Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập thi học kì 1 môn Toán 11 Chân trời sáng tạo

TRƯỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
BỘ MÔN: TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
CẤU TRÚC
PHẦN TT
NỘI DUNG CÁC DẠNG TOÁN Trang
ĐẠI SỐ
1
Hàm số lượng giác
và phương trình
lượng giác
1. Góc lượng giác
1-12
2. Giá trị lượng giác của góc lượng giác
3. Áp dụng tính chất của GTLG
4. GTLG của các góc có liên quan đặc biệt
5. Tính giá trbiểu thức sử dụng các phép biến đổi
lượng giác.
6. TXĐ; tính chẵn lẻ, tính đồng biến nghịch biến của
hàm số. GTLN, GTNN của hàm số.
7. Giải phương trình lượng giác.
2
Dãy số.
Cấp số cộng và
cấp số nhân
1. Xác định số hạng dãy s
12-17
2. Xét tính tăng giảm, bị chặn của dãy số
3. Xác định số hạng, công sai của CSC
4. Tính tổng n số hạng đầu tiên của CSC
5. Xác định số hạng, công bội của CSN
6. Tính tổng n số hạng đầu tiên của CSN
3
Giới hạn.
Hàm số liên tục
1. nh giới hạn của dãy số và ứng dụng
18-24
2. nh giới hạn của hàm số và ứng dụng
3. t tính liên tục tại một điểm, trên một khoảng,
đoạn.
HÌNH
HỌC
4
Đường thẳng
mặt phẳng trong
không gian.
Quan hệ song song
1. m giao tuyến của hai mặt phẳng.
25-33
2. m giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng
đồng qui.
4. Chứng minh hai đường thẳng song song.
5. Chứng minh đường thẳng song song với mặt
phẳng.
6. Chứng minh hai mặt phẳng song song
1
PHẦN I: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
Chương 1: Hàm số lượng giác và phương tnh lượng giác.
1. Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác
2. Hàm số lượng giác
- Tập xác định của hàm số.
- Tính chất tuần hoàn, sự biến thiên, tính chẵn lẻ của hàm số.
- GTNN, GTLNcủa hàm số.
3. Phương trình lượng giác
- Phương trình lượng giác cơ bản .
Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân
1. Dãy số:
- Dãy số tăng, dãy số giảm. Dãy số bị chặn.
- Tìm số hạng tổng quát của dãy số.
2. Cấp số cộng, cấp số nhân:
- Định nghĩa. Tính chất.
- Số hạng tổng quát.
- Tổng n số hạng đầu tiên của CSC, CSN.
Chương 3: Giới hạn
1. Giới hạn của dãy số.
2. Giới hạn của hàm số.
3. Hàm số liên tục.
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
A. TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Góc lượng giác – GTLG của góc lượng giác
Câu 1: Góc có số đo
o
108
đổi ra radian là
A.
3
.
5
B.
.
10
C.
3
.
2
D.
.
4
Câu 2: Biết một số đo của góc
3
, 2001
2
Ox Oy
. Giá trị tổng quát của góc
,
Ox Oy
A.
3
,
2
Ox Oy k
. B.
, 2
Ox Oy k
.
C.
,
2
Ox Oy k
. D.
, 2
2
Ox Oy k
.
Câu 3: Góc có số đo
2
5
đổi sang độ là
A.
o
240
. B.
o
135
. C.
o
72
. D.
o
270
.
Câu 4: Cho
o o
, 22 30' 360
Ox Oy k . Với
k
bằng bao nhiêu thì
o
, 1822 30'
Ox Oy ?
A.
.
k
B.
3.
k
C.
5.
k
D.
5.
k
Câu 5: Giá trị
k
để góc
2
2
k
thỏa mãn
10 11
A.
4.
k
B.
6.
k
C.
7.
k
D.
5.
k
Câu 6: Xét góc lượng giác
;OA OM
, trong đó
M
điểm không m trên các trục tọa độ
Ox
Oy
. Khi đó
M
thuộc góc phần tư nào để
sin
cos
cùng dấu
A.
I
II
. B.
I
III
. C.
I
IV
. D.
II
III
.
2
Câu 7: Cho
là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Câu 8: Cho
2
3
a k k
. Để
19;27
a thì giá trị của
k
A.
2
k
,
3
k
. B.
3
k
,
4
k
. C.
4
k
,
5
k
. D.
5
k
,
6
k
.
Câu 9: Cho góc lượng giác
,
OA OB
có số đo bằng
5
. Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của
một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác
,
OA OB
?
A.
6
.
5
B.
11
.
5
C.
9
.
5
D.
31
.
5
Câu 10: Một bánh xe
72
răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển
10
răng là
A.
o
30 .
B.
o
40 .
C.
o
50 .
D.
o
60 .
Câu 11: Trong
20
giây bánh xe của xe gắn máy quay được
60
vòng.Tính độ dài quãng đường xe
gắn máy đã đi được trong vòng
3
phút, biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng
6,5 cm
(lấy
3,1416
).
A.
22054 cm
. B.
22063 cm
. C.
22054 mm
. D.
22044 cm
.
Câu 12: Trong mặt phẳng định hướng cho ba tia
, ,
Ou Ov Ox
. Xét các hệ thức sau:
I . , , , 2 ,Ou Ov Ou Ox v Ox O kđ ks
.
II . , , , 2 ,Ou Ov Ox Ov u Ox O kđ ks
.
III . , , , 2 ,Ou Ov Ov O O kx Ox u k
.
Hệ thức nào là hệ thức Sa- lơ về số đo các góc:
A. Chỉ
I
. B. Chỉ
II
. C. Chỉ
III
. D. Chỉ
I
III
.
Câu 13: Nếu góc lượng giác có
63
,
2
Ox Oz
thì hai tia
Ox
Oz
A. Trùng nhau. B. Vuông góc.
C. Tạo với nhau một góc bằng
3
4
. D. Đối nhau.
Câu 14: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc
A
thoả mãn
,
3 3
k
AM k
A. 6. B. 4. C. 3. D. 12.
Câu 15: Xét góc lượng giác
4
, trong đó
M
điểm biểu diễn của góc lượng giác. Khi đó
M
thuộc
góc phần tư nào?
A.
I
. B.
II
. C.
III
. D.
IV
.
Câu 16: Giá trị cot
89
6
A.
3
. B.
3
. C.
3
3
. D.
3
3
.
Câu 17: Cho
2
a
. Kết quả đúng là
A.
sin 0
a
,
cos 0
a
. B.
sin 0
a
,
cos 0
a
.
C.
sin 0
a
,
cos 0
a
. D.
sin 0
a
,
cos 0
a
.
Câu 18: Cho
5
2
2
a
. Kết quả đúng là

Đề cương ôn tập thi cuối học kì 1 môn Toán 11 Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập thi học kì 1 môn Toán 11 Chân trời sáng tạo được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng tham khảo để có thêm tài liệu ôn thi học kì 1 lớp 11 nhé.

Đề cương được tổng hợp gồm có nội dung lý thuyết, các bài tập luyện tập kèm theo, cấu trúc nội dung ôn tập. Qua đây bạn đọc có thể nắm bắt được nội dung cần ôn tập cho thi học kì 1 lớp 11 sắp tới.

VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề cương ôn tập thi học kì 1 môn Toán 11 Chân trời sáng tạo. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Đề thi học kì 1 lớp 11, Toán 11 Chân trời sáng tạo.

Đánh giá bài viết
1 149
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 1 lớp 11

    Xem thêm