Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị tài chính đề số 13

VnDoc xin giới thiệu bài Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị tài chính đề số 13 được chúng tôi sưu tầm và đăng tải, có đáp án đi kèm, giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức bộ môn Quản trị tài chính để kết thúc học phần hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

Đề thi môn Quản trị tài chính

Câu 1. Qhv = 2000, Qmax = 6000, thời gian hoàn vốn là:

  1. 6 tháng
  2. 1 năm
  3. 4 tháng
  4. 2 năm

Câu 2. Cho EBIT = 500, khấu hao = 50, lãi vay = 50, cổ tức = 20, tính khả năng thanh toán lãi vay?

  1. 10
  2. 8,6
  3. 11,4
  4. 12

Câu 3. Một kế hoạch tài chính điển hình bao gồm:

  1. Tóm lược tài trợ và mô tả chiến lược kinh doanh để đạt được mục tiêu tài chính của công ty
  2. Bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập
  3. Chi tiêu vốn dự kiến
  4. Tất cả đều đúng

Câu 4. Cho tổng tài sản T = 5000; nợ ngắn hạn và nợ dài hạn V = 2000, hệ số thanh toán tổng quát bằng bao nhiêu?

  1. 0,4
  2. 1,2
  3. 2,5
  4. 0,7

Câu 5. Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp ta có thể dùng:

  1. Báo cáo kết quả kinh doanh
  2. Bảng cân đối kế toán
  3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  4. Cả 3 nội dung trên

Câu 6. Hệ số thanh toán lãi vay phụ thuộc:

  1. EBIT
  2. Lãi vay phải trả
  3. Cả A và B đúng
  4. Ý kiến khác

Câu 7. Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 82 triệu đồng. Hỏi lợi nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?

  1. 410 triệu đồng
  2. 300 triệu đồng
  3. 82 triệu đồng
  4. 100 triệu đồng

Câu 8. Doanh nghiệp A có: FC = 1000; P = 1,5; AVC = 1 thì có Qhv:

  1. 1000
  2. 2000
  3. 500
  4. 5000

Câu 9. Cho hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn Htt = 4, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 6000, hãy tính tổng nợ ngắn hạn?

  1. 2500
  2. 24000
  3. 1500
  4. 30000

Câu 10. Quyết định tài chính nào thuộc về chiến lược phát triển tài chính doanh nghiệp:

  1. Các quyết định liên quan đến việc đáp ứng yêu cầu kinh doanh hàng ngày
  2. Các quyết định đầu tư dài hạn để đổi mới kĩ thuật công nghệ sản xuất
  3. Mua sắm vật tư công cụ dụng cụ dự trữ phục vụ sản xuất
  4. Không phải các câu trên

Câu 11. Cho EBIT = 100, khấu hao = 40, lãi vay = 20, cổ tức = 10, tính khả năng thanh toán lãi vay:

  1. 5
  2. 7,5
  3. 7
  4. 14

Câu 12. Nguồn dòng tiền chính của công ty từ:

  1. Lãi ròng
  2. Tín dụng thuế
  3. Thu nhập trước lãi vay và khấu hao trừ thuế
  4. Chi tiêu vốn sau thuế

Câu 13. Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 3%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,6. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:

  1. 0,036
  2. 0,012
  3. 0,06
  4. 0,15

Câu 14. Cho tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn = 6.000; hàng hóa tồn kho = 2.000, nợ ngắn hạn = 5.000, khả năng thanh toán nhanh bằng bao nhiêu?

  1. 0,8
  2. 1,4
  3. 0,5
  4. 0,6

Câu 15. Hãy xác định doanh thu hòa vốn khi biết P = 500.000 đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000 đồng, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm:

  1. 600.000.000 đồng
  2. 120.000.000 đồng
  3. 125.000.000 đồng
  4. 650.000.000 đồng

Câu 16. Cho biết lợi nhuận sau thuế = 504; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 28%; Lãi vay R = 100. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) bằng bao nhiêu?

  1. 900
  2. 604
  3. 241,12
  4. 800

Câu 17. Cho tổng tài sản T = 4000, nợ ngắn hạn 1500, nợ dài hạn = 500, hệ số thanh toán tổng quát bằng bao nhiêu?

