Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 10 Chân trời sáng tạo

TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ CƯƠNG HỌC II, NĂM HỌC 2022 2023
MÔN TOÁN KHỐI 10.
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hàm số y = x
3
3x +2. Điểm nào sau
đây thuộc đồ thị hàm số đã cho?
A.
(
2;0
)
. B.
(
1;1
)
.
C.
(
2;12
)
. D.
(
1;1
)
.
Câu 2. Cho hàm số y = x
2
2x+4 . Điểm nào sau
đây thuộc đồ thị hàm số đã cho?
A. Q
(
4;2
)
. B. N
(
3;1
)
.
C. P
(
4;0
)
. D. M
(
3;19
)
.
Câu 3. Cho hàm số f (x) =
(
x
2
+3x +1 khi x 1
x +2 khi x > 1
.
Tính f
(
2
)
.
A. 4. B. 1. C. 7. D. 0.
Câu 4. Cho hàm số f (x) =
(
2x 1 khi x >0
3x
2
khi x 0
.
Giá trị của biểu thức P = f
(
1
)
+ f (1) bằng
A. 2. B. 0. C. 1. D. 4.
Câu 5. Tập xác định của hàm số y =
x +1
x 1
A. R\{±1}. B. R\{1}.
C. R\{1}. D. (1;+∞).
Câu 6. Tập xác định của hàm số y =
3 x
x
2
5x 6
A. D =R\
{
1;6
}
. B. D =R\
{
1;6
}
.
C. D =
{
1;6
}
. D. D =
{
1;6
}
.
Câu 7. Tập xác định D của hàm số y =
p
3x 1
A. D =
(
0;+∞
)
. B. D =
[
0;+∞
)
.
C. D =
·
1
3
;+∞
. D. D =
µ
1
3
;+∞
.
Câu 8. Tập xác định của hàm số y =
p
8 2x x
A.
[
4;+∞
)
. B.
(
−∞;4
]
.
C.
[
0;4
]
. D.
[
0;+∞
)
.
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như hình bên dưới.
x
y
−∞
0
2
+∞
+∞+∞
11
55
−∞−∞
Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (1;5). B. (2; +∞). C. (0; 2). D. (−∞;0).
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như hình bên dưới.
x
y
−∞
1
0
1
+∞
+∞+∞
11
44
11
+∞+∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A. (1; 0). B. (0;1).
C. (1; 1). D. (−∞;1).
Câu 11. Cho bảng giá nước sinh hoạt tại Nội
năm 2022 như sau:
Từ 0 m
3
đến 10 m
3
: giá 5.973 đồng /m
3
;
Từ 10 m
3
đến 20 m
3
: giá 7.052 đồng/ m
3
;
Từ 20 m
3
đến 30 m
3
: giá 8.669 đồng /m
3
;
Trên 30 m
3
: giá 15.929 đồng /m
3
.
Tháng 3/2022, hộ gia đình ông An sống tại
Nội đã sử dụng hết 18 khối nước. Hỏi số tiền hộ
gia đình ông An phải trả (tính cả tiền thuế VAT
10%) gần với kết quả nào sau đây?
A. 127781 (đồng). B. 127731 (đồng).
C. 127791 (đồng). D. 127761 (đồng).
Câu 12. Cho parabol (P): y = 3x
2
2x +1. Toạ độ
đỉnh của (P)
A.
(
0;1
)
. B.
µ
1
3
;
2
3
.
C.
µ
1
3
;
2
3
. D.
µ
1
3
;
2
3
.
Câu 13. Tọa độ đỉnh của parabol y = 2x
2
4x+6
A.
(
1;8
)
. B.
(
1;0
)
.
C.
(
2;10
)
. D.
(
1;6
)
.
Câu 14. Tìm các số thực b, c sao cho parabol
(P) : y = x
2
+bx +c đỉnh điểm I(2;3).
A. b = 4, c = 7. B. b =4, c = 1.
C. b =4, c = 7. D. b =4, c =1.
Câu 15. Cho parabol (P): y =x
2
+bx +c đỉnh
I(1;0). Giá tr của 2b c bằng
A. 3. B. 0. C. 5. D. 1.
Câu 16. Nếu đồ thị hàm số y = x
2
+bx + c đi qua
hai điểm A(1; 2) B(2;1) thì b 2c bằng
A. 0. B. 4. C. 4. D. 2.
Trang 1/4
Câu 17. Đường cong
hình bên đồ thị của
một trong bốn hàm số
dưới đây. Hàm số đó
hàm số nào?
2
3
I
x
y
O
1
A. y = x
2
+2x +1. B. y = x
2
2x +1.
C. y = x
2
4x +1. D. y = x
2
+4x +1.
Câu 18. Đường cong
hình bên đồ thị của
một trong bốn hàm số
dưới đây. Hàm số đó
hàm số nào?
x
y
O
1
1
2
2
3
3
4
4
A. y = x
2
+4x. B. y = 2x
2
+2x +1.
C. y = x
2
3x +2. D. y = x
2
+3x.
Câu 19. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
5x
2
+4x +12 > 0.
A.
µ
−∞;
6
5
(
2;+∞
)
. B.
µ
2;
6
5
.
C.
µ
6
5
;2
. D.
