Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị tài chính đề số 14

Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị tài chính đề số 14 được VnDoc sưu tầm và đăng tải, có đáp án đi kèm, giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức bộ môn Quản trị tài chính để kết thúc học phần hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

Đề thi môn Quản trị tài chính

Câu 1. Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 60.000.000đ. Hỏi lợi nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?

  1. 410 triệu đồng
  2. 300 triệu đồng
  3. 82 triệu đồng
  4. 120 triệu đồng

Câu 2. Một nhà máy sản xuất 500 xe ô tô với chi phí khả biến cho 1 chiếc xe là 150 triệu. Giá bán hiện hành là 200 triệu/1 xe. Biết tổng chi phí cố định là 25 tỷ. Sản lượng hòa vốn của doanh nghiệp là:

  1. 450 xe
  2. 500 xe
  3. 550 xe
  4. 600 xe

Câu 3. Chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán nợ trong khoảng thời gian ngắn là:

  1. Hệ số thanh toán nợ tổng quát
  2. Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn
  3. Hệ số thanh toán nợ dài hạn
  4. Hệ số thanh toán lãi vay

Câu 4. Bảng cân đối kế toán là:

  1. BCTC tổng hợp phản ánh 1 cách tổng quát tài sản hiện có và nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm
  2. BCTC tổng hợp phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh
  3. Cả A và B đúng
  4. Không câu nào đúng

Câu 5. Hệ số thanh toán nợ dài hạn căn cứ vào:

  1. Giá trị còn lại của TSCĐ được hình thành bằng nợ vay dài hạn
  2. Nợ dài hạn
  3. Nợ dài hạn
  4. Cả A, B đúng

Câu 6. Xác định khả năng một khách hàng không trả được nợ là một phần trong quá trình ________

  1. Phân tích tín dụng
  2. Phân tích khách hàng
  3. Kinh doanh
  4. Quản trị tín dụng

Câu 7. EBIT = 200, khấu hao = 40, lãi vay = 40, cổ tức = 10, tính khả năng thanh toán lãi vay:

  1. 5
  2. 7
  3. 4,7
  4. 14

Câu 8. Với Thv = 6 tháng xác định Qhv, Qmax:

  1. Qhv 1000, Qmax 800
  2. Qhv 1000, Qmax 2000
  3. Qhv 1000, Qmax 4000
  4. Qhv 1000, Qmax 5000

Câu 9. Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó:

  1. Doanh thu bán hàng bằng chi phí bỏ ra
  2. Doanh thu bán hàng > chi phí bỏ ra
  3. Doanh thu bán hàng < chi phí bỏ ra
  4. Lựa chọn khác

Câu 10. Hệ số thanh toán tổng quát là mối quan hệ giữa:

  1. Tổng tài sản với tổng nợ.
  2. Tổng tài sản lưu động với tổng nợ ngắn hạn
  3. Tổng tài sản với tổng nợ dài hạn
  4. Không câu nào đúng

Câu 11. Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 12.500, hàng tồn kho = 500, hãy tính nợ ngắn hạn?

  1. 3000
  2. 4000
  3. 5000
  4. 6000

Câu 12. Nếu _______ tăng thì điểm hòa vốn giảm.

  1. Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm
  2. Tổng chi phí cố định
  3. Giá bán đơn vị sản phẩm
  4. Không câu nào đúng

Câu 13. Rủi ro trong kinh doanh phụ thuộc vào:

  1. Khả năng thay đổi của cầu
  2. Khả năng biến thiên của giá
  3. Khả năng biến thiên của giá các yếu tố đầu vào
  4. Tất cả các yếu tố trên

Câu 14. Một doanh nghiệp chuyên sản xuất bàn ghế.Theo công suất thiết kế mỗi năm có thể sản xuất được 2500 bộ bàn ghế với chi phí khả biến cho mỗi bộ là 100.000đ. Giá bán hiện hành là 150.000đ. Biết tổng chi phí cố định là 1.200.000.000đ. Hỏi người quản lý phải huy động tối thiểu bao nhiêu công suất để không bị lỗ?

  1. 0,97
  2. 0,94
  3. 0,96
  4. 0,95

Câu 15. Cho lợi nhuận trước thuế = 600, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay, hãy tính EBIT?

  1. 460
  2. 640
  3. 1000
  4. 200

Câu 16. ________ đánh giá tốt nhất về tính thanh khoản của công ty.

