Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 Chân trời sáng tạo

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VT LÍ 10 HC K 2 1 .
I. MÔ MEN LC
Câu 1: Đơn vị ca mômen lc là
A.m/s B.N. m C.kg. m D.N. kg
Câu 2: Mômen lc tác dng lên vật là đại lượng
A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vt ca lc. B.véctơ.
C.để xác định độ ln ca lc tác dng. D.luôn có giá tr dương.
Câu 3: Cánh tay đòn của lc bng
A.khong cách t trục quay đến điểm đặt ca lc.
B.khong cách t trục quay đến trng tâm ca vt.
C.khong cách t trục quay đến giá ca lc.
D.khong cách t trong tâm ca vật đến giá ca trc quay.
Câu 4: Lc có tác dng làm cho vt rn quay quanh mt trc khi
A.lc có giá nm trong mt phng vuông góc vi trc quay và ct trc quay
B.lc có giá song song vi trc quay
C.lc có giá ct trc quay
D. lc có giá nm trong mt phng vuông góc vi trc quay và không ct trc quay
Câu 5: Điu kin cân bng ca mt chất điểm có trc quay c định còn được gi là
A.quy tc hp lực đồng quy B.quy tc hp lc song song
C.quy tc hình bình hành D.quy tc mômen lc
Câu 6: H hai lc cân bng và ba lc cân bng có chung tính cht
A.tng momen lc bng 0. B.cùng giá và cùng độ ln.
C.ngược chiều và cùng độ ln. D.đồng phẳng và đồng quy.
Câu 7: Biu thc mômen ca lực đối vi mt trc quay là
A.
M Fd=
. B.
F
M
d
=
. C.
12
12
FF
dd
=
. D.
1 1 2 2
Fd F d=
.
Câu 8: Nhận xét nào sau đây là đúng. Quy tc mômen lc:
A. Ch được dùng cho vt rn có trc c định.
B. Ch được dùng cho vt rn không có trc c định.
C. Không dùng cho vt nào c.
D. Dùng được cho c vt rn có trc c định và không c định.
Câu 9: Khi mt lc tác dng vào vt rn, yếu t nào sau đây của lc th thay đổi không ảnh hưởng
đến tác dng ca lc:
A. độ ln B. chiu C. điểm đặt D. phương
Câu 10: Mt lực có độ ln là 5,5 N và cánh tay đòn là 2m. Mômen của lực đó là:
A. 10 N. B. 10 Nm. C. 11N. D.11Nm.
Câu 11: Mt lc mômen vi trc quay c định 10 Nm, khong cách t giá ca lực đến tâm quay
20cm. Độ ln ca lc là:
A. 0.5 (N). B. 50 (N). C. 200 (N). D. 20(N)
Câu 12: Mt lực độ ln 10N tác dng lên mt vt rn quay quanh mt trc c định, biết khong cách t
giá ca lực đến trc quay là 20cm. Mômen ca lc tác dng lên vt có giá tr
A.200N.m B.200N/m C.2N.m D.2N/m
Câu 13. Chọn đáp án đúng. Mô men của mt lực đối vi mt trục quay là đại lượng đặc trưng cho
A. tác dng kéo ca lc. B. tác dng làm quay ca lc.
C. tác dng un ca lc. D. tác dng nén ca lc.
Câu 14. Mt thanh chắn đường dài 7,8m, có trọng lượng 2100N và có trng tâm cách đầu trái 1,2m.
Thanh có th quay quanh mt trc nm ngang cách đầu bên trái. 1,5m. Hi phi tác dụng vào đầu bên phi
mt lc bằng bao nhiêu để thanh y nm ngang.
A. 100N. B. 200N. C. 300N. D. 400N.
II. NĂNG LƯỢNG. CÔNG. CÔNG SUT
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v năng lượng?
A. Năng lượng là một đại lượng vô hướng.
B. Năng lượng có th chuyn hóa t dng này sang dng khác.
C. Năng lượng luôn là một đại lượng bo toàn.
D. Trong h SI, đơn vị của năng lượng là calo.
Câu 16: Đại lượng nào sau đây không phi là mt dạng năng lượng?
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VT LÍ 10 HC K 2 2
A. nhiệt năng. B. động năng. C. hóa năng. D. quang năng.
Câu 17: Năng lượng t pin Mt Tri có ngun gc là
A. năng lượng hóa hc. B. năng lượng nhit.
C. năng lượng ht nhân. D. quang năng.
