Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp phần 7

Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp phần 7 được chúng tôi sưu tầm và đăng tải, có đáp án đi kèm, giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức bộ môn Tài chính doanh nghiệp hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

Đề thi môn Tài chính doanh nghiệp

Câu 1. Một công ty sử dụng đòn bẩy tài chính quá cao sẽ làm giá trị thị trường của công ty __________ và chi phí sử dụng vốn __________.

  1. Tăng, giảm
  2. Giảm, giảm
  3. Tăng, tăng
  4. Giảm, tăng

Câu 2. Tính đòn bẩy tổng hợp DTL nếu biết Q = 3000 sản phẩm, P = 500.000 đồng/sản phẩm, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm, chi phí cố định đã bao gồm lãi vay FC = 120.000.000 và lãi vay là I = 20.000.000

  1. 0,5
  2. 1,5
  3. 1,67
  4. Không có câu nào đúng

Câu 3. Nếu công ty dự báo rằng vốn vay trở nên quá tốn kém hay khan hiếm, các giám đốc tài chính thường có khuynh hư­ớng _________ ngay tức khắc.

  1. Giảm độ lớn đòn bẩy tài chính
  2. Tăng độ lớn đòn bẩy tài chính
  3. Giảm độ lớn đòn bẩy kinh doanh
  4. Tăng độ lớn đòn bẩy kinh doanh

Câu 4. Đòn bẩy là kết quả từ việc sử dụng:

  1. Định phí và chi phí tài chính cố định
  2. Tiền mặt
  3. Chi phí hoạt động biến đổi
  4. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 5. Cho Q = 2.000sp, giá bán P = 100.000đ/sp, chi phí biến đổi bình quân AVC = 60.000đ/sp, chi phí cố định có lãi vay FC = 40.000.000đ, lãi vay = 5.000.000đ. Tính đòn bẩy tổng hợp DTL?

  1. 2,00
  2. 0,17
  3. 2,28
  4. Không câu nào đúng

Câu 6. Cho vốn chủ sở hữu C = 400, tổng vốn kinh doanh T = 2000, hệ số nợ Hv bằng bao nhiêu?

  1. 0,7
  2. 0,2
  3. 0,8
  4. 0,5

Câu 7. Đòn bẩy tài chính sẽ gây ra tác dụng ngược khi:

  1. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay
  2. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận không đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay
  3. Lợi nhuận trên các khoản nợ lớn hơn so với số tiền lãi phải trả
  4. Cả A, C đúng

Câu 8. Cho Q = 3000 sản phẩm; giá bán một đơn vị sản phẩm P = 1.000.000 đ/sp; chi phí biến đổi bình quân AVC = 600.000 đ/sản phẩm; chi phí cố định chưa có lãi vay FC = 600.000.0000đ; lãi vay I = 100.000.000đ, tính đòn bẩy tài chính DFL?

  1. 2,0
  2. 1,2
  3. 0,83
  4. 4,0

Câu 9. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp phản ánh:

  1. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận vốn CSH sẽ tăng bao nhiêu %
  2. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %
  3. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng 1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %
  4. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ giảm 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ tăng bao nhiêu %

Câu 10. Chỉ số P/E được định nghĩa như là:

  1. EPS/ giá thị trường cổ phần thường
  2. Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần
  3. Giá thị trường cổ phần thường/EPS
  4. Không câu nào đúng

Câu 11. ___________ cho thấy một phần dòng tiền của công ty có thể trả cổ tức cho cổ đông hoặc đầu tư vào dự án khác?

  1. Dòng tiền tự do
  2. Số dư tiền mặt
  3. Các chứng khoán thị trường
  4. Không câu nào đúng

Câu 12. Khi tính chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi, mẫu số là:

  1. Số tiền cổ tức hàng năm
  2. Thu nhập gộp từ doanh số cổ phần thường
  3. Thu nhập ròng từ doanh số cổ phần ưu đãi
  4. Chi phí phát hành từ doanh số cổ phần ưu đãi

Câu 13. Nếu gọi D0: cổ tức hàng năm của một cổ phiếu thường; P: giá trị thị trường của một cổ phiếu thường; g: tỷ lệ tăng trưởng kỳ vọng của cổ tức thì khi tính chi phí sử dụng vốn cổ phần thường có nguồn là thu nhập giữ lại, tử số là:

