Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3 Global Success - Tuần 29

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 có đáp án

Bài tập cuối tuần tiếng Anh lớp 3 Global Success - Tuần 29 do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm phổ biến trong tài liệu học tập tiếng Anh lớp 3 tại chuyện mục Tiếng Anh lớp 3 Global Success đi kèm đáp án.

Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3 Global Success - Tuần 29

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Choose the correct answer

1. Trung has two ……………….

A. train

B. trains

2. I have one ……………………

A. doll

B. dolls

3. Does Hung have any …………….?

A. bus

B. buses

4. We don’t have any ………………..

A. toy

B. toys

5. Do you have a …………..?

A. boat

B. boats

Xem đáp án

1. B

2. A

3. B

4. B

5. B

Look at these pictures and complete the words with the clues given

Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3 Global Success - Tuần 29

Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3 Global Success - Tuần 29

Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3 Global Success - Tuần 29

1. C _ _

2. T _ _ _ _

3. K _ _ _

Xem đáp án

1. car

2. train

3. kite

Choose the odd one out

1. A. car

B. train

C. bus

D. rice

2. A. food

B. drinks

A. have

B. toys

3. A. kite

B. toy

A. plane

B. doll

4. A. sister

B. teacher

C. friend

D. like

5. A. three

B. twelve

C. four

D. wow

Xem đáp án

1. D

2. C

3. B

4. D

5. D

Read and decide if each statement is True (T) or False (F)

My name is Joe. I’m nine years old. I have got a lot of toys. My favourite toy is a robot. It is blue and black. It is a big toy, 1 metre tall.

I have one sister, Nikki. She is friendly. Her favourite toy is a pretty doll.

We live in a flat with my mum and dad. We also have a pet and a parrot. We are a happy family.

1. Joe is 8 years old

2. Joe likes robots the best.

3. He has a big blue and black robot.

4. Joe has a brother.

5. His sister’s favourite toy is a doll.

Xem đáp án

1. F

2. T

3. T

4. F

5. T

Reorder these words to have correct sentences

1. toys/ We/ have/ many/ ./

….…………………………………………………….

2. any/ kites./ don’t/ They/ have/

….…………………………………………………….

3. have?/ your/ How/ brother/ many/ little/ toys/ does

….…………………………………………………….

Xem đáp án

1. We have many toys.

2. They don’t have any kites.

3. How many toys does your little brother have?

Xem tiếp: Bài tập cuối tuần tiếng Anh lớp 3 Global Success - Tuần 30 MỚI

Trên đây là Bài tập cuối tuần tiếng Anh lớp 3 Global Success - Tuần 29, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các bạn học sinh.

Đánh giá bài viết
1 1.362
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh lớp 3 Kết nối

    Xem thêm