Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp phần 4

VnDoc xin giới thiệu bài Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp phần 4 được chúng tôi sưu tầm và đăng tải, có đáp án đi kèm, giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức bộ môn Tài chính doanh nghiệp hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

Đề thi môn Tài chính doanh nghiệp

Câu 1. Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính:

  1. Cổ tức và lợi nhuận được chia
  2. Lãi tiền gửi ngân hàng
  3. Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn
  4. Tất cả đều đúng

Câu 2. Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp

  1. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
  2. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
  3. Chi phí góp vốn liên doanh liên kết
  4. Chỉ A và B đúng

Câu 3. Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:

  1. Chi phí bán hàng
  2. Chi phí quản lý doanh nghiệp
  3. Chi phí tài chính
  4. Tất cả đều sai

Câu 4. Tiền thuê đất được xếp vào:

  1. Chi phí quản lý doanh nghiệp
  2. Chi phí bán hàng
  3. Chi phí tài chính
  4. Không câu nào đúng

Câu 5. Cho Doanh thu thuần = 6.000, tổng vốn kinh doanh T = 9.000, lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp = 1.250, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 28%, hãy tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế tổng vốn kinh doanh?

  1. 0,08
  2. 10%
  3. 0,2
  4. Không câu nào đúng

Câu 6. Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào:

  1. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
  2. Lợi nhuận trước thuế
  3. Lợi nhuận sau thuế
  4. Không phải các câu trên

Câu 7. Cho biết lợi nhuận sau thuế = 360, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay, thuế suất thuế thu nhập 28%, hãy tính EBIT?

  1. EBIT 590
  2. EBIT 540
  3. EBIT 460
  4. EBIT 900

Câu 8. Chi phí nào là chi phí cố định?

  1. Chi phí khấu hao TSCĐ
  2. Chi phí tiền lương trả cho cán bộ CNV quản lý & chi phí thuê tài sản, văn phòng
  3. Cả A, B đúng
  4. Ý kiến khác

Câu 9. Cho Lãi gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 400, Tổng doanh thu = 3000, Doanh thu thuần = 2500, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?

  1. 2100
  2. 2600
  3. 5100
  4. Không câu nào đúng

Câu 10. Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:

  1. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ
  2. Chi phí bán hàng
  3. Chi phí quản lý doanh nghiệp
  4. Tất cả đều đúng

Câu 11. Cho EBIT = 120, vốn chủ (C) = 600, vốn vay nợ (V) = 200. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn

  1. 0,1
  2. 15%
  3. 0,2
  4. 0,06

Câu 12. Chi phí biến đổi bao gồm

  1. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp
  2. Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp
  3. Cả A và B đúng
  4. Ý kiến khác

Câu 13. Cho tổng doanh thu = 15.000, doanh thu thuần = 12.000, lợi nhuận gộp từ HĐKD = 2.000, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?

  1. 1000
  2. 13000
  3. 10.000
  4. 20000

Câu 14. Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:

  1. Lợi nhuận trước thuế
  2. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
  3. Lợi nhuận sau thuế
  4. Cả 3 câu trên đều không đúng

Câu 15. Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 2%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,5. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:

  1. 1%
  2. 8%
  3. 2%
  4. 6%

Câu 16. Cho Doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.600, lãi vay I = 200, EBIT bằng bao nhiêu?

  1. 2200
  2. 3000
  3. 1800
  4. 1000

Câu 17. Công ty cổ phần Mê Kông có doanh thu trong năm là 300 triệu đông, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 288 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận giá thành (TL,Z) của công ty cổ phần Mê Kông?

  1. TL,Z 96%
  2. TL,Z 4,17%
  3. TL,Z 41%
  4. TL,Z 30%

Câu 18. Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:

  1. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
  2. Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
  3. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
  4. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau

Câu 19. EBIT là:

  1. Chỉ tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay
  2. Chỉ tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả
  3. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay
  4. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay

Câu 20. Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?