(
−∞;2
)
µ
6
5
;+∞
.
Câu 20. Tam thức bậc hai f (x) = x
2
+ 5x 4
không âm khi
A. x < 1 hoặc x >4. B. 1 < x <4.
C. x 1 hoặc x 4. D. 1 x 4.
Câu 21. Cho hàm số f (x) =
ax
2
+bx + c đồ thị như hình
bên. Tìm tất cả các số thực x
sao cho f (x) > 0.
x
y
O
2 1
2
A. x (2;0).
B. x (−∞; 2) (0;+∞).
C. x (2; 1).
D. x (−∞; 2) (1;+∞).
Câu 22. Độ cao so với mặt đất của một quả bóng
được ném lên theo phương thẳng đứng được
tả bởi hàm số bậc hai h(t) = 4,9t
2
+ 20t + 1,
đó độ cao h(t) tính bằng mét thời gian t tính
bằng giây. Trong khoảng thời điểm nào trong quá
trình bay của nó, quả bóng sẽ độ cao trên 5 m
so với mặt đất?
A. t (0, 32; 4, 87). B. t (0, 15; 3, 22).
C. t (0, 15; 4, 27). D. t (0,21;3,87).
Câu 23. Ông A muốn trồng một vườn hoa trên
mảnh đất hình chữ nhật làm hàng rào bao
quanh. Ông A chỉ đủ vật liệu để làm 30 m
hàng rào nhưng muốn diện tích vườn hoa ít nhất
50 m
2
. Khi đó, hỏi chiều rộng của vườn hoa
nằm trong khoảng nào?
A. 5m đến 10m. B. 7m đến 12m.
C. 3m đến 6m. D. 4m đến 9m.
Câu 24. Tìm một véc-tơ pháp tuyến của đường
thẳng d phương trình tổng quát 2x +3y +4 =
0.
A.
#»
n = (3; 2). B.
#»
n = (2; 3).
C.
#»
n = (3; 2). D.
#»
n = (2; 3).
Câu 25. Cho đường thẳng d phương trình
:
(
x =1 +2t
y = 3 t
. Tọa độ một véc-tơ chỉ phương của
đường thẳng d
A. (1;4). B. (2; 1). C. (1; 1). D. (1; 3).
Câu 26. Phương trình tham số của đường thẳng
đi qua điểm A(2; 1) nhận
#»
u = (3; 2) làm véc-
chỉ phương
A.
(
x =2 3t
y = 1 +2t
. B.
(
x =2 3t
y = 1 +2t
.
C.
(
x =3 +2t
y = 2 t
. D.
(
x =2 3t
y = 1 +2t
.
Câu 27. Tìm góc giữa hai đường thẳng
1
: 2x
y 10 = 0
2
: x 3y +9 = 0.
A. 0
. B. 90
. C. 45
. D. 60
.
Câu 28. Khoảng cách từ điểm M(3; 4) đến
đường thẳng : 3x 4 y 1 =0 bằng
A.
8
5
. B.
12
5
. C.
24
5
. D.
24
5
.
Câu 29. Tìm tọa độ tâm I bán kính R của
đường tròn (T) : (x 2)
2
+(y +3)
2
=16.
A. I(2; 3), R = 4. B. I(2;3), R =4.
C. I(2;3), R =16. D. I(2; 3), R = 16.
Câu 30. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R
của đường tròn (C) : x
2
+ y
2
2x +4y +1 = 0.
A. I(1; 2), R = 4. B. I(1;2), R =4.
C. I(1;2), R =
p
5. D. I(1;2), R =2.
Câu 31. Trong mặt
phẳng Oxy, đường
tròn như hình bên
dưới phương trình
x
y
O
1 2 3 4
1
1
2
3
A. (x +2)
2
+( y+1)
2
=4. B. (x 2)
2
+( y1)
2
=2.
C. (x 2)
2
+( y1)
2
=4. D. (x+2)
2
+( y+1)
2
=2.
Trang 2/4
Câu 32. Trong mặt phẳng Ox y, đường tròn như
hình bên dưới phương trình
x
y
O
1 2 3 4
3
2
1
1
A. (x +2)
2
+( y1)
2
=4. B. (x 2)
2
+( y+1)
2
=2.
C. (x 2)
2
+( y+1)
2
=4. D. (x+2)
2
+( y1)
2
=2.
Câu 33. Cho đường tròn (C) :
(
x 1
)
2
+
(
y +2
)
2
=8.
Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) tại điểm
A
(
3;4
)
.
A. d : x y +7 = 0. B. d : x 2y 11 = 0.
C. d : x y 7 = 0. D. d : x + y +1 =0.
Câu 34. Đường elip
x
2
16
+
y
2
7
= 1 tiêu cự
bằng
A. 6. B. 3. C.
6
7
. D.
9
16
.
Câu 35. Viết phương trình chính tắc của elip
(E) tiêu cự bằng 6 (E) cắt O y tại điểm
B(0; 4).
A.
x
2
5
+
x
2
4
=1. B.
x
2
25
+
x
2
16
=1.
C.
x
2
16
+
x
2
9
=1. D.
x
2
4
+
x
2
3
1 = 0.
Câu 36. Viết phương trình chính tắc của elip
(E) tiêu cự bằng 2
p
5 (E) cắt Ox tại điểm
A(5;0).
A.
x
2
10
+
y
2
4
=1. B.
x
2
10
+
y
2
5
=1.
C.
x
2
25
+
y
2
20
=1. D.
x
2
25
+
y
2
50
