Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán Sở GD&ĐT Bình Thuận năm học 2019-2020

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
BÌNH THUẬN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 04 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12
NĂM HỌC: 2019-2020
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề 101
Câu 1. Tập xác định D của hàm số y = ln (1 x)
A. D = R\{1}. B. D = R. C. D = (−∞; 1). D. D = (1; +).
Câu 2. Thể tích của khối trụ bán kính đáy R và chiều cao h
A. V = πRh
2
. B. V = πR
2
h. C. V = R
2
h. D. V =
1
3
πR
2
h.
Câu 3. Cho x, y hai số thực dương và m, n hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. x
m
.x
n
= x
m+n
. B. (xy)
n
= x
n
.y
n
. C. (x
n
)
m
= x
nm
. D. x
m
.y
n
= (xy)
m+n
.
Câu 4. Cho π
α
> π
β
với α, β R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. α = β. B. α > β. C. α < β. D. α β.
Câu 5. Cho khối lập phương (L) thể tích bằng 2a
3
. Khi đó (L) cạnh bằng
A.
3a. B. 2a. C.
3
2a. D.
2a.
Câu 6. Thể tích khối chóp diện tích đáy S và chiều cao h
A. V =
Sh
2
. B. V = Sh. C. V =
Sh
3
. D. V = 2Sh.
Câu 7. Thể tích của khối nón bán kính đáy R và chiều cao h
A. V =
πR
2
h
3
. B. V = πR
2
h. C. V =
πR
2
h
2
. D. V = 2πR
2
h.
Câu 8. Đồ thị hàm số y =
x + 2
x + 1
cắt trục tung tại điểm tung độ bằng
A. 2. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 9. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y =
x + 1
x + 3
. B. y =
x 1
x 2
. C. y = x + 2. D. y = x
3
+ x.
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x
2
+ 2x 3)
2019
.
A. D = (−∞; 3) (1; +). B. D = (0; +).
C. D = R \ {−3; 1}. D. D = R.
Câu 11. Cho khối lăng trụ (H) thể tích V và diện tích đáy S. Khi đó (H) chiều cao bằng
A. h =
S
V
. B. h =
3V
S
. C. h =
V
3S
. D. h =
V
S
.
Câu 12.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như
hình bên. Hàm số y = f(x) đạt cực tiểu tại điểm nào
trong các điểm sau?
A. x = 2. B. x = 1. C. x = 5. D. x = 1.
x
y
0
y
−∞
1 2
+
0
+
0
++
11
55
−∞−∞
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng xét dấu f
0
(x) như sau
x
f
0
(x)
−∞
2
0 3
+
0
+
0
+
0
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số f đồng biến trên khoảng (2; 0). B. Hàm số f nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
C. Hàm số f nghịch biến trên khoảng (0; 3). D. Hàm số f nghịch biến trên khoảng (3; +).
Trang 1/4 đề 101
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Câu 14. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
A. y = 2
x
. B. y = 3
x
. C. y =
2 + 1
x
. D. y = log x.
Câu 15. Phương trình đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
3x 4
x + 1
lần lượt
A. y = 3, x = 1. B. y = 3, x = 1. C. y = 4, x = 3. D. y = 4, x = 1.
Câu 16. Đạo hàm của hàm số y = log
2
x
2
+ 1
A. y
0
=
2x
(x
2
+ 1) ln 2
. B. y
0
=
2x
ln 2
. C. y
0
=
2x
x
2
+ 1
. D. y
0
=
1
(x
2
+ 1) ln 2
.
Câu 17. Phương trình 5
x
= 2 nghiệm
A. x = log
5
2. B. x =
5
2
. C. x =
2
5
. D. x = log
2
5.
Câu 18. Nếu a số thực dương khác 1 thì log
a
2
a
4
bằng
A. 8. B. 2. C. 6. D.
1
2
.
Câu 19. Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của ta được thiết diện một hình vuông
cạnh bằng 2. Khi đó diện tích toàn phần của (T )
A. 8π. B. 6π. C. 4π. D. 5π.
Câu 20. Gọi M giao điểm của đồ thị hàm số y =
x + 1
x 2
với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến của
đồ thị hàm số trên tại điểm M
A. x + 3y 1 = 0. B. x 3y + 1 = 0. C. x 3y 1 = 0. D. x + 3y + 1 = 0.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, SA = 2AB = a và SA vuông
c với mặt phẳng (ABC). Khi đó khối chóp S.ABC thể tích bằng
A.
a
3
8
. B.
a
3
12
. C.
a
3
4
. D.
a
3
24
.
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x
4
+ 2mx
2
+ m
2
+ 2019 đúng
một cực trị.
A. m 0. B. m > 0. C. m < 0. D. m 0.
Câu 23.
Hình v bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y =
1 2x
x 1
. B. y =
1 2x
1 x
.
C. y =
1 2x
x + 1
. D. y =
3 2x
x + 1
.
x
y
O
1
2
1
Câu 24.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 0).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 0).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 2).