  1. Cổ tức cổ phần thường
  2. Cổ tức của cổ phần ưu đãi cổ tức
  3. Lãi vay
  4. Cả B và C đúng

Câu 21. Tỷ suất sinh lời của tài sản

  1. Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà doanh nghiệp đó huy động vào sản xuất kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay
  2. Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị tài sản bình quân
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Ý kiến khác

Câu 22. Cho biết EBIT = 42, vốn chủ (C) = 120, vốn vay nợ (V) = 300. Tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn:

  1. 0,35
  2. 0,14
  3. 0,2
  4. 10%

Câu 23. Cho EBIT = 440; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp t = 28%; Lãi vay R = 40, lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp bằng bao nhiêu?

  1. 112
  2. 288
  3. 480
  4. 134,4

Câu 24. Doanh thu bất thường bao gồm những khoản mục nào:

  1. Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ và giá trị vật tư, tài sản thừa trong sản xuất
  2. Nợ khó đòi đã thu được, các khoản nợ vắng chủ
  3. Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
  4. Cả 4 ý trên

Câu 25. Một doanh nghiệp có doanh thu thuần trong năm là 200 triệu đồng, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 186 triệu đồng. Tính tỷ suất lợi nhuận giá thành xấp xỉ?

  1. 0,07
  2. 0,079
  3. 0,08
  4. 7,62%

Câu 26. Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:

  1. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp
  2. Chi phí lưu thông của doanh nghiệp
  3. Chi phí cho các hoạt động khác
  4. Tất cả đều đúng

Câu 27. Cho EBIT = 60, vốn chủ (C) = 300, vốn vay nợ (V) = 100. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn

  1. 10%
  2. 15%
  3. 20%
  4. 6%

Câu 28. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phụ thuộc vào sản lượng:

  1. VC
  2. FC
  3. MC
  4. TR

Câu 29. Cho biết EBIT = 200 triệu, tổng vốn T = 1000 triệu. Tỷ suất lợi nhuận tổng vốn là:

  1. 0,05
  2. 0,15
  3. 0,20
  4. 0,50

Câu 30. Những khoản mục nào được tính vào doanh thu hoạt động tài chính:

  1. Lãi liên doanh, liên kết; tiền lãi cho vay; nhượng bán ngoại tệ; mua bán chứng khoán
  2. Cho thuê hoạt động tài sản; hoàn nhập dự phòng tài chính
  3. Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ; nợ khó đòi
  4. Cả A, B đúng

Câu 31. Cho doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.400, lãi vay I = 400. Hãy cho biết EBIT bằng bao nhiêu?

  1. 2200
  2. 1800
  3. 1900
  4. 1000

Câu 32. Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:

  1. Chi phí sản xuất & tiêu thụ sản phẩm
  2. Chi phí cố định
  3. Chi phí biến đổi
  4. Tất cả các câu trên

Câu 33. Cho tổng doanh thu = 10.000; doanh thu thuần = 900; giá vốn hàng bán = 600. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu?

  1. 300
  2. 400
  3. 13000
  4. 1600

Câu 34. Chỉ tiêu nào sau đây là nhỏ nhất:

  1. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
  2. Lãi gộp
  3. Lãi ròng
  4. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau

Câu 35. Cho biết lợi nhuận trước thuế = 100, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (t) = 28%, doanh thu thuần = 2000, vốn kinh doanh = 1200. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn kinh doanh bằng bao nhiêu?

  1. 8,3%
  2. 17,5%
  3. 6,0%
  4. 9,0%

Câu 36. Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:

  1. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm
  2. Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ
  3. Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng
  4. Tất cả đều đúng

Câu 37. Cho tổng doanh thu = 20.000; doanh thu thuần = 18.000; giá vốn hàng bán = 12.000. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu?

  1. 7000
  2. 6000
  3. 8000
  4. 26000

Câu 38. Thu nhập giữ lại là:

  1. Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại được
  2. Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đó chi trả
  3. Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần
  4. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá

Câu 39. Doanh nghiệp có số doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong năm là 500.000.000đ, lợi nhuận thu được 50.000.000đ. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu là:

  1. 0,15
  2. 0,05
  3. 0,10
  4. 0,20

Câu 40. Khoản mục nào được xếp vào thu nhập khác của doanh nghiệp:

  1. Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản
  2. Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
  3. Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ
  4. Tất cả các khoản mục trên

Câu 41. Doanh nghiệp Thành Đạt có lợi nhuận từ tiêu thụ sản phẩm là 12 triệu đồng, tổng vốn lưu động bình quân 70 triệu đồng, nguyên giá tài sản cố định 180 triệu đồng, số khấu hao TSCĐ là 50 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động bình quân (TL,V)?