=1.
Câu 37. Phương tr ình đường chuẩn của parabol
y
2
=12x
A. x +3 = 0. B. x 3 = 0.
C. x +6 = 0. D. x 6 =0.
Câu 38. Tiêu điểm phương trình đường
chuẩn của parabol y
2
=6x lần lượt
A. F
µ
3
2
;0
; x
3
2
=0. B. F
µ
3
2
;0
; x +
3
2
=0.
C. F
(
3;0
)
; x +3 = 0. D. F
(
3;0
)
; x 3 = 0.
Câu 39. Trong một lớp 15 bạn nam 17 bạn
nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn 1 bạn học sinh từ
lớp y?
A. 17. B. 32. C. 30. D. 15.
Câu 40. Một bài trắc nghiệm khách quan 10
câu hỏi. Mỗi câu hỏi 4 phương án trả lời.
bao nhiêu phương án trả lời bài trắc nghiệm?
A. 4. B. 10
4
. C. 40. D. 4
10
.
Câu 41. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được
bao nhiêu số tự nhiên 4 chữ số?
A. 2401. B. 840. C. 2058. D. 720.
Câu 42. Từ các chữ số 1,5,6, 7 thể lập được
bao nhiêu chữ số tự nhiên 4 chữ số khác
nhau?
A. 36. B. 24. C. 20. D. 14.
Câu 43. Một lớp học 15 nam 10 nữ. Số cách
chọn hai học sinh trực nhật sao cho cả nam
nữ
A. 300. B. 50. C. 150. D. 25.
Câu 44. Một đội học sinh giỏi của trường THPT,
gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 3 học
sinh khối 10. Số cách chọn ba học sinh trong đó
mỗi khối một em
A. 12. B. 220. C. 60. D. 3.
Câu 45. Cho tập hợp A =
{
2,3,5,7,8
}
. Một hoán
vị của các phần tử thuộc tập hợp A
A. 120. B. 32574. C. 75328. D. 73580.
Câu 46. Cho tập hợp A =
{
2,4,6,8,9
}
. Một chỉnh
hợp chập 3 của các phần tử của tập hợp A
A. 289. B. 291. C. 60. D. 24689.
Câu 47. bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5
người ngồi vào một bàn dài?
A. 5. B. 25. C. 20. D. 120.
Câu 48. T của An và Cường 7 học sinh. Số
cách sắp xếp 7 học sinh ấy theo hàng dọc An
đứng đầu hàng, Cường đứng cuối hàng
A. 100. B. 120. C. 125. D. 110.
Câu 49. Hằng ngày, giữa hai Thành phố Hồ Chí
Minh Nội 4 chuyến máy bay, 6 chuyến
xe lửa và 10 chuyến xe khách. Một người đi du
lịch từ Thành phố Hồ Chí Minh ra Nội muốn
khi đi v bằng hai phương tiện khác nhau. Hỏi
người đó bao nhiêu cách lựa chọn?
A. 240. B. 380. C. 360. D. 248.
Câu 50. Trong một tuần bạn A dự định mỗi
ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn
của mình. Hỏi bạn A thể lập được bao nhiêu
kế hoạch đi thăm bạn của mình (thăm một bạn
không quá một lần)?
A. 3991680. B. 12.
C. 35831808. D. 84.
Câu 51. Nhãn mỗi chiếc ghế trong hội trường
gồm hai phần: phần đầu một chữ cái (trong
bảng 24 chữ cái tiếng Việt), phần thứ hai
một số nguyên dương nhỏ hơn 26. Hỏi nhiều
nhất bao nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác
nhau?
A. 624. B. 48. C. 600. D. 26.
Trang 3/4

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 10 môn Toán Chân trời sáng tạo

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 10 Chân trời sáng tạo để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi học kì 2 lớp 10 môn Toán Chân trời sáng tạo sắp tới nhé. Mời các bạn cùng theo dõi.

VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 10 Chân trời sáng tạo. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu bổ ích nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Thi học kì 2 lớp 10 nhé.

Đánh giá bài viết
1 247
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán Chân trời

    Xem thêm