Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị tài chính đề số 8

Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị tài chính đề số 8 được chúng tôi sưu tầm và đăng tải, có đáp án đi kèm, giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức bộ môn Quản trị tài chính để kết thúc học phần hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

Đề thi môn Quản trị tài chính

Câu 1. Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:

  1. Chi phí sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
  2. Chi phí cố định
  3. Chi phí biến đổi
  4. Tất cả các câu trên

Câu 2. Cho tổng doanh thu = 10.000; doanh thu thuần = 900; giá vốn hàng bán = 600. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu?

  1. 300
  2. 400
  3. 13000
  4. 1600

Câu 3. Chỉ tiêu nào sau đây là nhỏ nhất:

  1. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
  2. Lãi gộp
  3. Lãi ròng
  4. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau

Câu 4. Cho biết lợi nhuận trước thuế = 100, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (t) = 28%, doanh thu thuần = 2000, vốn kinh doanh = 1200. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn kinh doanh bằng bao nhiêu?

  1. 8,3%
  2. 17,5%
  3. 6,0%
  4. 9,0%

Câu 5. Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:

  1. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ và chất lượng sản phẩm
  2. Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ
  3. Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng
  4. Cả A, B, C

Câu 6. Cho tổng doanh thu = 20.000; doanh thu thuần = 18.000; giá vốn hàng bán = 12.000. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu?

  1. 7000
  2. 6000
  3. 8000
  4. 26000

Câu 7. Thu nhập giữ lại là:

  1. Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại được
  2. Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đó chi trả
  3. Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần
  4. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá

Câu 8. Doanh nghiệp có số doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong năm là 500.000.000đ, lợi nhuận thu được 50.000.000đ. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu là:

  1. 0,15
  2. 0,05
  3. 0,10
  4. 0,20

Câu 9. Khoản mục nào được xếp vào thu nhập khác của doanh nghiệp:

  1. Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản
  2. Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
  3. Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ
  4. Tất cả các khoản mục trên

Câu 10. Doanh nghiệp Thành Đạt có lợi nhuận từ tiêu thụ sản phẩm là 12 triệu đồng, tổng vốn lưu động bình quân 70 triệu đồng, nguyên giá tài sản cố định 180 triệu đồng, số khấu hao TSCĐ là 50 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động bình quân (TL,V)?

  1. TL,V 6,0%
  2. TL,V 17,1%
  3. TL,V 4,0%
  4. TL,V 3,6%

Câu 11. Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa, dịch vụ thuộc:

  1. Thu nhập khác của doanh nghiệp
  2. Doanh thu hoạt động tài chính
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Cả A và B đều sai

Câu 12. Một ________ là một dự án mà khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án này sẽ không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự án nào khác.

  1. Dự án có khả năng được chấp nhận
  2. Dự án đầu tư độc lập
  3. Dự án loại trừ lẫn nhau
  4. Dự án có hiệu quả kinh tế cao

Câu 13. Nếu giá trị hiện tại ròng NPV của dự án A là 80 đôla và của dự án B là 60 đôla, sau đó giá trị hiện tại ròng của dự án kết hợp sẽ là:

  1. +80$
  2. +140$
  3. +60$
  4. Không câu nào đúng

Câu 14. IRR được định nghĩa như là:

  1. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0
  2. Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiền
  3. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV
  4. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP

Câu 15. Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 120.000 đôla và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 60.000 đôla (sau thuế) trong 3 năm. Tính NPV cho dự án nếu lãi suất chiết khấu là 15%.

  1. 16.994$
  2. 60.000$
  3. 29.211$
  4. 25.846$

Câu 16. _______ là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án

  1. Chi phí sử dụng vốn
  2. Phần bù rủi ro
  3. Chi phí sử dụng vốn bình quân
  4. Chi phí kinh tế

Câu 17. Một công ty có _______ càng cao thì khả năng ________ càng lớn

  1. Quy mô, quyền kiểm soát
  2. Xếp hạng tín nhiệm, tài trợ linh hoạt
  3. Quy mô, lợi nhuận
  4. Xếp hạng tín nhiệm, quyền kiểm soát

Câu 18. Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi

  1. NPV(A) = NPV(B)
  2. NPV(A) < NPV(B)
  3. 0 > NPV(A) > NPV(B)
  4. NPV(A) > NPV(B) > 0

Câu 19. Nếu doanh nghiệp có vốn đầu tư ban đầu là 100 triệu, mỗi năm có khoản thu ròng là 50 triệu, thực hiện trong 3 năm, lãi suất chiết khấu 10%. Vậy NPV của doanh nghiệp là:

  1. 124,3 triệu
  2. 100 triệu
  3. 24,34 triệu
  4. 34,34 triệu

Câu 20. IRR là chỉ tiêu phản ánh:

