answer, using the questions in 3.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời, sử dụng các câu hỏi ở bài 3).

Unit 5 lớp 7 A Closer Look 2 sách Global Success

5. Work in groups. Take turn to ask and answer about the recipes.

(Làm việc theo nhóm. Lần lượt hỏi và trả lời về các công thức)

Unit 5 lớp 7 A Closer Look 2 sách Global Success

Xem chi tiết tại: Unit 5 lớp 7 A Closer Look 2 sách Global Success MỚI

III. Soạn giải tiếng Anh lớp 7 Unit 5 A Closer look 2 chương trình cũ

1. Which of the following nouns are countable and which are uncountable? Which phrases can you use with the uncountable nouns? (You may use a dictionary to help you.) Những danh từ nào sau đây là danh từ đếm được và danh từ nào không đếm được? Những cụm từ nào bạn có thể sử dụng với danh từ không đếm được? (Bạn có thế sử dụng từ diển dế giúp bạn.)

Đáp án

1 - Spinach - uncountable noun

2 - banana - countable noun

3 - bread - uncountable noun

4 - beef - uncountable noun

5 - pepper - uncountable noun

6 - apple - uncountable noun

7 - pork - uncountable noun

8 - turmeric - uncountable noun

2. Game: GIVE ME AN EGG! One team says words related to food or drink. The other team adds some or a/an. Một đội nói ra những từ liên quan đến thức ăn hoặc thức uống. Một đội khác thêm some hoặc a/an.

Gợi ý

Team 1: potato

Team 2: a potato

Team 1: oliu oil

Team 2: some oliu oil

Team 1: apple

Team 2: an apple

Team 1: rice

Team 2: some rice

Team 1: water

Team 2: some water

3. Fill the blanks with a/an, some, or any in the following conversation. Điền vào chỗ trống với a/an, some hoặc any trong bài đàm thoại sau.

Đáp án

(1) any (2) some (3) some (4) any (5) a (6) an

Hướng dẫn dịch

Mi: Let’s have dinner. (Chúng ta ăn tối nào!)

Phong: Good idea! Is there (1) any rice? (Ý kiến hay! Còn chút cơm nào không?)

Mi: Np, there isn’t, but there are (2) some noodles. (Không có, chỉ có ít mì thôi).

Phong: OK. Let’s have noodles with (3) some beef or pork. (Được thôi. Chúng ta hãy ăn mì với thịt bò hoặc thịt heo).

Mi: Ah, there’s a problem. (À, có vấn đề rồi).

Phong: What is it? (Cái gì vậy?)

Mi: There isn’t (4) any beef or pork left. (Không còn thịt bò hay thịt heo gì cả).

Phong: Oh, I have (5) a cheese sandwich and (6) an apple in my bag. (Ồ, mình có một cái sandwich phô mai và một trái táo trong túi).

Mi: That’s not enough for both of us, Phong! (Nhiêu đó không đủ cho cả hai chúng ta rồi Phong à!)

4. Fill each blank with How many or How much. Điền vào chỗ trống với How much hoặc How many.

Đáp án

1. How many

2. How much

3. How many

4. How many

5. How much

1. How many apples are there in the fridge? (Có bao nhiêu quả táo trong tủ lạnh)

2. How much pepper do you want? (Bạn muốn bao nhiêu hồ tiêu?)

3. How many bananas are there on the table? (Có bao nhiêu quả chuối trên bàn?)

4. How many sandwiches are there in your bag? (Có bao nhiêu bánh san-quích trong cặp bạn?)

5. How much water is there in the bottle? (Có bao nhiêu nước trong chai?)

5. Work in pairs. Use the suggested words to make questions with How many/How much, then interview your partner. Làm theo cặp. Sử dụng những từ được đề nghị để làm thành câu hỏi với How many! How much, sau đó phỏng vấn bạn học của em.

Gợi ý

1 - How much water do you drink every day?

Two litres per day.

2. How much rice do you eat for dinner?

One bowl of rice.

3 - How much vegetables do you eat every day?

400 grams

4. How many apples do you eat every day?

Two apples.

Trên đây là Soạn tiếng Anh 7 Unit 5 Vietnamese food and drink A closer look 2. Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm tài liệu tiếng Anh được cập nhật liên tục trên VnDoc.com như: Giải bài tập Tiếng Anh 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Giải SBT Tiếng Anh 7, Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 7 trực tuyến...

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Đánh giá bài viết
18 5.374
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh lớp 7

    Xem thêm