Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp phần 3

Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp phần 3 được chúng tôi sưu tầm và đăng tải, có đáp án đi kèm, giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức bộ môn Tài chính doanh nghiệp hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

Đề thi môn Tài chính doanh nghiệp

Câu 1. Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức nào:

  1. Hình thái biểu hiện
  2. Mục đích sử dụng
  3. Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng
  4. Tất cả đều đúng

Câu 2. Phương pháp khấu hao mà tỷ lệ và mức khấu hao hàng năm (tính đều theo thời gian) không thay đổi suốt thời gian sử dụng TSCĐ:

  1. Phương pháp khấu hao đều
  2. Phương pháp khấu hao tuyến tính
  3. Cả A, B đều đúng
  4. Cả A, B đều sai

Câu 3. Một thiết bị có nguyên giá 200.000 đô la ở hiện tại và giá trị còn lại là 50.000 đô la vào cuối năm thứ 5. Nếu phương pháp khấu hao tuyến tính được sử dụng, giá trị còn lại của thiết bị vào cuối năm thứ 2 là bao nhiêu?

  1. 200.000$
  2. 120.000$
  3. 170.000$
  4. 140.000$

Câu 4. Tài sản cố định thuê ngoài bao gồm:

  1. Thuê vận hành
  2. Thuê hoạt động
  3. Thuê tài chính
  4. Tất cả đều đúng

Câu 5. Doanh nghiệp X sử dụng vốn CSH mua 1 TSCĐ với giá mua thực tế là 30 triệu (không gồm VAT được khấu trừ), chi phí vận chuyển bốc dỡ, lắp đặt chạy thử do bên mua chịu. Nguyên giá TSCĐ này:

  1. Nhỏ hơn 30 triệu
  2. Bằng 30 triệu
  3. Lớn hơn 30 triệu
  4. Tất cả đều sai

Câu 6. Trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị:

  1. Hao mòn hữu hình
  2. Hao mòn vô hình
  3. Cả hai loại hao mòn trên
  4. Không bị hao mòn

Câu 7. Bộ phận quan trọng cấu thành vốn bằng tiền của doanh nghiệp?

  1. Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng
  2. Trái phiếu, cổ phiếu
  3. Các khoản nợ ngắn hạn
  4. Tất cả đều sai

Câu 8. Cho biết tổng doanh thu = 2000, doanh thu thuần = 1500, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn lưu động bằng bao nhiêu?

  1. 20
  2. 15
  3. 35
  4. 5

Câu 9. Theo thống kê số tiền xuất quỹ bình quân mỗi ngày trong năm của công ty Hitech là 12.000.000 đồng, số ngày dự trữ tồn quỹ dự tính là 6 ngày. Hãy tính số tiền tồn quỹ tối thiểu phải có của Công ty Hitech?

  1. 20 triệu đồng
  2. 2 triệu đồng
  3. 72 triệu đồng
  4. 12 triệu đồng

Câu 10. Kỳ thu tiền bình quân được xác định bằng cách lấy _________ chia cho ____________

  1. Trung bình các khoản phải thu; doanh thu bình quân ngày
  2. Doanh thu bình quân ngày, các khoản phải trả
  3. Các khoản phải trả, lợi nhuận sau thuế
  4. Lợi nhuận sau thuế, các khoản phải trả

Câu 11. Công ty điện lạnh APEC bán hàng theo chính sách tín dụng “2/10/net 30”. Chi phí tín dụng của công ty bằng bao nhiêu? (Giả sử 1 năm có 360 ngày)

  1. 0,5
  2. 0,2
  3. 0,367
  4. 0,1

Câu 12. Công ty An Tín có kỳ thu tiền bình quân là 20 ngày. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu, giả định 1 năm có 360 ngày?

  1. 18 vòng
  2. 0,05 vòng
  3. 20 vòng
  4. 16 vòng

Câu 13. Công ty Thịnh Hưng có doanh thu thuần D trước thuế = 350 triệu đồng, lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ lợi nhuận = 100 triệu đồng, hàng tồn kho bình quân là 50 triệu đồng, lãi vay là 10 triệu đồng. Hãy tính số vòng quay hàng tồn kho?

  1. 5 vòng
  2. 3 vòng
  3. 6 vòng
  4. 4,16 vòng

Câu 14. Công ty Dream có Doanh thu thuần (D trước thuế) = 500 triệu đồng, số dư bình quân các khoản phải thu KPT = 200 triệu đồng, lãi vay I = 10 triệu đồng. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu?