u 18: Vt dụngo sau đây không có s chuyn hóa t điệnng sangng?
A. Quạt điện. B. Máy git. C. Bàn là. D. Máy sy tóc.
Câu 19: Đơn vị nào sau đây là đơn vị ca công?
A. N/m. B. cal. C. N/s. D. kg.m
2
/s.
Câu 20. Đơn vị ca công trong h SI là
A.W. B. M.kg. C. J. D. N.
Câu 21. Đơn vị ca công sut
A.J.s. B. kg.m/s. C. J.m. D. W.
Câu 22. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị ca công sut?
A. Oát (W). B. Kilôoat (KW). C. Kilôoat gi (KWh). D. Mã lc (HP).
Câu 23. KWh là đơn vị ca
A. hiu sut. B. công sut. C. động lượng. D. công.
Câu 24. Hiu sut ca mt quá trình chuyển hóa công được kí hiu là H. Vy H luôn có giá tr
A.H>1. B. H=1. C. H<1. D.
01H
.
Câu 25. Chn phát biu sai? Công ca lc
A. là đại ợng vô hướng. B. có giá tr đại s.
C. được tính bng biu thức F.s.cosα. D. luôn luôn dương.
Câu 26. Lc thc hin công âm khi vt chuyển động trên mt phng nm ngang là
A. lc ma sát. B. lực phát động. C. lc kéo. D. trng lc.
Câu 27. Công ca lc tác dng lên vt bng không khi góc hp gia lc tác dng và chiu chuyển động là
A. 0
0
B. 60
0
. C. 180
0
. D. 90
0
.
Câu 28. Khi lc F cùng chiu với độ di s thì
A. công A > 0. B. công A < 0. C. công A ≠ 0. D. công A = 0.
Câu 29. Công suất được xác định bng
A. tích ca công và thi gian thc hin công. B. công thc hin trong một đơn vị thi gian.
C. công thc hiện đươc trên một đơn vị chiu dài. D. giá tr công thc hiện được.
Câu 30. Mt vt thc hin công khi
A.giá ca lc vuông góc với phương chuyển động.
B.giá ca lc song song với phương chuyển động.
C.lực đó làm vật biến dng.
D. lực đó tác dụng lên mt vt làm vật đó chuyển di.
Câu 31. 1Wh bng
A.3600J. B. 1000J. C. 60J. D. 1CV.
Câu 32. Trong ôtô, xe máy vv... có b phn hp s (s dng các bánh xe truyn
động có bán kính to nh khác nhau) nhm mục đích
A.thay đổi công sut ca xe.
B. thay đổi lực phát động ca xe.
C. to lực phát động t l thun vi khối lượng ca xe.
D. duy trì vn tốc không đổi ca xe.
Câu 33. Khi mt vt trượt đi lên trên mt mt phng nghiêng hp vi mt phng
ngang mt góc. Công do trng lc thc hin trên chiu dài S ca mt phng nghiêng là
A. A
p
= m.g.sinα.S. B. A
p
= m.g.cos.S. C. A
p
= - m.g.sinα.S. D. A
p
= - m.g.cosα.S.
Câu 34. Chn phát biu sai?
A. Hiu sut cho biết t l gia công có ích và công toàn phn do máy sinh ra khi hoạt động.
B. Hiu suất được tính bng hiu s gia công có ích và công toàn phn.
C. Hiu suất được tính bằng thương số gia công có ích và công toàn phn.
D. Hiu sut là H thỏa điều kin
01H
.
Câu 35. Trong ôtô, xe máy nếu chúng chuyển động thẳng trên đường, lực phát động trùng với phương
chuyển động. Công sut của chúng là đại lượng không đổi. Khi cn ch nng, ti trng lớn thì người lái s
A.gim vn tốc đi số nh. B. gim vn tốc đi số ln.
C. tăng vận tốc đi số nh. D. tăng vận tốc đi số ln.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VT LÍ 10 HC K 2 3
Câu 36. Trong các lực sau đây,lực nào có lúc thc hiện công dương (A>0); có lúc thc hin công âm (A<0),
có lúc không thc hin công (A=0)?
A.Lc kéo của động cơ. B. Trng lc. C.Lc hãm phanh. D. Lực ma sát trượt.
III. ĐỘNG NĂNG. THẾ NĂNG. CƠ NĂNG.
Câu 37. Chn câu sai?
A. Đơn vị động năng là W.s B. Đơn vị động năng là kg.m/s
2
.
C. Công thức tính động năng là
2
1
2
W
d
mv=
. D. Đơn vị động năng là đơn v công.
Câu 38. Động năng là đại lượng
