Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi học kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2024

Mời các bạn tham khảo Bộ đề thi học kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo do VnDoc đăng tải sau đây. Đề thi Tin học học kì 2 lớp 7 gồm 2 đề thi khác nhau có đầy đủ đáp án và ma trận, là tài liệu hay cho các em tham khảo luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện mà còn là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo ra đề. Sau đây mời các bạn tải về tham khảo.

Đề thi học kì 2 Tin học 7 CTST - Đề 1

I. Trắc nghiệm: (7.0đ)

Câu 1. Khi đưa ảnh vào trang trình chiếu ta có thể:

A. Thay đổi kích thước, vị trí của hình ảnh.

B. Thay đổi lớp của hình ảnh, văn bản.

C. Không thể thay đổi kích thước của hình ảnh.

D. Cả A và B đúng

Câu 2. Để thay đổi lớp của hình ảnh em chọn dải lệnh nào sau khi chọn hình ảnh?

A. Home

B. Insert

C. Design

D. Format

Câu 3. Để thay đổi bố cục trang chiếu ta chọn lệnh nào?

A. Chọn Home > Layout

B. Chọn Home > Newslide

C. Chọn Insert > Layout

D. Chọn Insert > Shapes

Câu 4. Để tạo một trang chiếu mới em sử dụng công cụ gì?

A. File > New

B. File > Open

C. Home > New Slide

D. Home > Layout

Câu 5. Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu ta chọn dải lệnh nào?

A. Home

B. Design

C. Transitions

D. Animations

Câu 6. Công cụ sao chép và di chuyển nằm ở vị trí nào của phần mềm PowerPoint 2016?

A. Nhóm lệnh Clipboard của dải lệnh Insert

B. Nhóm lệnh Clipboard của dải lệnh Home

C. Nhóm lệnh Font của dải lệnh Home

D. Nhóm lệnh Slides của dải lệnh Home

Câu 7. Đầu ra của bài toán tìm kiếm một số trong dãy số cho trước là:

A. Số cần tìm

B. Dãy số và số cần tìm

C. Thông báo vị trí số được tìm thấy

D. Thông báo vị trí số được tìm thấy hoặc thông báo không tìm thấy số cần tìm

Câu 8. Chọn phát biểu đúng:

A. Định dạng văn bản trong phần mềm trình chiếu khác với phần mềm soạn thảo văn bản.

B. Nên chọn nhiều loại phông chữ, cỡ chữ, màu chữ trên trang chiếu.

C. Trên một trang trình chiếu không nên dùng quá nhiều phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ.

D. Cả ba đáp án là đúng.

Câu 9. Vai trò của việc sử dụng hình ảnh trong trang trình chiếu?

A. Để minh họa cho nội dung trình bày (kênh chữ, kênh tiếng).

B. Giúp bài trình chiếu trở nên sinh động, hấp dẫn.

C. Giúp người nghe dễ theo dõi, dễ hiểu nội dung hơn.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 10. Cho dãy số A = {24, 28, 14, 18, 19, 12, 19}. Để tìm kiếm số 19 trong dãy theo thuật toán tìm kiếm tuần tự cần thực hiện mấy lần lặp?

A. 5 lần

B. 6 lần

C. 7 lần

D. 8 lần

Câu 11. Tác dụng của việc sử dụng cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu là:

A. Nội dung được trình bày một cách rõ ràng, mạch lạc.

B. Giúp người xem dễ dàng hiểu được bố cục nội dung, logic trình bày.

C. Cả A và B.

D. Cấu trúc phân cấp tương tự như danh sách liệt kê.

Câu 12. Đâu là tên của phần mềm thiết kế bài trình chiếu:

A. MS Paint

B. MS PowerPoint

C. MS Word

D. MS Excel

Câu 13. Khi tạo bài trình chiếu, em giới thiệu chủ đề của bài ở trang nào?

A. Title Slide

B. Content Slide

C. Title Only

D. Comparison

Câu 14. Để tạo hiệu ứng chuyển trang ta chọn dải lệnh nào?

A. Home

B. Design

C. Transitions

D. Animations

Câu 15. Chọn phát biểu đúng?

A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên, cung cấp thông tin về chủ đề của bài trình chiếu.