x
y
O
1
2
1
2
2
Câu 25. Đồ thị của hàm số nào dưới đây cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. y =
1
2x + 1
. B. y = x
x
2
+ 1. C. y =
x
2
1
2x
2
+ 1
. D. y =
x
2
3x + 2
x + 1
.
Câu 26. Hàm số y = x
3
3x
2
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (0; +). B. (0; 2). C. (−∞; 2). D. (2; 0).
Trang 2/4 đề 101
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Câu 27. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y =
x
2
2x 3
x 2
và đường thẳng y = x + 1
A. (2; 1). B. (1; 2). C. (1; 0). D. (0; 1).
Câu 28. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x
3
3x + 2
A. N(1; 4). B. x = 1. C. M(1; 0). D. x = 1.
Câu 29. Cho tứ diện ABCD. Gọi M trung điểm cạnh AD. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối tứ diện
ABCM và ABCD bằng
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
4
.
Câu 30. Đạo hàm của hàm số y = xe
x
A. y
0
= x
2
e
x
. B. y
0
= e
x
+ x
2
e
x1
. C. y
0
= e
x
. D. y
0
= (x + 1) e
x
.
Câu 31. Cho a, b các số thực dương khác 1 thỏa log
a
b = n, với n số nguyên dương. Khẳng định
nào sau đây sai?
A. n ln b = ln a. B. log b
2
= 2n log a. C. log
b
a =
1
n
. D. log
2
n
b = log
2
a.
Câu 32. Khi đặt t = log
2
x, phương trình log
2
2
x
2
+ 2 log
4
x 2 = 0 trở thành phương trình nào sau
đây?
A. 2t
2
+ t 2 = 0. B. 2t
2
+ 2t 1 = 0. C. t
2
+ 4t 2 = 0. D. 4t
2
+ t 2 = 0.
Câu 33. Nếu (T ) hình trụ ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng 2a thì thể tích của khối trụ sinh
bởi (T ) bằng
A. V = 4πa
3
. B. V =
4πa
3
3
. C. V = 2πa
3
. D. V = πa
3
.
Câu 34. Cho hình nón (N ) bán kính đường tròn đáy R và chiều cao h. Khi đó diện tích xung
quanh của (N) bằng
A. S
xq
= 2πR
R
2
+ h
2
. B. S
xq
= 2πRh. C. S
xq
= πRh. D. S
xq
= πR
R
2
+ h
2
.
Câu 35. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a
A.
3a
3
2
. B.
3a
3
6
. C.
3a
3
4
. D.
3a
3
12
.
Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x +
4
x
trên khoảng (0; +) bằng
A. 4
3. B. 4
2. C.
301
5
. D. 7.
Câu 37. Cho x, y các số thực dương thỏa mãn
2 1
log x
=
3 + 2
2
log y
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. ln x + ln y = 0. B. ln x 2. ln y = 0. C. 2. ln x + ln y = 0. D. ln x + 2. ln y = 0.
Câu 38. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 4
3 và các cạnh bên tạo với mặt phẳng
đáy một c 60
. Khi đó diện tích toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
A. 80π. B. 48π. C. 16
3 + 1
π. D. 96π.
Câu 39.
Cho ba hàm số y = x
3
, y = x
1
2
, y = x
2
đồ thị trên khoảng
(0; +) như hình vẽ bên. Khi đó đồ thị của ba hàm số y = x
3
, y = x
1
2
,
y = x
2
lần lượt
A. (C
2
), (C
3
), (C
1
). B. (C
3
), (C
2
), (C
1
).
C. (C
2
), (C
1
), (C
3
). D. (C
1
), (C
3
), (C
2
).
x
y
O
(C
1
)
(C
2
)
(C
3
)
Câu 40. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
+ 3x
2
2x 1 song song với đường thẳng d: 2x + y 3 = 0
phương trình
A. 2x + y + 3 = 0. B. 2x + y 3 = 0. C. 2x + y 1 = 0. D. 2x + y + 1 = 0.
Trang 3/4 đề 101
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán Sở GD&ĐT Bình Thuận năm học 2019

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán Sở GD&ĐT Bình Thuận năm học 2019-2020 để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn tập môn Toán lớp 12 nhé. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán Sở GD&ĐT Bình Thuận năm học 2019-2020 vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 4 mã đề, mỗi đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan và bài tập, thí sinh là đề thi trong thời gian 90 phút. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây.

VnDoc.com vừa giới thiệu tới bạn đọc Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán Sở GD&ĐT Bình Thuận năm học 2019-2020, mong rằng đây là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc ôn tập tốt hơn môn Toán. Ngoài ra bạn đọc có thể tham khảo thêm kiến thức các môn Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Đánh giá bài viết
1 118
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 1 lớp 12

    Xem thêm