  1. 2,5 ngày
  2. 2,63 ngày
  3. 50 ngày
  4. 2 ngày

Câu 15. Công ty Hanco bán hàng với điều khoản tín dụng “3/10 net 30”. Doanh số bán hàng dự kiến năm tới là 2 tỷ đồng. Bộ phận thu tiền ước tính rằng 20% khách hàng sẽ trả tiền vào ngày thứ 10 và hưởng chiết khấu, 80% khách hàng còn lại sẽ trả vào ngày 30. Giả định một năm có 360 ngày. Hãy tính kỳ thu tiền bình quân của công ty?

  1. 26 ngày
  2. 25 ngày
  3. 23 ngày
  4. 27 ngày

Câu 16. Một hóa đơn trị giá 6000$ mà công ty Thảo Phương bán hàng theo chính sách tín dụng “3/10 net 30”, trong đó bao gồm một khoản tiền đặt cọc là 100 đô la. Tính số tiền phải trả nếu hóa đơn được thanh toán trong thời hạn chiết khấu?

  1. 6000$
  2. 5900$
  3. 5723$
  4. 5823$

Câu 17. Một hóa đơn trị giá 6000$ mà công ty Thảo Phương bán hàng theo chính sách tín dụng “3/10; 2/20, n/60”phát hành ngày 10/01/2012. Nếu hóa đơn được thanh toán vào ngày 28/01/2012. Tính số tiền phải trả nếu hóa đơn được thanh toán?

  1. 6000$
  2. 5820$
  3. 5880$
  4. 5700$

Câu 18. Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động?

  1. Các khoản phải thu
  2. Hàng tồn kho
  3. Tiền lương
  4. Tất cả các câu trên đều là tài sản lưu động

Câu 19. Cho biết tổng doanh thu = 3000, doanh thu thuần = 2000, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn lưu động bằng bao nhiêu?

  1. 30
  2. 20
  3. 50
  4. 10

Câu 20. Công ty đóng tàu Bạch Đằng phải dùng thép tấm với nhu cầu 1000 tấm/năm. Chi phí đặt hàng cho mỗi lần 100.000 đồng/đơn hàng. Chi phí dự trữ hàng là 5.000 đồng/tấm (năm). Hãy xác định lượng mua hàng tối ưu mỗi lần đặt hàng?

  1. 100 tấm
  2. 200 tấm
  3. 300 tấm
  4. Không có kết quả nào đúng

Câu 21. Nếu xét từ góc độ quyền sở hữu thì vốn kinh doanh của doanh nghiệp được hình thành từ:

  1. Nguồn vốn CSH
  2. Các khoản nợ phải trả
  3. Cả A, B đúng
  4. Không câu nào đúng

Câu 22. Cho hàng tồn kho = 4000, giá vốn hàng bán = 6000, hãy tính số vòng quay hàng tồn kho?

  1. 2
  2. 0,6
  3. 1,5
  4. 3

Câu 23. Có thông tin sau đây trong tháng 1 như sau: (1) Số dư­ tài khoản phải thu đầu kỳ: 80 triệu đô la; (2) Doanh số tháng 1: 200 triệu đô la; (3) Tiền thu được trong tháng 1: 190 triệu đô la. Tính số dư cuối tháng 1 của các khoản phải thu?

  1. 90 triệu $
  2. 190 triệu $
  3. 70 triệu $
  4. 80 triệu $

Câu 24. Công ty cổ phần nhựa Tiền Phong mỗi năm phải chi một lượng tiền mặt là 3600 triệu đồng. Chi phí mỗi lần bán các chứng khoán thanh khoản cao là 0,5 triệu đồng, lãi suất chứng khoán ngắn hạn là 10%/năm. Tìm lượng dự trữ tiền mặt tối ưu (M*)?

  1. M* 189,74 triệu
  2. M* 189,72 triệu
  3. M* 189,77 triệu
  4. M* 189,75 triệu

Câu 25. Đặc điểm của vốn lưu động:

  1. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm
  2. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ sản xuất
  3. Cả A, B đúng
  4. Không câu nào đúng

Câu 26. Cho tổng doanh thu = 2200; doanh thu thuần = 2000; vốn lưu động = 1000. Hãy cho biết số vòng quay vốn lưu động bằng:

  1. 2,2
  2. 2
  3. 4,2
  4. 3

Câu 27. Nếu gọi K là kỳ luân chuyển vốn lưu động, L là số lần luân chuyển thì:

  1. L và K càng lớn càng tốt
  2. L và K càng nhỏ càng tốt
  3. K càng lớn càng tốt
  4. L càng lớn và K càng nhỏ thì càng tốt

Câu 28. Cho biết giá vốn hàng bán = 2160, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 50 ngày, số ngày trong kỳ = 360 ngày. Hàng tồn kho bằng bao nhiêu?