  1. TL,V 6,0%
  2. TL,V 17,1%
  3. TL,V 4,0%
  4. TL,V 3,6%

Câu 42. Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ thuộc:

  1. Thu nhập khác của doanh nghiệp
  2. Doanh thu hoạt động tài chính
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Cả A và B đều sai

Câu 43. Một ________ là một dự án mà khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án này sẽ không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự án nào khác.

  1. Dự án có khả năng được chấp nhận
  2. Dự án đầu tư độc lập
  3. Dự án loại trừ lẫn nhau
  4. Dự án có hiệu quả kinh tế cao

Câu 44. Nếu giá trị hiện tại ròng NPV của dự án A là 80$ và của dự án B là 60 đô la, sau đó giá trị hiện tại ròng của dự án kết hợp sẽ là:

  1. +80$
  2. +140$
  3. +60$
  4. Không câu nào đúng

Câu 45. IRR được định nghĩa như là:

  1. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0
  2. Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiền
  3. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV
  4. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP

Câu 46. Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 120.000 đô la và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 60.000$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính NPV cho dự án nếu lãi suất chiết khấu là 15%.

  1. 16.994$
  2. 60.000$
  3. 29.211$
  4. 25.846$

Câu 47. _______ là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án.

  1. Chi phí sử dụng vốn
  2. Phần bù rủi ro
  3. Chi phí sử dụng vốn bình quân
  4. Chi phí kinh tế

Câu 48. Một công ty có _______ càng cao thì khả năng ________ càng lớn.

  1. Quy mô, quyền kiểm soát
  2. Xếp hạng tín nhiệm, tài trợ linh hoạt
  3. Quy mô, lợi nhuận
  4. Xếp hạng tín nhiệm, quyền kiểm soát

Câu 49. Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi

  1. NPV(A) = NPV(B)
  2. NPV(A) < NPV(B)
  3. 0 >NPV(A) > NPV(B)
  4. NPV(A) > NPV(B) > 0

Câu 50. Nếu doanh nghiệp có vốn đầu tư ban đầu là 100 triệu, mỗi năm có khoản thu ròng là 50 triệu, thực hiện trong 3 năm, lãi suất chiết khấu 10%. Vậy NPV của doanh nghiệp là:

  1. 124,3 triệu
  2. 100 triệu
  3. 24,34 triệu
  4. 34,34 triệu

Đáp án đề thi môn Tài chính doanh nghiệp

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

D

Câu 26

D

Câu 2

D

Câu 27

B

Câu 3

C

Câu 28

B

Câu 4

A

Câu 29

A

Câu 5

B

Câu 30

D

Câu 6

A

Câu 31

B

Câu 7

B

Câu 32

D

Câu 8

C

Câu 33

A

Câu 9

A

Câu 34

C

Câu 10

D

Câu 35

C

Câu 11

B

Câu 36

D

Câu 12

C

Câu 37

B

Câu 13

C

Câu 38

B

Câu 14

C

Câu 39

C

Câu 15

B

Câu 40

D

Câu 16

C

Câu 41

B

Câu 17

B

Câu 42

B

Câu 18

C

Câu 43

B

Câu 19

A

Câu 44

B

Câu 20

C

Câu 45

A

Câu 21

B

Câu 46

A

Câu 22

D

Câu 47

C

Câu 23

B

Câu 48

B

Câu 24

D

Câu 49

D

Câu 25

D

Câu 50

C

-------------------------------

Trên đây, chúng tôi đã giới thiệu nội dung bài Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp phần 4. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm một số tài liệu thuộc các chuyên ngành khác trong Cao đẳng - Đại học cũng như Cao học để phục vụ quá trình nghiên cứu hiệu quả hơn.

Đánh giá bài viết
1 130
Sắp xếp theo

    Cao đẳng - Đại học

    Xem thêm