  1. Tỷ suất sinh lời nội bộ
  2. Giá trị hiện tại thuần
  3. Vốn đầu tư năm
  4. Thời gian hoàn vốn

Câu 21. Tính thời gian hoàn vốn (Thv) nếu biết Qhv = 1500 sản phẩm, Qmax = 3000 sản phẩm

  1. 1/2 tháng
  2. 6 tháng
  3. 12 tháng
  4. 13 tháng

Câu 22. Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì:

  1. IRR = Lãi suất chiết khấu
  2. IRR > Lãi suất chiết khấu
  3. IRR < Lãi suất chiết khấu
  4. Thời gian hoàn vốn bằng 0

Câu 23. Công ty HP thực hiện đầu tư mở rộng bằng vốn vay. Ngày 1/1/2000 vay 400 triệu của ngân hàng VPBank với lãi suất 10%/năm. Ngày 1/1/2003 vay 500 triệu của ngân hàng IBank với lãi suất 6%/6 tháng. Thời gian đầu tư là 3 năm. Thời điểm khởi công xây dựng là 1/1/2000. Tổng vốn đầu tư của dự án bằng bao nhiêu? DDA 1032,4

  1. 1241,6
  2. 1270,4
  3. 1094,2
  4. 1094,2

Câu 24. Loại dự án nào sau đây công ty sẽ xem xét khi quyết định ngân sách vốn?

  1. Các dự án độc lập
  2. Các dự án loại trừ nhau
  3. Tất cả các dự án trên
  4. Ý kiến khác

Câu 25. Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 120.000 đôla từ vốn đầu tư ban đầu 100.000 đôla. NPV của dự án là bao nhiêu?

  1. 120.000$
  2. 20.000$
  3. 100.000$
  4. Không câu nào đúng

Câu 26. Kiểm tra sau giai đoạn đầu tư, được tiến hành:

  1. Trước khi khởi sự dự án
  2. Trước khi cho phép dự án đi vào hoạt động
  3. Nhanh chóng sau khi dự án đi vào hoạt động
  4. Một khoảng thời gian sau khi dự án đó hoàn tất đời sống kinh tế của mình và được thanh lý.

Câu 27. Các dự án _______ là những dự án mà chỉ được chấp nhận một trong những dự án đó mà thôi

  1. Loại trừ nhau
  2. Độc lập
  3. Không câu nào đúng
  4. Ý kiến khác

Câu 28. Công ty ABC đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 1.200 đôla và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 600 đôla (sau thuế) trong 3 năm. Tính IRR cho dự án

  1. 14,5%
  2. 23,4%
  3. 18,6%
  4. 20,2%

Câu 29. Đầu tư dài hạn của doanh nghiệp gồm:

  1. Đầu tư cho TSCĐ
  2. Đầu tư liên doanh, liên kết
  3. Đầu tư vào các tài sản tài chính khác: trái phiếu, cổ phiếu
  4. Cả 3 ý trên

Câu 30. Bạn được giao trách nhiệm đưa ra quyết định về một dự án X, dự án này bao gồm 3 dự án kết hợp là dự án A, B và C với NPV tương ứng của 3 dự án là +50 đôla, -20 đôla và +100 đôla. Bạn nên đưa ra quyết định như thế nào về việc chấp nhận hoặc loại bỏ dự án?

  1. Chấp nhận dự án kết hợp khi nó có NPV dương
  2. Loại bỏ dự án kết hợp này
  3. Chia tách dự án kết hợp thành các dự án thành phần, chỉ chấp nhận dự án A và C và loại bỏ dự án B
  4. Không câu nào đúng

Đáp án đề thi môn Quản trị tài chính

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

D

Câu 16

C

Câu 2

A

Câu 17

B

Câu 3

C

Câu 18

D

Câu 4

C

Câu 19

C

Câu 5

D

Câu 20

A

Câu 6

B

Câu 21

B

Câu 7

B

Câu 22

A

Câu 8

C

Câu 23

A

Câu 9

D

Câu 24

C

Câu 10

B

Câu 25

B

Câu 11

B

Câu 26

C

Câu 12

B

Câu 27

A

Câu 13

B

Câu 28

B

Câu 14

A

Câu 29

D

Câu 15

A

Câu 30

A

-------------------------------

Trên đây, VnDoc đã giới thiệu nội dung bài Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị tài chính đề số 8. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm một số tài liệu thuộc các chuyên ngành khác trong Cao đẳng - Đại học cũng như Cao học để phục vụ quá trình nghiên cứu hiệu quả hơn.

Đánh giá bài viết
1 968
Sắp xếp theo

    Cao đẳng - Đại học

    Xem thêm