  1. 300
  2. 8,33
  3. 200
  4. 100

Câu 29. Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:

  1. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ
  2. Chi phí bán hàng
  3. Chi phí quản lý doanh nghiệp
  4. Tất cả đều đúng

Câu 30. Công ty dệt may Hải Phòng phải dùng len với nhu cầu 1000 cuộn/năm. Chi phí đặt hàng cho mỗi lần 100.000 đồng/đơn hàng. Chi phí dự trữ hàng là 5.000 đồng/cuộn (năm). Hãy xác định số lần đặt hàng mong muốn của Công ty?

  1. 4 (lần đặt hàng/năm)
  2. 20 (lần đặt hàng/năm)
  3. 5 (lần đặt hàng/năm)
  4. 10 (lần đặt hàng/năm)

Câu 31. Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, nợ ngắn hạn = 4000, hàng tồn kho = 500, tính TSLĐ và đầu tư ngắn hạn?

  1. 12500
  2. 11500
  3. 4500
  4. 13500

Câu 32. Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho?

  1. Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho
  2. Chi phí cơ hội của vốn đầu tư cho hàng tồn kho
  3. Chi phí mua hàng tồn kho
  4. Chi phí thuê kho

Câu 33. Công ty máy tính Hoàng Cường dự định bán 1460 máy vi tính với giá là 5 triệu đồng/chiếc trong năm tới. Giả định rằng tất cả hàng được bán theo phương thức tín dụng với chính sách tín dụng “2/10, net 30”. Dự kiến 15% khách hàng sẽ trả tiền trong vòng 10 ngày và nhận được chiết khấu, 85% khách hàng còn lại trả tiền trong thời hạn 30 ngày. Hãy tính khoản phải thu (KPT) của công ty máy tính Hoàng Cường?

  1. KPT 540 triệu đồng
  2. KPT 730 triệu đồng
  3. KPT 243 triệu đồng
  4. KPT 200 triệu đồng

Câu 34. Có mấy cách tính nhu cầu sử dụng vốn lưu động:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 35. Cho biết lợi nhuận gộp từ HĐKD = 500, giá vốn hàng bán = 1500, vòng quay các khoản phải thu = 10. Các khoản phải thu bằng bao nhiêu?

  1. 100
  2. 3,3
  3. 200
  4. 300

Câu 36. Vốn lưu động được chia thành vốn chủ sở hữu và các khoản nợ:

  1. Theo vai trò từng loại vốn lưu động trong quá trình sản xuất kinh doanh
  2. Theo hình thái biểu hiện
  3. Theo quan niệm sở hữu về vốn
  4. Theo nguồn hình thành

Câu 37. Cho biết hàng tồn kho = 500, số ngày trong kỳ = 360 ngày, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 25 ngày. Giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?

  1. 18
  2. 187500
  3. 125
  4. 7200

Câu 38. Các công ty cần nắm giữ tiền mặt bằng 0 khi:

  1. Nhu cầu giao dịch lớn hơn dòng tiền vào
  2. Nhu cầu giao dịch nhỏ hơn dòng tiền vào
  3. Nhu cầu giao dịch không vừa khớp dòng tiền vào
  4. Nhu cầu giao dịch vừa khớp hoàn toàn dòng tiền vào

Câu 39. Cho biết lợi nhuận gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 2000, giá vốn hàng bán = 10000, các khoản phải thu = 600. Tính vòng quay các khoản phải thu?

  1. 13
  2. 20
  3. 30
  4. 15

Câu 40. Công ty chế tạo giấy Hải Âu cần sử dụng 1600 tấn bột giấy/năm, chi phí mỗi lần đặt hàng là 1 triệu đồng, chi phí lưu kho đơn vị hàng hoá là 0,5 triệu đồng. Hãy tính lượng bột giấy mỗi lần cung ứng tối ưu?