  1. D0(1+g)
  2. D0(1+g) + g
  3. D0(1+g) + Pg
  4. Tất cả đều sai

Câu 14. Nếu gọi D0: cổ tức hàng năm của một cổ phiếu thường; P: giá trị thị trường của một cổ phiếu thường; f: Chi phí phát hành một cổ phiếu thường; g: tỷ lệ tăng trưởng kỳ vọng của cổ tức thì khi tính chi phí sử dụng vốn cổ phần thường có nguồn từ phát hành mới, tử số là:

  1. D0(1+g) + P(g-f)
  2. D0(1+g) + g(P-f)
  3. D0(1-f) + Pg
  4. D0(1-f) + g(P+g)

Câu 15. Ý nghĩa của đòn bẩy hoạt động (DOL)?

  1. Phản ánh mối quan hệ giữa chi phí cố định và chi phí biến đổi
  2. Đòn bẩy sẽ cao trong các doanh nghiệp có chi phí cố định lớn và ngược lại
  3. Doanh nghiệp có định phí càng cao sẽ có mức lỗ càng lớn khi chưa vượt qua sản lượng hòa vốn
  4. Tất cả đáp án trên

Câu 16. Điểm hòa vốn tiền mặt ở mức thấp hơn điểm hòa vốn kinh doanh vì:

  1. Có chi phí khấu hao TSCĐ
  2. Có chi phí bán hàng
  3. Có chi phí quản lý doanh nghiệp
  4. Có lãi tiền vay

Câu 17. Công ty Hương Lý có tổng chi phí cố định FC = 1000 triệu đồng, chi phí khấu hao TSCĐ là Mkh = 200 triệu đồng, giá bán hàng hoá P = 8 triệu đồng/sp, chi phí biến đổi bình quân là 4 triệu đồng, lãi vay I = 40 triệu đồng. Hãy tính điểm hòa vốn tiền mặt của công ty Hương Lý (Qhvtm)?

  1. Qhvtm 200 triệu đồng
  2. Qhvtm 190 triệu đồng
  3. Qhvtm 310 triệu đồng
  4. Qhvtm 210 triệu đồng

Câu 18. Công ty TNHH Trung Thành có tổng chi phí cố định FC = 3000 triệu đồng. chi phí khấu hao TSCĐ là Mkh = 500 triệu đồng, lãi vay I = 10 triệu đồng, giá bán hàng hoá P = 7 triệu đồng/sp, chi phí biến đổi bình quân là 2 triệu đồng. Hãy tính điểm hoà vốn tiền mặt của công ty Hương Lý (Qhvtm)?

  1. Qhvtm 498 triệu đồng
  2. Qhvtm 702 triệu đồng
  3. Qhvtm 400 triệu đồng
  4. Qhvtm 500 triệu đồng

Câu 19. Ứng dụng của phân tích hoà vốn:

  1. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư
  2. Lựa chọn phương án sản xuất
  3. Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài
  4. Tất cả đều đúng

Câu 20. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm lược dòng tiền nào sau đây ngoại trừ:

  1. Dòng tiền dự án
  2. Dòng tiền hoạt động
  3. Dòng tiền tài chính
  4. Dòng tiền đầu tư

Câu 21. Cho EBIT = 500, khấu hao = 50, lãi vay = 50, cổ tức = 20, tính khả năng thanh toán lãi vay?

  1. 10
  2. 8,6
  3. 11,4
  4. 12

Câu 22. Một kế hoạch tài chính điển hình bao gồm:

  1. Tóm lược tài trợ và mô tả chiến lược kinh doanh để đạt được mục tiêu tài chính của công ty
  2. Bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập
  3. Chi tiêu vốn dự kiến
  4. Tất cả đều đúng

Câu 23. Cho tổng tài sản T = 5000; nợ ngắn hạn và nợ dài hạn V = 2000, hệ số thanh toán tổng quát bằng bao nhiêu?

  1. 0,4
  2. 1,2
  3. 2,5
  4. 0,7

Câu 24. Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp ta có thể dùng:

  1. Báo cáo kết quả kinh doanh
  2. Bảng cân đối kế toán
  3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  4. Cả 3 nội dung trên

Câu 25. Hệ số thanh toán lãi vay phụ thuộc:

  1. EBIT
  2. Lãi vay phải trả
  3. Ý kiến khác
  4. Cả A, B đúng

Câu 26. Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 82 triệu đồng. Hỏi lợi nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?

