Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Luyện thi Violympic Toán lớp 1 vòng 17 năm 2015 - 2016

Luyện thi giải Toán qua mạng lớp 1

Violympic Toán lớp 1 Vòng thi 17 (vòng thi cấp tỉnh/thành phố) của Cuộc thi giải Toán qua mạng đã mở ngày 23/03/2016. Mời các bạn học sinh lớp 1 tham gia làm bài test Luyện thi Violympic Toán lớp 1 vòng 17 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để ôn tập và rèn luyện cho vòng thi này. Chúc các em ôn tập tốt!

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 17 năm 2014 - 2015

Bộ đề thi Violympic toán lớp 1 năm 2015 - 2016

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1: Vượt chướng ngại vật
    Câu 1.1:
    Số lớn nhất có 2 chữ số mà 2 chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 1 là số ...........
    98
  • Câu 1.2:
    16 - 4 + 3 < ........ < 13 + 6 - 2
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...........
    16
  • Câu 1.3:
    Số lớn nhất có hai chữ số mà hai chữ số của số đó cộng lại bằng 9 là số ............
    90
  • Câu 1.4:
    Số bé nhất có hai chữ số mà hai chữ số của số đó cộng lại bằng 8 là số ...........
    17
  • Câu 1.5:
    Hỏi với bốn chữ số 0; 2; 4; 6 em viết được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau.
    Trả lời:
    Viết được tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.
    9
  • Bài 2: Tìm cặp bằng nhau
    Luyện thi violympic Toán lớp 1 vòng 17
    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là:
    (1) = ......; (2) = ......; (3) = .......; (4) = ......; (5) = ......; (6) = .....; (7) = ......; (8) = ......; (14) = .......; (15) = ......
    Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp để được các cặp giá trị bằng nhau.
    (1) = (11); (2) = (18); (3) = (12); (4) = (9); (5) = (20); (6) = (17); (7) = (10); (8) = (13); (14) = (16); (15) = (19) (11); (18); (12); (9); (20); (17); (10); (13); (16); (19)
  • Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé!
    Câu 3.1:
    Số có 2 chữ số bé nhất mà 2 chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 0 là số ...........
    11
  • Câu 3.2:
    Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 68?
    Trả lời: Có tất cả ......... số thỏa mãn đề bài.
    58
  • Câu 3.3:
    Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số lớn hơn 65?
    Trả lời: Có tất cả ........... số thỏa mãn đề bài.
    34
  • Câu 3.4:
    Tìm số có hai chữ số,mà hai chữ số của số đó cộng lại thì bằng 6 còn hai chữ số đó trừ cho nhau thì bằng 0.
    Trả lời: Số đó là ................
    33
  • Câu 3.5:
    ....... + 4 - 6 < 19 - 9 - 9
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ........
    2
  • Câu 3.6:
    Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà các số đó đều có chữ số 7?
    Trả lời: Có tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.
    18
  • Câu 3.7:
    An nghĩ ra một số mà khi lấy số đó cộng với 12 thì cũng bằng kết quả khi lấy 69 trừ đi 12. 
    Vậy số An nghĩ là ..............
    45
  • Câu 3.8:
    Sau khi An cho Bình 5 viên bi; Bình cho Cường 3 viên bi và Cường cho An 2 viên bi thì mỗi bạn đều có 14 viên bi. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu viên bi.
    Trả lời: Lúc đầu An có ........... viên bi.
    17
  • Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé!
    Câu 3.9:
    50 + 40 - 60 .......... 80 - 40 + 10
    <
  • Câu 3.10:
    17 - 3 + 4 .......... 12 + 6 - 5
    >
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
241 25.233
Sắp xếp theo

    Đề thi Violympic lớp 1

    Xem thêm