Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Màu tím tiếng Anh

I. Màu tím trong tiếng Anh - Màu tím tiếng Anh đọc là gì?

Màu tím tiếng Anh gọi là Purple.

Màu tím tiếng Anh đọc như thế nào? /ˈpɜːpl/

Ngoài ra, khi nói về sắc tím, người ta cũng thường sử dụng "Violet" để chỉ màu tím.

II. Ý nghĩa màu tím tiếng Anh là gì?

Màu tím tượng trưng cho tầng lớp hoàng gia, quý tộc hay có thể nói màu tím đại diện cho sự sang trọng, quyền quý.

Ngoài ra màu tím còn mang màu của trí tuệ, bí ẩn và ma thuật.

III. Tất tần tật các sắc tím trong tiếng Anh

  • Purple: màu tía
  • Mauve: màu hoa cà
  • Violet: màu tía phớt xanh của hoa tím dại
  • Boysenberry: màu quả mâm xôi lai giữa mâm xôi đen và mâm xôi đỏ
  • Lavender: màu hoa oải hương (xanh nhạt hơi pha đỏ)
  • Plum: màu mận chín (màu tía hơi đỏ thẫm)
  • Magenta: màu đỏ thẫm
  • Lilac: màu hoa tử đinh hương
  • Grape: màu quả nho
  • Periwinkle: màu dừa cạn
  • Sangria: màu cocktail Sangria
  • Eggplant: màu quả cà tím
  • Jam: màu mứt
  • Iris: màu hoa diên vĩ
  • Heather: màu cây thạch nam
  • Amethyst: màu thạch anh tím
  • Rasin: màu nho khô
  • Orchid: màu cây phong lan
  • Mulberry: màu quả dâu tằm
  • Wine: màu rượu vang

Hình ảnh minh họa các sắc thái tím:

Màu tím tiếng Anh

IV. Cụm từ, thành ngữ trong tiếng Anh liên quan đến màu tím

  • to be purple with rage: giận đỏ mặt tím tai
  • Born to the purple: Người được sinh ra trong một gia đình hoàng tộc hoặc quý tộc
  • Purple passion : Một loại đồ uống có cồn
  • I purple you: Tôi tin tưởng bạn, tôi yêu bạn, tôi sẽ ở bên cạnh bạn

Trên đây là Màu tím bằng tiếng Anh chi tiết nhất. Bên cạnh đó, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liêu tiếng Anh về Màu sắc khác như:

Màu vàng tiếng Anh là gì?

Tiếng Anh màu đỏ là gì?

Đánh giá bài viết
12 3.941
Sắp xếp theo

    Màu sắc trong tiếng Anh

    Xem thêm