  1. 410 triệu đồng
  2. 300 triệu đồng
  3. 82 triệu đồng
  4. 100 triệu đồng

Câu 27. Cho hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn Htt = 4, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 6000, hãy tính tổng nợ ngắn hạn?

  1. 2500
  2. 24000
  3. 1500
  4. 30000

Câu 28. Quyết định tài chính nào thuộc về chiến lược phát triển tài chính doanh nghiệp:

  1. Các quyết định liên quan đến việc đáp ứng yêu cầu kinh doanh hàng ngày.
  2. Các quyết định đầu tư dài hạn để đổi mới kĩ thuật công nghệ sản xuất
  3. Mua sắm vật tư công cụ dụng cụ dự trữ phục vụ sản xuất
  4. Không phải các câu trên

Câu 29. Nguồn dòng tiền chính của công ty từ:

  1. Lãi ròng
  2. Tín dụng thuế
  3. Thu nhập trước lãi vay và khấu hao trừ thuế
  4. Chi tiêu vốn sau thuế

Câu 30. Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 3%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,6. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:

  1. 0,036
  2. 0,012
  3. 0,06
  4. 0,15

Câu 31. Cho tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn = 6.000; hàng hóa tồn kho = 2.000, nợ ngắn hạn = 5.000, khả năng thanh toán nhanh bằng bao nhiêu?

  1. 0,8
  2. 1,4
  3. 0,5
  4. 0,6

Câu 32. Hãy xác định doanh thu hoà vốn khi biết P = 500.000 đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000 đồng, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm:

  1. 600.000.000 đồng
  2. 120.000.000 đồng
  3. 125.000.000 đồng
  4. 650.000.000 đồng

Câu 33. Cho biết lợi nhuận sau thuế = 504; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 28%; Lãi vay R = 100. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) bằng bao nhiêu?

  1. 900
  2. 604
  3. 241,12
  4. 800

Câu 34. Cho Tổng tài sản T = 4000, nợ ngắn hạn 1500, nợ dài hạn = 500, hệ số thanh toán tổng quát bằng bao nhiêu?

  1. 2
  2. 4
  3. 0,2
  4. 0,4

Câu 35. Nội dung nào sau đây bao gồm trong kế hoạch tài chính ngoại trừ?

  1. Phân tích các giải pháp đầu tư, tài trợ và cổ tức
  2. Dự kiến các kết quả tương lai của các quyết định hiện tại để tránh các bất ngờ và hiểu được mối liên hệ giữa các quyết định hiện tại và tương lai.
  3. Dự kiến những thay đổi trong tiền mặt và vốn luân chuyển
  4. Đo lường thành quả đạt được sau này so với các mục tiêu đề ra trong kế hoạch tài chính

Câu 36. EBIT = 300, khấu hao = 60, lãi vay = 10, cổ tức = 50, tính khả năng thanh toán lãi vay:

  1. 40
  2. 30
  3. 10
  4. 50

Câu 37. Công ty giày da Châu Á có chi phí cố định FC = 5.000 đô la; chi phí biến đổi bình quân AVC = 90 đô la/sp; giá bán một đơn vị sản phẩm P = 100 đô la/sp, ở mức sản lượng nào thì công ty này hòa vốn?

  1. 500 sản phẩm
  2. 400 sản phẩm
  3. 450 sản phẩm
  4. 490 sản phẩm

Câu 38. Nếu công ty dự báo rằng vốn vay trở nên quá tốn kém hay khan hiếm, các giám đốc tài chính thường có khuynh hướng _________ ngay tức khắc.

