Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý chuẩn cấu trúc Đề minh họa 2021 có đáp án chi tiết số 10

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline: 024 2242 6188
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU
TRÚC MINH HỌA
ĐỀ 10
(Đề thi 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM
2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
--------------------------
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
−19
C; tốc độ
ánh sáng trong chân không e = 3.10
8
m/s; số Avôgadrô N
A
= 6,022.10
23
mol/1; 1 u = 931,5
MeV/c
2
.
Câu 1 (NB). Hiện tượng siêu dẫn là:
A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ T
C
nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột
đến giá trị bằng không
B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ T
C
nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột
đến giá trị khác không
C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ T
C
nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá
trị bằng không
D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ T
C
nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột
đến giá trị bằng không
Câu 2 (NB). Một chất điểm khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O với tần
số góc
, biên độ A. Lấy gốc thế năng tại O. Khi ly độ x thì thế năng W
t
tính bằng biểu thức:
A.
2 2
t
1
W m A
2
B.
2 2
t
1
W m x
2
C.
2
t
1
W m A
2
D.
2
t
1
W m x
2
Câu 3 (NB). Cường độ dòng điện được xác định bằng
A. công dịch chuyển điện tích trong dây dẫn.
B. lượng điện tích chạy qua dây dẫn trong một khoảng thời gian.
C. thương số giữa điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng
thời gian khoảng thời gian đó.
D. tích số giữa điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời
gian khoảng thời gian đó.
Câu 4 (NB). Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gây ra hai dao động hình sin theo phương
thẳng đứng cóphương trình dao động
acos( t)
A B
u u
. Bước sóng
. Điểm M trên mặt
nước cách A một khoảng d
1
B một khoảng d
2
. Biên độ sóng
tại M biểu thức:
A.
1 2
( )
a 2a cos
M
d d
B.
1 2
( )
a 2a sin
M
d d
C.
1 2
( )
a a cos
M
d d
D.
1 2
( )
a a sin
M
d d
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline: 024 2242 6188
Câu 5 (NB). Cho cuộn cảm có độ tự cảm L mắc trong mạch điện xoay chiều với tần số góc .
Cảm kháng Z
L
của cuộn dây được tính bằng biểu thức
A.
L
Z L
B.
L
1
Z
L
C.
L
1
Z
L
D.
L
Z L
Câu 6 (TH). Thiết bị nào dưới đây một máy thu một máy phát sóng tuyến?
A. bếp từ B. điều khiển ti vi
C. điện thoại di động D. màn hình máy tính
Câu 7 (NB). Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau biên độ lần
lượt A
1
A
2
. Dao động tổng hợp của hai dao động y biên độ là
A.
.
2
2
2
1
AA
. B.
21
AA
C.
.
2
2
2
1
AA
D.
21
AA
.
Câu 8 (TH). Tác dụng của ng kính trong máy phân tích quang phổ
A. làm lệch các tia sáng về phía đáy
B. làm n sắc chùm sáng song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song
C. tổng hợp các chùm sáng đơn sắc song song thành chùm ng trắng
D. chuyển chùm sáng song song thành chùm sáng phân
Câu 9 (NB). Công thức tính số bội giác của nh lúp khi ngắm chừng cực là:Đ
A.
1
2
f
G
f
B.
1 2
.
G k G
C.
1 2
Đ
G
f f
D.
G
Đ
f
Câu 10 (NB). Sóng dọc sóng
A. phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
B. phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. sóng truyền dọc theo sợi dây
D. sóng truyền theo phương ngang
Câu 11 (NB). Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị t điểm đầu điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch
chuyển.
Câu 12 (NB). Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải
điện được sử dụng chủ yếu hiện nay
A. tăng điện áp trước khi truyền tải.
B. giảm tiết diện dây.
C. tăng chiều dài đường dây.
D. giảm công suất truyền tải.
Câu 13 (TH). Cho vật dao động điều hòa.Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị t
A. biên B. cân bằng
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline: 024 2242 6188
C. cân bằng theo chiều dương D. cân bằng theo chiều âm
Câu 14 (TH). Đặc trưng nào sau đây không phải đặc trưng sinh của âm
A. độ cao B. độ to C. Âm sắc D. cường
độ âm
Câu 15 (NB). Phóng xạ phân hạch hạt nhân
A. đều phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. đều là phản ứng hạt nhân thu ng lượng
C. đều phản ứng tổng hợp hạt nhân
D. đều không phải phản ứng hạt nhân
Câu 16 (TH). Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:
A. tạo ra từ trường. B. tạo ra dòng điện xoay chiều.
C. tạo ra lực quay máy. D. tạo ra suất điện động xoay chiều.
Câu 17 (TH). Theo thuyết lượng t ánh ng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc năng lượng ng lớn nếu ánh sáng đó tần số
càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
Câu 18 (TH). Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động học tắt dần?
A. Dao động tắt dần động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần dao động biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 19 (TH). Xét hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước
sóng thì hai điểm đó sẽ dao động
A. vuông pha. B. ngược pha.
C. cùng pha. D. lệch pha góc bất kỳ.
Câu 20 (TH). Gọi f tần số ánh sáng kích thích chiếu tới chất phát quang, f
tần số ánh sáng
do chất phát quang phát ra sau khi bị kích thích. Kết luận nào sau đây đúng
A. f
< f B. f
> f C. f
= f D. f
= 2f
Câu 21 (TH). Đặt điện áp u = U
2
cos ωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua
giá trị hiệu dụng I. Tại thời điểm t, điện áp hai đầu tụ điện u cường độ dòng điện
qua i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng
A.
2 2
2 2
1
4
u i
U I
B.
2 2
2 2
1
u i
U I
C.
2 2
2 2
2
u i
U I
D.
2 2
2 2
1
2
u i
U I
Câu 22 (NB). Cho đồng vị hạt nhân
60
27
Co
. Gọi e điện tích nguyên tố. Điện tích của hạt nhân
60
27
Co

Đề thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia 2021 môn Vật lý

Mời các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý theo cấu trúc Đề minh họa 2021 số 10 do VnDoc sưu tầm và đăng tải sau đây. Đề ôn thi Vật lý THPT 2021 bao gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết, được biện soạn theo cấu trúc đề tham khảo thi THPT 2021 môn Vật lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.

Để giúp các em học sinh ôn tập tốt, chuẩn bị cho kì thi THPT sắp tới, VnDoc giới thiệu chuyên mục Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia. Đây là nguồn tài liệu phong phú và hữu ích cho các em học sinh lớp 12 ôn luyện, làm quen với nhiều dạng đề khác nhau, chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi thử theo cấu trúc Đề minh họa 2021 môn Vật lý có đáp án và lời giải chi tiết số 10. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán 12, Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 12 để có thêm tài liệu học tập nhé

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo

    Vật lý lớp 12

    Xem thêm