A. vô hướng, luôn dương. B. vô hướng, có th dương hoặc bng không.
C. véc tơ, luôn dương. D. véc tơ, luôn dương hoặc bng không.
Câu 39. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?
A. J. B. kg. m
2
/s
2
. C. N. m. D. N. s.
Câu 40. Đại lượng nào sau đây không ph thuộc vào hướng véctơ vận tc ca vt
A. gia tc B. xung lượng C. động năng. D. động lượng
Câu 41. Độ biến thiên động năng của mt vt chuyển động bng
A. công ca lc ma sát tác dng lên vt. B. công ca lc thế tác dng lên vt.
C. công ca trng lc tác dng lên vt. D. công ca ngoi lc tác dng lên vt.
Câu 42. Mt vt khối lượng m chuyển động vi vn tc v. Gi
p
lần lượt động năng động
ng ca vt. Biu thức nào sau đây sai?
A.
2
đ
pmW=
. B.
p mv=
. C.
2
đ
W
v
m
=
. D.
1
2
đ
p
W v
=
.
Câu 43. Mt ô tô khối lượng m đang chuyển động vi vn tc
v
thì tài xế tt máy. Công ca lc ma sát tác
dng lên xe làm xe dng li là
A.
2
1
2
A mv=
. B.
2
1
2
A mv=−
. C.
2
A mv=
. D.
2
A mv=−
.
Câu 44. Động năng của mt vật tăng khi
A.gia tc ca vt
0a
. B. vn tc ca vt
0v
.
C. các lc tác dng lên vật sinh công dương. D. gia tc ca vật tăng.
Câu 45. Khi động năng tăng 2 lần và khối lượng gim 2 lần thì động lượng
A.tăng 4 lần. B. gim 4 ln. C. không đổi. D. tăng 2 lần.
Câu 46. Động năng là dạng năng lượng do vt
A. chuyển động mà có. B. nhận được t vt khác mà có.
C. đứng yên mà có. D. va chm mà có.
Câu 47. Mt vật đang chuyển động có th không
A. động lượng. B. động năng. C. thế năng. D. cơ năng.
Câu 48. Xét mt vt chuyển động thng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây
không đổi?
A. Động năng. B. Động lượng. C. Thế năng. D. Vn tc.
Câu 49. Mt vật được ném thẳng đứng t dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động ca vt thì
A. thế năng của vt gim, trng lực sinh công dương. B. thế năng của vt gim, trng lc sinh công âm.
C. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương. D. thế năng của vật tăng, trọng lc sinh công âm.
Câu 50. Thế năng trọng trường là đại lượng
A. vô hướng, có th dương hoặc bng không. B. vô hướng, có th âm, dương hoặc bng không.
C. véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lc. D. véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bng không.
Câu 51. Hai vt khối lượng m 2m đặt hai độ cao lần lượt 2h h. Thế năng hấp dn ca vt
thc nht so vi vt th hai là
A. bng hai ln vt th hai. B. bng mt na vt th hai.
C. bng vt th hai. D. bng vt th hai.
Câu 52. Chn câu tr li sai khi nói v thế năng đàn hồi?
A. Thế năng đàn hồi ph thuc vào khối lượng ca vt nng.
B. Thế năng đàn hồi ph thuc vào v trí cân bằng ban đầu ca vt.
C. Trong gii hạn đàn hồi, khi lò xo b biến dng càng nhiu thì h (vt +lò xo) có kh năng sinh công ng
ln.

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 10 môn Vật lí Chân trời sáng tạo

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 Chân trời sáng tạo để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi học kì 2 lớp 10. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 Chân trời sáng tạo. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Vật lí 10 Chân trời sáng tạo nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Vật lí Chân trời sáng tạo.

Đánh giá bài viết
1 500
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Vật Lý Chân trời

    Xem thêm