  1. Ngân sách tiền mặt
  2. Chỉ số thanh toán nhanh
  3. Chỉ số thanh toán hiện hành
  4. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 17. Một chi nhánh của Công ty A có chi phí cố định chưa có lãi vay 28.500 đôla. Giá bán đơn vị sản phẩm 60 đôla và chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm 45 đôla, mức sản lượng hòa vốn kinh doanh bằng:

  1. 467 sản phẩm
  2. 634 sản phẩm
  3. 1.900 sản phẩm
  4. Không câu nào đúng

Câu 18. Các khoản nợ phải trả bao gồm:

  1. Các khoản vay
  2. Các khoản phải thanh toán cho cán bộ CNV, phải chi ngân sách
  3. Phải trả nhà cung cấp và các khoản phải nộp khác
  4. Tất cả đều đúng

Câu 19. Tại điểm hòa vốn kinh doanh __________ bằng không.

  1. Thu nhập ròng
  2. Chi phí hoạt động biến đổi
  3. EBIT
  4. Chi phí hoạt động cố định

Câu 20. Cho EBIT = 4000, lãi vay I = 800, vốn vay = 2000, hãy tính hệ số thanh toán lãi vay?

  1. 3,3
  2. 7,5
  3. 5,0
  4. 2,5

Câu 21. Khi phân tích tín dụng các công ty thường xuyên sử dụng thông tin sau đây ngoại trừ:

  1. Báo cáo tài chính mà khách hàng cung cấp
  2. Lịch sử tình hình thanh toán các công ty khác cung cấp
  3. Lịch sử tình hình thanh toán các ngân hàng cấp
  4. Tất cả các nguồn thông tin trên

Câu 22. Chỉ số _______ đo lường tốc độ nhanh nhất có thể chuyển tài sản sang tiền mặt:

  1. Thanh toán nhanh
  2. Sinh lợi
  3. Thanh toán hiện hành
  4. Hoạt động

Câu 23. Nếu thv = 6 tháng thì:

  1. Qhv = 0,5.Qmax
  2. Công suất hòa vốn 50%
  3. Cả A và B
  4. Qhv = 6Qmax

Câu 24. Câu nào sau đây là một ví dụ của tỷ số thanh toán:

  1. Khả năng thanh toán lãi vay
  2. Kỳ thu tiền bình quân
  3. Tỷ số thanh toán nhanh
  4. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 25. _______ cho thấy tài sản và nguồn vốn của công ty như là phần trăm của tổng tài sản

  1. Báo cáo thu nhập theo quy mô chung
  2. Bảng cân đối kế toán theo quy mô chung
  3. Báo cáo dòng tiền
  4. Ngân sách vốn

Câu 26. EBIT = 100, khấu hao = 40, lãi vay = 20, cổ tức = 10, tính khả năng thanh toán lãi vay:

  1. 5
  2. 7
  3. 4,7
  4. 14

Câu 27. Công ty Minh Ngọc có hệ số thanh toán nợ ngắn hạn là 0,5. Hành động nào sau đây của công ty sẽ làm tăng hệ số này:

  1. Sử dụng tiền mặt để thanh toán toàn bộ các khoản nợ ngắn hạn
  2. Thu một số các khoản phải thu hiện tại
  3. Sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản nợ dài hạn nào đó
  4. Mua thêm dự trữ (tồn kho) trả chậm (các khoản phải trả)

Câu 28. Nếu _______ tăng thì điểm hòa vốn tăng.

  1. Tổng chi phí cố định
  2. Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm
  3. Giá bán đơn vị sản phẩm
  4. Cả A và B đúng

Câu 29. Chỉ số tài chính chỉ có ý nghĩa khi được so sánh với một vài tiêu chuẩn đó là:

  1. Chỉ số trung bình của ngành
  2. Mục tiêu quản lý của doanh nghiệp
  3. Chỉ số của công ty cạnh tranh
  4. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 30. __________ cung cấp tóm tắt vị thế tài chính của công ty tại một thời điểm nhất định.

  1. Bảng cân đối kế toán
  2. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính
  3. Báo cáo dòng tiền
  4. Báo cáo thu nhập

Đáp án đề thi môn Quản trị tài chính

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

B

Câu 16

A

Câu 2

B

Câu 17

C

Câu 3

B

Câu 18

D

Câu 4

A

Câu 19

C

Câu 5

D

Câu 20

C

Câu 6

D

Câu 21

B

Câu 7

A

Câu 22

A

Câu 8

B

Câu 23

C

Câu 9

A

Câu 24

D

Câu 10

A

Câu 25

B

Câu 11

B

Câu 26

A

Câu 12

C

Câu 27

C

Câu 13

D

Câu 28

D

Câu 14

C

Câu 29

A

Câu 15

B

Câu 30

A

-------------------------------

Trên đây, VnDoc đã giới thiệu nội dung bài Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị tài chính đề số 14. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm một số tài liệu thuộc các chuyên ngành khác trong Cao đẳng - Đại học cũng như Cao học để phục vụ quá trình nghiên cứu hiệu quả hơn.

Đánh giá bài viết
1 94
Sắp xếp theo

    Cao đẳng - Đại học

    Xem thêm