  1. Giảm độ lớn đòn bẩy tài chính
  2. Tăng độ lớn đòn bẩy tài chính
  3. Giảm độ lớn đòn bẩy kinh doanh
  4. Tăng độ lớn đòn bẩy kinh doanh

Câu 39. Đòn bẩy là kết quả từ việc sử dụng:

  1. Định phí và chi phí tài chính cố định
  2. Tiền mặt
  3. Chi phí hoạt động biến đổi
  4. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 40. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp phản ánh:

  1. Khi LN trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì LN vốn CSH sẽ tăng bao nhiêu %
  2. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì LNVCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %
  3. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng 1% thì LN trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %
  4. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ giảm 1% thì LNVCSH sẽ tăng bao nhiêu %

Câu 41. Ứng dụng của phân tích hoà vốn:

  1. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư
  2. Lựa chọn phương án sản xuất
  3. Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài
  4. Tất cả đều đúng

Câu 42. Chỉ số P/E được định nghĩa như là:

  1. EPS/ giá thị trường cổ phần thường
  2. Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần
  3. Giá thị trường cổ phần thường/EPS
  4. Không câu nào đúng

Câu 43. Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 60.000.000đ. Hỏi lợi nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?

  1. 410 triệu đồng
  2. 300 triệu đồng
  3. 82 triệu đồng
  4. 120 triệu đồng

Câu 44. Một nhà máy sản xuất 500 xe ô tô với chi phí khả biến cho 1 chiếc xe là 150 triệu. Giá bán hiện hành là 200 triệu/1 xe. Biết tổng chi phí cố định là 25 tỷ. Sản lượng hòa vốn của doanh nghiệp là:

  1. 450 xe.
  2. 500 xe.
  3. 550 xe.
  4. 600 xe.

Câu 45. Chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán nợ trong khoảng thời gian ngắn là:

  1. Hệ số thanh toán nợ tổng quát
  2. Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn
  3. Hệ số thanh toán nợ dài hạn
  4. Hệ số thanh toán lãi vay

Câu 46. Hệ số thanh toán nợ dài hạn căn cứ vào:

  1. Giá trị còn lại của TSCĐ được hình thành bằng nợ vay dài hạn
  2. Nợ dài hạn
  3. Nợ ngắn hạn
  4. Cả A, B đúng

Câu 47. Xác định khả năng một khách hàng không trả được nợ là một phần trong quá trình ________

  1. Phân tích tín dụng
  2. Phân tích khách hàng
  3. Kinh doanh
  4. Quản trị tín dụng

Câu 48. Với Thv = 6 tháng xác định Qhv, Qmax:

  1. Qhv 1000, Qmax 800
  2. Qhv 1000, Qmax 2000
  3. Qhv 1000, Qmax 4000
  4. Qhv 1000, Qmax 5000

Câu 49. Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 12.500, hàng tồn kho = 500, hãy tính nợ ngắn hạn?

  1. 3000
  2. 4000
  3. 5000
  4. 6000

Câu 50. Rủi ro trong kinh doanh phụ thuộc vào:

  1. Khả năng thay đổi của cầu
  2. Khả năng biến thiên của giá
  3. Khả năng biến thiên của giá các yếu tố đầu vào
  4. Tất cả các yếu tố trên

Đáp án đề thi môn Tài chính doanh nghiệp

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

C

Câu 26

A

Câu 2

C

Câu 27

C

Câu 3

B

Câu 28

B

Câu 4

A

Câu 29

A

Câu 5

A

Câu 30

D

Câu 6

C

Câu 31

A

Câu 7

B

Câu 32

A

Câu 8

B

Câu 33

D

Câu 9

B

Câu 34

A

Câu 10

C

Câu 35

D

Câu 11

A

Câu 36

B

Câu 12

C

Câu 37

A

Câu 13

C

Câu 38

B

Câu 14

C

Câu 39

A

Câu 15

D

Câu 40

B

Câu 16

B

Câu 41

D

Câu 17

A

Câu 42

C

Câu 18

D

Câu 43

B

Câu 19

D

Câu 44

B

Câu 20

A

Câu 45

B

Câu 21

A

Câu 46

D

Câu 22

D

Câu 47

D

Câu 23

C

Câu 48

B

Câu 24

D

Câu 49

B

Câu 25

D

Câu 50

D

-------------------------------

Trên đây, VnDoc đã giới thiệu Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp phần 7. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm một số tài liệu thuộc các chuyên ngành khác trong Cao đẳng - Đại học cũng như Cao học để phục vụ quá trình nghiên cứu hiệu quả hơn.

Đánh giá bài viết
2 116
Sắp xếp theo

    Cao đẳng - Đại học

    Xem thêm