B. Trang tiêu đề có vai trò quan trọng trong việc gây ấn tượng, thu hút sự chú ý của người xem ngay từ ban đầu.

C. Ta có thể sao chép dữ liệu từ tệp văn bản sang trang trình chiếu

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 16. Gõ phím nào để trình chiếu bắt đầu từ trang đầu tiên?

A. F4

B. F5

C. F6

D. F7

Câu 17. Các công cụ định dạng văn bản của phần mềm PowerPoint 2016 nằm ở:

A. Nhóm lệnh Clipboard

B. Nhóm lệnh Slides

C. Nhóm lệnh Fonts

D. Nhóm lệnh Paragraph

Câu 18. Thuật toán tìm kiếm tuần tự kết thúc khi:

A. Tìm kiếm được vị trí số cần tìm.

B. Thông báo không tìm thấy số cần tìm.

C. Tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 19. Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:

A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.

B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.

C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần.

D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.

Câu 20. Để đưa hình ảnh minh họa từ tệp ảnh vào trang chiếu ta sử dụng công cụ nào?

A. Insert > Table B. Insert > Pictures C. Insert > Shapes D. Insert > Chart

Câu 21. Cho dãy số A = {24, 28, 14, 18, 19, 12, 29}. Để tìm kiếm số 39 trong dãy theo thuật toán tìm kiếm tuần tự cần thực hiện mấy lần lặp?

A. 5 lần B. 6 lần C. 7 lần D. Không lần nào

Câu 22. Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm nhị phân, ta thực hiện:

A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.

B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.

C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần.

D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.

Câu 23. Với thuật toán tìm kiếm nhị phân. Hãy sắp xếp các bước thực hiện ở mỗi lần lặp:

1. So sánh giá trị cần tìm với giá trị của phần tử giữa dãy đang xét.

2. Nếu nhỏ hơn thì xét dãy ở nửa trước, nếu lớn hơn thì xét dãy ở nửa sau.

3. Nếu bằng nhau thì thông báo vị trí tìm thấy và kết thúc.

4. Nếu dãy rỗng thì thông báo không tìm thấy và kết thúc tìm kiếm, không thì quay lại bước 1.

A. 1 – 2 – 3 – 4

B. 1 – 3 – 4 – 2

C. 1 – 3 – 2 – 4

D. 1 – 2 – 4 – 3

Câu 24. Bài toán: Thực hiện tìm một số bất kì trong dãy số. Đầu vào của bài toán tìm kiếm một số trong dãy số cho trước là:

A. Dãy số B. Số cần tìm C. Dãy số và số cần tìm D. Vị trí tìm thấy

Câu 25. Ưu điểm của thuật toán tìm kiếm nhị phân là:

A. Thu hẹp được phạm vi tìm kiếm chỉ còn tối đa là một nửa sau mỗi lần lặp.

B. Số lần lặp tương tự như thuật toán tìm kiếm tuần tự.

C. Thuật toán chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn giúp tăng hiệu quả tìm kiếm.

D. Cả A và C

Câu 26. Với dãy số lần lượt là: 12, 14, 15, 18, 19, 21, 24, 25, 26. Nếu thực hiện theo thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 21 ta cần thực hiện mấy lần lặp?

A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần

Câu 27. Điều kiện để thực hiện thật toán tìm kiếm nhị phân là:

A. Dãy số chưa được sắp xếp. B. Dãy số đã được sắp xếp không giảm.

C. Dãy số được sắp xếp không tăng. D. Cả A và B đều đúng.

Câu 28. Tìm một từ tiếng Anh trong cuốn từ điển, em sẽ tìm kiếm theo cách nào nhanh nhất?

A. Tìm kiếm tuần tự B. Tìm kiếm nhị phân

C. Cả A và B đều không áp dụng được. D. Cả A và B đều áp dụng được.

II. Tự luận: (3.0đ)

Câu 1. Thuật toán sắp xếp nỗi bọt thực hiện như thế nào? (0.75)

Câu 2: Khái niệm hiệu ứng động:? (0.75Đ)

Câu 3: Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động hợp lí có tác dụng gì? (0.75Đ)

Câu 4: Cấu trúc phân cấp: (0.75Đ)

Xem đáp án trong file tải về

2. Đề thi cuối học kì 2 Tin học 7 CTST - Đề 2

Ma trận đề thi Tin học kì 2 lớp 7

Chủ đề

Nội dung kiến thức/kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng số câu

