Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán Sở GD&ĐT Bến Tre năm học 2019-2020

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO BẾN TRE
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 5 trang)
KIỂM TRA HỌC I, NĂM HỌC 2019 2020
Môn Toán Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
đề thi: 357
Họ, tên học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình log
2019
(x 1) = log
2019
(2x + 3)
A.
4;
2
3
. B.
{
2
}
. C.
{
4
}
. D. .
Câu 2. Cho hàm số f (x) = log
2
x
2
+ 1
. Tính f
0
(1).
A. f
0
(1) =
1
2
. B. f
0
(1) =
1
2ln2
. C. f
0
(1) =
1
ln2
. D. f
0
(1) = 1.
Câu 3. Cho hàm số y = x
4
2(1 m
2
)x
2
+ m + 1. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số
đạt cực trị tại điểm x = 1.
A. m = ±1 . B. m = 0. C. m = 1. D. m = 1.
Câu 4. Số nghiệm của phương trình 9
x
+ 6 ·3
x
7 = 0
A. 0. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề
nào dưới đây sai?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên R
bằng 0.
B. Giá tr lớn nhất của hàm số trên R
bằng 2.
C. Hàm số ba điểm cực trị.
D. Hàm số giá trị cực tiểu bằng 0.
x
y
0
y
1
1
3
+
+
0
+
++
00
22
00
++
Câu 6. Hàm số y = log
6
(2x x
2
) tập xác định
A. (0;2). B. [0;2] . C. (0;+). D. (;0) (2; +).
Câu 7. Cho a, x, y các số thực dương và a 6= 1. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. log
a
(x + y) = log
a
x + log
a
y. B. log
a
(xy) = log
a
x ·log
a
y.
C. log
a
(x + y) = log
a
x ·log
a
y. D. log
a
(x ·y) = log
a
x + log
a
y.
Câu 8. Tìm số đường tiệm cận đứng ngang của đồ thị hàm số y =
x + 1
x
3
3x 2
.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 9. Hàm số y = x
3
3x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (;+). B. (1;1). C. (0;+). D. (;1).
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x
2
1)
3
.
A. D = . B. D = (; 1) (1;+).
C. D = R. D. D = R\{±1}.
Câu 11. Theo số liệu từ cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 91,7 triệu người. Giả sử tỉ lệ
tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015 - 2050 mức không đổi 1,1 %. Hỏi đến
năm nào dân số Việt Nam sẽ đạt mức 120,5 triệu người, biết sự tăng dân số được ước tính theo công
thức S = A ·e
Nt
, trong đó: A dân số của năm lấy làm mốc tính, S dân số sau N năm, r tỉ lệ tăng
dân số hằng năm.
A. 2039. B. 2042. C. 2041. D. 2040.
Sưu tầm: Phùng V. Hoàng Em Trang 1/5 đề 357
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) đồ thị (C) như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
x
y
O
2
2
2
A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = ±
2. B. Đồ thị (C) nhận Oy làm trục đối xứng.
C. Đồ thị (C) cắt Ox tại bốn điểm phân biệt. D. Hàm số ba điểm cực trị..
Câu 13. Điểm cực tiểu của hàm số y = x
3
3x
2
9x + 2
A. x = 1. B. y = 25. C. y = 7. D. x = 3.
Câu 14. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
3
+ 2x
2
(m 1)x + 2 nghịch biến
trên khoảng (;+).
A. m >
7
3
. B. m
7
3
. C. m
7
3
. D. m
1
3
.
Câu 15. Biết log
6
2 = a log
6
5 = b. Tính I = log
3
5 theo a và b.
A. I =
b
a
. B. I =
b
1 a
. C. I =
b
1 + a
. D. I =
b
a 1
.
Câu 16. Rút gọn biểu thức P =
v
u
u
t
a
3
s
a
2
4
r
1
a
:
24
a
7
, với a > 0.
A. P = a
2
3
. B. P = a. C. P = a
1
2
. D. P = a
1
3
.
Câu 17. Giá tr lớn nhất nhỏ nhất của hàm số y = 3x +
4 x
2
lần lượt M m. Tính giá trị
biểu thức T = M
2
+ 6m.
A. T = 10. B. T = 4. C. T = 76. D. T = 12.
Câu 18. Tìm tất cả giá tr thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
mx 8
x + 2
tiệm cận đứng.
A. m = 4. B. m 6= 4. C. m 6= 4. D. m = 4.
Câu 19. Tính tổng S = x
1
+ x
2
, biết x
1
và x
2
các giá tr thực thỏa mãn đẳng thức 2
x
2
6x+1
=
1
4
x3
A. S = 2. B. S = 8. C. S = 5. D. S = 4.
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và bảng biến thiên như hình sau
x
y
0
y
1
0
1
+
+
0
0
+
0
33
11
33
