Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Healthy Living
Ngữ pháp Unit 2 lớp 7 sách Global Success
VnDoc.com gửi đến quý thầy cô và các bạn Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Healthy Living do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sẽ bao gồm ngữ pháp trọng tâm của bài 2: Câu đơn trong tiếng Anh rất quan trọng cho quá trình học tập của các bạn học sinh.
Tiếng Anh 7 Global Success Unit 2
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Healthy Living
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. Câu đơn trong tiếng Anh
Câu đơn trong tiếng Anh là một mệnh đề độc lập, được tạo nên bởi một chủ ngữ và động từ, nên khi đứng một mình nó có thể tạo ra luôn một câu đơn.
II. Cấu trúc câu đơn trong tiếng Anh
- Câu đơn gồm một chủ ngữ (S) và một động từ (V): S +V + (adv)
Eg: I play
- Câu đơn gồm một chủ ngữ (S), một động từ (V) và một tân ngữ (O): S + V + O
Eg: I play the piano
- Câu đơn gồm một chủ ngữ (S), một động từ (V), một tân ngữ (O) và một trạng ngữ (adv): S + V + O + Adv
Eg: I play the piano every week
III. Bài tập vân dụng câu đơn trong tiếng Anh
Read and underline the Subject (S), Verb (V), Object (O) and Adverb (A) in each sentence.
1. The woman built a strong stone well.
2. She completed her literature reveiew.
3. The girl is making a cake in the kitchen.
4. She finished her results section.
5. The boy is running quickly.
1. The woman là S, built là V, a strong stone well là O
2. She là S, completed là V, her literature review là O
3. The girl là S, is making là V, a cake là O, in the kitchen là A
4. She là S, finished là V, her results section là O.
5. The boy là S, is running là V, quicky là A.
Tick (✓) the simple sentences.
1. The Japanese eat a lot of tofu.
2. She drinks lemonade every morning.
3. I don’t eat fast food, and I don’t drink soft drinks.
4. I am fit.
5. I like fish, but my sister likes meat.
1. The Japanese eat a lot of tofu.
(Người Nhật Bản ăn rất nhiều đậu phụ.)
2. She drinks lemonade every morning.
(Cô ấy uống nước chanh mỗi sáng.)
4. I am fit.
(Tôi vừa vặn.)
Match the two parts into a simple sentence.
1. He likes playing | A. from Tokyo. |
2. Mai met | B. him yesterday. |
3. They are | C. like swimming. |
4. This is my | D. football every afternoon. |
5. How old | E. friend Lan. |
6. I don’t | F. is he? |
1. D | 2. B | 3. A | 4. E | 5. F | 6. C |
Trên đây là Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Healthy Living đầy đủ nhất, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý thầy cô, phụ huynh và các em học sinh.