  1. 2
  2. 4
  3. 0,2
  4. 0,4

Câu 18. EBIT = 400, khấu hao = 50, lãi vay = 50, cổ tức = 20, tính khả năng thanh toán lãi vay:

  1. 5
  2. 8
  3. 4,7
  4. 14

Câu 19. Doanh nghiệp A có FC = 1000; P = 1,5; AVC = 1 thì có TRhv:

  1. 2000
  2. 3000
  3. 4000
  4. 5000

Câu 20. Nội dung nào sau đây bao gồm trong kế hoạch tài chính ngoại trừ?

  1. Phân tích các giải pháp đầu tư, tài trợ và cổ tức
  2. Dự kiến các kết quả tương lai của các quyết định hiện tại để tránh các bất ngờ và hiểu được mối liên hệ giữa các quyết định hiện tại và tương lai
  3. Dự kiến những thay đổi trong tiền mặt và vốn luân chuyển
  4. Đo lường thành quả đạt được sau này so với các mục tiêu đề ra trong kế hoạch tài chính

Câu 21. EBIT = 300, khấu hao = 60, lãi vay = 10, cổ tức = 50, tính khả năng thanh toán lãi vay:

  1. 40
  2. 30
  3. 10
  4. 50

Câu 22. Hãy xác định doanh thu hoà vốn khi biết P = 500.000 đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000 đồng, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm:

  1. 600000000
  2. 120000000
  3. 125000000
  4. 650000000

Câu 23. Cho EBIT = 420, khấu hao = 80, lãi vay = 70, cổ tức = 20, tính khả năng thanh toán lãi vay:

  1. 6
  2. 7,4
  3. 1,1
  4. 5,1

Câu 24. Công ty giày da Châu Á có chi phí cố định FC = 5.000 đôla; chi phí biến đổi bình quân AVC = 90 đôla/sp; giá bán một đơn vị sản phẩm P = 100 đôla/sp, ở mức sản lượng nào thì công ty này hòa vốn?

  1. 500 sản phẩm
  2. 400 sản phẩm
  3. 450 sản phẩm
  4. 490 sản phẩm

Câu 25. Nếu công ty dự báo rằng vốn vay trở nên quá tốn kém hay khan hiếm, các giám đốc tài chính thường có khuynh hướng _________ ngay tức khắc.

  1. Giảm độ lớn đòn bẩy tài chính
  2. Tăng độ lớn đòn bẩy tài chính
  3. Giảm độ lớn đòn bẩy kinh doanh
  4. Tăng độ lớn đòn bẩy kinh doanh

Câu 26. Đòn bẩy là kết quả từ việc sử dụng:

  1. Định phí và chi phí tài chính cố định
  2. Tiền mặt
  3. Chi phí hoạt động biến đổi
  4. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 27. Đòn bẩy tài chính sẽ gây ra tác dụng ngược khi:

  1. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay
  2. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận không đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay
  3. Lợi nhuận trên các khoản nợ lớn hơn so với số tiền lãi phải trả
  4. Cả A và C đúng

Câu 28. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp phản ánh:

  1. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận vốn CSH sẽ tăng bao nhiêu %
  2. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì LNVCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %
  3. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng 1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %
  4. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ giảm 1% thì LNVCSH sẽ tăng bao nhiêu %

Câu 29. Ứng dụng của phân tích hòa vốn:

  1. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư
  2. Lựa chọn phương án sản xuất
  3. Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài
  4. Cả A, B, C đều đúng

Câu 30. Chỉ số P/E được định nghĩa như là:

  1. EPS/ giá thị trường cổ phần thường
  2. Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần
  3. Giá thị trường cổ phần thường/EPS
  4. Không câu nào đúng

Đáp án đề thi môn Quản trị tài chính

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

C

Câu 16

D

Câu 2

A

Câu 17

A

Câu 3

D

Câu 18

B

Câu 4

C

Câu 19

B

Câu 5

D

Câu 20

D

Câu 6

C

Câu 21

B

Câu 7

A

Câu 22

A

Câu 8

B

Câu 23

A

Câu 9

C

Câu 24

D

Câu 10

B

Câu 25

B

Câu 11

A

Câu 26

A

Câu 12

A

Câu 27

B

Câu 13

D

Câu 28

B

Câu 14

A

Câu 29

D

Câu 15

A

Câu 30

C

-------------------------------

Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu nội dung bài Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị tài chính đề số 13. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm một số tài liệu thuộc các chuyên ngành khác trong Cao đẳng - Đại học cũng như Cao học để phục vụ quá trình nghiên cứu hiệu quả hơn.

Đánh giá bài viết
1 92
Sắp xếp theo

    Cao đẳng - Đại học

    Xem thêm