Hỏi đồ thị hàm số y = f (x) cắt đường thẳng y = 2019 tại bao nhiêu điểm?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 21. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c dạng đồ tihj như hình bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a < 0, b < 0, c < 0 . B. a < 0, b > 0, c < 0.
C. a > 0, b < 0, c > 0. D. a > 0, b > 0, c > 0.
x
y
O
Sưu tầm: Phùng V. Hoàng Em Trang 2/5 đề 357
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Câu 22. Tìm số điểm cực tr của hàm số y = 3x
4
8x
3
+ 6x
2
1.
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 23. Biết đường thẳng y = x +1 cắt đồ thị hàm số y =
2x + 1
x 1
tại hai điểm phân biệt A, B hoành
độ lần lượt x
A
, x
B
. Tính x
A
+ x
B
.
A. x
A
+ x
B
= 1. B. x
A
+ x
B
= 0. C. x
A
+ x
B
= 2. D. x
A
+ x
B
= 2.
Câu 24. Cho số thực a thỏa 0 < a < 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá trị của hàm số y = a
x
R. B. Tập xác định của hàm số y = log
a
x R.
C. Tập xác định của hàm số y = a
x
(0;+). D. Tập giá trị của hàm số y = log
a
x R.
Câu 25. Đồ thị hàm số y =
2x 5
3x 1
đường tiệm cận ngang
A. y =
2
3
. B. x =
2
3
. C. y =
1
3
. D. x =
1
3
.
Câu 26. Đồ thị trong hình bên đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho
bốn đáp án A, B, C, D?
A. y = x
3
3x + 1. B. y = x
3
3x
2
1.
C. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. D. x
3
3x 1.
x
y
O
1
Câu 27. Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt dưới đây không cực trị?
A. y =
x 1
x + 3
. B. y = x
4
. C. y = x
3
+ x. D. y = x
2
+ 2x + 2.
Câu 28. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số thực m để hàm số y =
mx 1
x m
đồng biến trên
từng khoảng xác định.
A. (1;+). B. (1;1). C. (;1). D. (;1).
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A B, AB = BC = a, AD = 3a;
các cạnh bên SA = SB = SC = a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
A.
2a
3
2
3
. B.
a
3
2
6
. C.
a
3
3
3
. D.
a
3
2
3
.
Câu 30. Một hình hộp đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình vuông, cạnh bên AA
0
= 3a đường chéo
AC
0
= 5a. Thể tích của khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
theo a
A. 12a
3
. B. 4a
3
. C. 8a
3
. D. 24a
3
.
Câu 31. Cho hình chóp S .ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA = a vuông góc với đáy. Thể
tích V của khối chóp S.ABC theo a
A. V
S.ABC
=
a
3
3
3
. B. V
S.ABC
=
a
3
3
4
. C. V
S.ABC
=
a
3
3
12
. D. V
S.ABC
=
a
3
2
12
.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy, SA = a
2.
Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a.
A. V =
4
2
3
π a
3
. B. V =
4
3
π a
3
. C. V =
32
3
π a
3
. D. V = 4π a
3
.
Câu 33. Tính thể tích V khối lập phương biết rằng khối cầu ngoại tiếp khối lập phương thể tích
32
3
π .
A. V =
8
3
3
. B. V =
64
3
9
. C. V = 8. D. V =
8
3
9
.
Câu 34. Cho hình tr (T ) bán kính đáy chiều cao cùng bằng 2. Thể tích khối trụ (T ) bằng
A. 8π . B. 4π . C.
8π
3
. D.
4π
3
.
Sưu tầm: Phùng V. Hoàng Em Trang 3/5 đề 357
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán Sở GD&ĐT Bến Tre năm học 2019

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán Sở GD&ĐT Bến Tre năm học 2019-2020 để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn tập nhé. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán Sở GD&ĐT Bến Tre năm học 2019-2020 vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 5 trang, tổng hợp 50 câu trắc nghiệm khách quan và thí sinh làm trong thời gian 90 phút. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia các năm trước. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.

VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán Sở GD&ĐT Bến Tre năm học 2019-2020, mong rằng qua đây bạn đọc có thêm thật nhiều tài liệu để ôn tập môn Toán lớp 12 nhé. Ngoài ra bạn đọc có thể tham khảo thêm kiến thức các môn Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Đánh giá bài viết
1 133
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 1 lớp 12

    Xem thêm