Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Workbook tiếng Anh 8 unit 3 Language focus trang 21 Friends plus

Sách bài tập tiếng Anh 8 unit 3 Friends plus Language focus trang 21

Giải workbook tiếng Anh 8 Friends plus unit 3 Adventure Language focus trang 21 hướng dẫn soạn bài tập tiếng Anh lớp 8 Chân trời sáng tạo unit 3 hiệu quả.

1. Complete the table with the words. Hoàn thành bảng với các từ.

Đáp án

1 - have

2 - has

3 - been

4 - haven’t

5 - working

6 - hasn’t

2. Write sentences using the present perfect continuous. Viết câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

They / learn / how to surf

They’ve been learning how to surf.

1 Dan / play his guitar all day

………………………………………….

………………………………………….

2 We / not study for long

………………………………………….

………………………………………….

3 Hannah / learn Japanese for a year

………………………………………….

………………………………………….

4 Where / they live / ?

………………………………………….

………………………………………….

5 George / not sleep well recently

………………………………………….

………………………………………….

6 you / have swwimming lessons / ?

………………………………………….

………………………………………….

Yes / I

………………………………………….

Đáp án

1 - Dan’s been playing his guitar all day.

2 - We haven’t been studying for long.

3 - Hannah has been learning Japanese for a year.

4 - Where have they been living?

5 - George hasn’t been sleeping well recently.

6 - Have you been having swimming lessons? - Yes, I have.

3. Choose the correct words to complete Amber's message. Chọn từ đúng để hoàn thành thông điệp của Amber.

Amber Taylor

Last active: 7 hours ago

Hi Grace!

How are you? What have you …b…during the summer break? Sorry I haven’t 1 ………. You a message for ages, but I’ve 2 ………. really busy. I 3 ……….. learning how to ride horses on a trekking holiday. It’s great, but I’m exhausted. We’ve 4 ……….. out for hours everyday this week. So far, the longest trek 5 ………… six hours! I 6 ………… a really nice girl here. She’s Portuguese, and she 7 …………. any English before, so we’ve 8 ………… in Spanish! It’s difficult sometimes, but it’s fun!

Speak to you soon!

1. a. sending b. been sending c. sent

2. a. been b. been being c. was being

3. a. ‘ve been b. ‘ve c. been

4. a. gone b. been gone c. been going

5. a. been b. has been c. been being

6. a. ‘ve met b. meeting c. ‘ve been meeting

7. a. not been learning b. hasn’t learned c. has been not learning

8. a. talked b. been talked c. been talking

Đáp án

1 - c ;

2 - a ;

3 - a ;

4 - c ;

5 - b ;

6 - a ;

7 - b ;

8 - c;

4. Imagine you are upset with your brother or your sister. Write six things you're unhappy about. Use the present perfect simple and continuous with the idea below, or your own ideas. Hãy tưởng tượng bạn đang khó chịu với anh chị em của mình. Viết sáu điều bạn không hài lòng. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành đơn giản và tiếp diễn với ý tưởng bên dưới hoặc ý tưởng của riêng bạn.

Đáp án gợi ý

  • She’s borrowed my laptop without asking.
  • He’s broken my tablet.
  • He hasn’t been doing his homework.
  • She’s eaten my chocolate!
  • She hasn’t been listening to me.
  • He’s been wearing my clothes.

Trên đây là Sách bài tập tiếng Anh 8 Friends plus unit 3 Language focus trang 21. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải Friends plus 8 workbook trên đây sẽ giúp các em chuẩn bị bài tập nhanh & chính xác.

Đánh giá bài viết
1 1.678
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh 8 Friends Plus

    Xem thêm