  1. 20 đơn vị
  2. 32 đơn vị
  3. 70 đơn vị
  4. 80 đơn vị

Câu 41. Số vòng quay hàng tồn kho phụ thuộc:

  1. Giá vốn hàng bán
  2. Hàng tồn kho bình quân
  3. Doanh thu
  4. Cả A, B đúng

Câu 42. Doanh nghiệp có nhu cầu vốn lưu động trong các khâu:

  1. Khâu dự trữ
  2. Khâu sản xuất
  3. Khâu lưu thông
  4. Cả 3 khâu trên

Câu 43. Cho doanh thu thuần = 3000, lãi gộp = 1000, hàng tồn kho = 200, số vòng quay hàng tồn kho bằng bao nhiêu?

  1. 15
  2. 20
  3. 10
  4. 0,1

Câu 44. Công ty TM có kỳ thu tiền bình quân là 40 ngày. Đầu tư của công ty vào khoản phải thu trung bình là 12 triệu $. Doanh số bán chịu hàng năm của công ty là bao nhiêu? Giả định một năm tính 360 ngày.

  1. 40 triệu $
  2. 12 triệu $
  3. 108 triệu $
  4. 144 triệu $

Câu 45. Vòng quay vốn lưu động càng nhanh thì:

  1. Kỳ luân chuyển vốn càng dài và vốn lưu động không được sử dụng có hiệu quả
  2. Kỳ luân chuyển vốn càng được rút ngắn và chứng tỏ vốn lưu động được sử dụng có hiệu quả
  3. Kỳ luân chuyển vốn càng dài và vốn lưu động được sử dụng hiệu quả
  4. Cả A, B đều sai

Câu 46. Cho số vòng quay hàng tồn kho = 2 vòng; hàng tồn kho = 2000, hãy tính giá vốn hàng bán?

  1. 1000$
  2. 3000$
  3. 4000$
  4. 5000$

Câu 47. Công ty chế tạo giấy Hải Âu cần sử dụng 1600 tấn bột giấy/năm, chi phí mỗi lần đặt hàng là 1 triệu đồng, chi phí lưu kho đơn vị hàng hoá là 0,5 triệu đồng. Hãy tính số lần đặt hàng trong năm?

  1. 20 lần
  2. 16 lần
  3. 30 lần
  4. 10 lần

Câu 48. Tồn kho dự trữ của doanh nghiệp là:

  1. Những tài sản mà doanh nghiệp lưu giữ để sản xuất hay bán sau này
  2. Những tài sản mà doanh nghiệp không dùng nữa, chờ xử lý
  3. Cả A, B đều đúng
  4. Cả A, B đều sai

Câu 49. Cho biết hàng tồn kho = 1000, giá vốn hàng bán = 9000, số ngày trong kỳ = 360 ngày. Tính số ngày một vòng quay hàng tồn kho?

  1. 50
  2. 30
  3. 40
  4. 27,78

Câu 50. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:

  1. Chi phí tài chính
  2. Chi phí bán hàng
  3. Chi phí quản lý doanh nghiệp
  4. Chi phí khác

Đáp án đề thi môn Tài chính doanh nghiệp

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

D

Câu 26

B

Câu 2

C

Câu 27

D

Câu 3

D

Câu 28

A

Câu 4

D

Câu 29

D

Câu 5

C

Câu 30

C

Câu 6

C

Câu 31

A

Câu 7

A

Câu 32

C

Câu 8

B

Câu 33

B

Câu 9

C

Câu 34

B

Câu 10

A

Câu 35

C

Câu 11

C

Câu 36

D

Câu 12

A

Câu 37

D

Câu 13

A

Câu 38

D

Câu 14

A

Câu 39

B

Câu 15

A

Câu 40

D

Câu 16

D

Câu 41

D

Câu 17

C

Câu 42

D

Câu 18

C

Câu 43

C

Câu 19

B

Câu 44

C

Câu 20

B

Câu 45

B

Câu 21

C

Câu 46

C

Câu 22

C

Câu 47

A

Câu 23

A

Câu 48

A

Câu 24

A

Câu 49

C

Câu 25

C

Câu 50

D

-------------------------------

Trên đây, VnDoc đã giới thiệu Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp phần 3. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm một số tài liệu thuộc các chuyên ngành khác trong Cao đẳng - Đại học cũng như Cao học để phục vụ quá trình nghiên cứu hiệu quả hơn.

Đánh giá bài viết
1 84
Sắp xếp theo

    Cao đẳng - Đại học

    Xem thêm