Tổng% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chủ đề 4. Ứng dụng tin học

Bài 9. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột

2

2

0

5 %

(0,5 đ)

Bài 10. Sử dụng hàm để tính toán

2

1

1

3

1

17,5 %

(1,75 đ)

Bài 11. Tạo bài trình chiếu

1

1

0

2,5 %

(0,25 đ)

Bài 12. Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu

2

1

1

3

1

27,5 %

(2,75 đ)

Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Bài 13. Thuật toán tìm kiếm

2

1

1

3

1

27,5 %

(2,75 đ)

Bài 14. Thuật toán sắp xếp

3

1

1

4

1

20%

(2,0 đ)

Tổng

12

1

4

1

0

1

0

1

16

4

100%

(10,0 điểm)

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

40%

60%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

Đề thi học kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Định dạng ô tính là thay đổi phông chữ, cỡ chữ, màu sắc và căn lề ô tính.

B. Nút lệnh vừa gộp các ô tính vừa căn lề giữa cho dữ liệu trong ô kết quả.

C. Nút lệnh để thiết lập xuống dòng khi dữ liệu tràn ô tính.

D. Khi một ô tính đã được định dạng rồi thì không thể thay đổi lại định dạng khác được nữa.

Câu 2. Thực hiện thao tác nào dưới đây sẽ xoá cột (hoặc hàng)?

A. Nháy chọn một ô tính của cột (hoặc hàng) cần xoá rồi chọn Home>Cells>Delete.

B. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi nhấn phím Delete.

C. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi chọn Home>Cells>Delete.

D. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi nháy nút lệnh Cut trên dải lệnh Home.

Câu 3. Giả sử các ô tính A1, A2, A3, A4, A5 chứa các dữ liệu lần lượt là: “Hà Nội”, “Nam Định”, “TP Hồ Chí Minh”, 2022, 2023. Tại ô tính A6, ta nhập =COUNT(A1:A5) kết quả sẽ là:

A. 2

B. 3

C. 5

D. #VALUE!

Câu 4. Cho bảng số liệu thi đua hàng tuần của khối 7 như hình sau:

Để tính tổng điểm tại ô tính H3, công thức nào dưới đây không cho kết quả đúng?

A. =SUM(C3:G3)

B. =SUM(C3:G3, G3)

C. =SUM(C3, D3, E3, F3, G3)

D. =C3+D3+E3+F3+G3

Câu 5. Phát biểu nào dưới đây đúng nhất?

A. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste.

B. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).

C. Có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste hoặc chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).

D. Không phải hàm nào cũng có thể sao chép được.

Câu 6. Trong dải lệnh Home, nhóm lệnh nào gồm các lệnh dùng để tạo cấu trúc phân cấp trong trình bài trình chiếu?

A. Style

B. Font

C. Paragraph

D. Editing

Câu 7. Khi đang ở chế độ soạn thảo, để trình chiếu từ trang đầu, ta gõ phím nào sau đây trên bàn phím?

A. Enter.

B. F5.

C. F2.

D. Tab.

Câu 8. Có thể tạo hiệu ứng động cho:

A. Trang trình chiếu.

B. Hình ảnh trên trang trình chiếu.

C. Văn bản trên trang trình chiếu.

D. Cả ba phương án A, B và C.

Câu 9. Cho các thao tác sau:

(1) Chọn trang trình chiếu.

(2) Chọn Transitions> Transition to This Slide>Split.

Các thao tác này sẽ thực hiện:

A. tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong trang trình chiếu.

B. tạo hiệu ứng chuyển trang cho trang trình chiếu trong bài trình chiếu.

C. đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình chiếu.

D. định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị, ... trên một trang trình chiếu.

Câu 10. Với dãy số lần lượt là: 12, 14, 15, 18, 19, 21, 24, 25, 26. Nếu thực hiện theo thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 21 ta cần thực hiện mấy lần lặp?

A. 2 lần

B. 3 lần

C. 4 lần

D. 5 lần

Câu 11. Chọn phát biểu sai?

A. Thuật toán tìm kiếm tuần tự chỉ áp dụng với dãy giá trị đã được sắp xếp.

B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng với dãy giá trị đã được sắp xếp.

C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm nhỏ hơn.

D. Việc chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn giúp tăng hiệu quả tìm kiếm.

Câu 12. Trong tìm kiếm nhị phân, thẻ số ở giữa dãy có số thứ tự là phần nguyên của phép chia nào?

A. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 2.

B. Số lượng thẻ của dãy +1 : 2.

C. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 3.

D. Số lượng thẻ của dãy : 2.

Câu 13. Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện sắp xếp dãy số không tăng bằng cách lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 số liền kề nhau nếu:

A. Số đứng trước lớn hơn số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp.

B. Số đứng trước nhỏ hơn số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp.

C. Số đứng trước lớn hơn hoặc bằng số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp.

D. Số đứng trước nhỏ hơn hoặc bằng số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp.

Câu 14. Chọn phương án sai.

Ý nghĩa của việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn là:

A. Giúp công việc đơn giản hơn.

B. Giúp công việc dễ giải quyết hơn.

C. Làm cho công việc trở nên phức tạp hơn.

D. Giúp bài toán trở nên dễ hiểu hơn.

Câu 15. Thuật toán sắp xếp chọn thực hiện sắp xếp dãy số giảm dần bằng cách lặp đi lặp lại quá trình:

A. Chọn số nhỏ nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí đầu tiên của dãy đó.

B. Chọn số lớn nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí cuối cùng của dãy đó.

C. Chọn số nhỏ nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí cuối cùng của dãy đó.

D. Đổi chỗ 2 số liền kề nếu chúng sai thứ tự.

Câu 16. Sau khi thực hiện vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp nổi bọt cho dãy số sau theo thứ tự tăng dần ta thu được dãy số nào?

Dãy số ban đầu: 19, 16, 18, 15

A. 19, 16, 15, 18.

B. 16, 19, 15, 18.

C. 19, 15, 18, 16.

D. 15, 19, 16, 18.

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Em hãy nêu các bước theo thứ tự để nhập hàm trực tiếp vào ô tính?

Câu 2. (2 điểm) Ghép thao tác tạo hiệu ứng đối tượng cột bên trái với mô tả tương ứng ở cột bên phải phù hợp.

Câu 3. (2 điểm) Theo em, thuật toán tìm kiếm nào trong 2 thuật toán đã học là phù hợp nhất để tìm một số trong dãy số 14, 17, 21, 25, 30, 52, 66? Vì sao em không chọn thuật toán còn lại?

Hãy mô phỏng thuật toán phù hợp nhất đã chọn để tìm số 30 trong dãy số trên bằng cách điền thông tin mỗi lần lặp vào bảng dưới đây.

Lần lặp

Số của dãy được kiểm tra

Đúng số cần tìm

Đã kiểm tra hết số

1

2

Câu 4. (1 điểm) Em hãy liệt kê các vòng lặp khi sắp xếp tăng dần dãy số 9, 6, 11, 3, 7 theo thuật toán sắp xếp chọn?

……………………. Hết …………………….

Đáp án đề thi học kì 2 Tin học 7

I. Trắc nghiệm (4 điểm)

- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.

1. D

2. C

3. A

4. B

5. C

6. C

7. B

8. D

9. B

10. B

11. A

12. A

13. B

14. C

15. C

16. D

II. Tự luận (6 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1 điểm)

Bước 1. Chọn ô tính cần nhập hàm.

Bước 2. Gõ dấu =.

Bước 3. Nhập tên hàm, các tham số của hàm (đặt trong cặp ngoặc tròn).

Bước 4. Gõ phím Enter.

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 2

(2 điểm)

1 - c, 2 - a, 3 - d, 4 - b

2,0

Câu 3

(2 điểm)

Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân là phù hợp nhất để tìm một số trong dãy số này vì đây là dãy số sắp xếp tăng dần, số lần lặp phải thực hiện ít hơn hẳn khi sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự (ta sẽ thấy rõ khi dãy có nhiều phần tử và phần tử này cần tìm cách xa phần tử đầu tiên).

Lần lặp

Số của dãy được kiểm tra

Đúng số cần tìm

Đã kiểm tra hết số

1

25

Sai

Sai

2

52

Sai

Sai

3

30

Đúng

1,0

1,0

Câu 4

(1 điểm)

1,0

Đánh giá bài viết
11 801
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Tin học

    Xem thêm