Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Lương Đắc Bằng, Thanh Hóa năm 2020 - 2021

Trang 1/6 - Mã đề 176
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Toán - Lớp 12 - Cơng trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi này 6 trang, 50 câu)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
176
Họ và tên:………………………………………………….Số báo danh:……………......
Câu 1. Cho hình ch nht quay xung quanh mt cạnh ta đưc:
A. Khi tr. B. Khi cu. C. Khi chóp. D. Khi nón.
Câu 2. Nghiệm ca phương trình
3
log ( 4) 1x −=
.
A.
4.x =
B.
6.x =
C.
5.x =
D.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
,
3SA a=
. Th tích khi chóp
.
S ABCD
bng
A.
3
3
a
. B.
3
9
a
. C.
3
a
. D.
3
3a
.
Câu 4. Mt hình tr có bán kính đáy
5cmr =
, chiu cao
6cm
h =
. Tính din tích xung quanh ca hình tr
A.
( )
2
30π cmS =
. B.
( )
2
20π cmS =
. C.
( )
2
60π cmS =
. D.
( )
2
10π cm
S =
.
Câu 5. Cho hàm s
42
2 1.
y x mx m
= + +−
Tìm
m
để đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ bng 3
A. m = 2. B. m = -3. C. m =3. D. m = 4.
Câu 6. Tp nghim ca bất phương trình
(
)
2
log 2 3x
−>
A.
( )
10; .+∞
B.
( )
4; .+∞
C.
( )
11; .
+∞
D.
( )
9; .+∞
Câu 7. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Giá tr cc đi ca hàm s
( )
y fx=
A.
8
3
. B.
2
. C.
0
. D.
4
.
Câu 8. Cho t din OABC OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và
, 2, 3OA a OB a OC a= = =
. Din
tích ca mt cu
( )
S
ngoi tiếp hình chóp O.ABC bng
A.
2
10 .Sa
π
=
B.
2
8.Sa
π
=
C.
2
12 .Sa
π
=
D.
2
14 .Sa
π
=
Câu 9. Cho mt cầu có bán kính
2.R =
Din tích mt cầu đã cho bằng
A.
32
.
3
π
B.
8.
π
C.
16 .
π
D.
4.
π
Câu 10. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xng
A.
6
. B.
3
. C.
9
. D.
4
.
Câu 11. S nghim thc ca phương trình
2
4 2 30
xx+
+=
là:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Tải miễn phí tài liệu tại đây: https://vndoc.com/
Trang 2/6 - Mã đề 176
Câu 12. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm trên
. Đồ thị của hàm số
(
)
y fx
=
được cho như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số
( )
2
6yf x=
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
7
.
Câu 13. Đưng tim cận đứng ca đ th hàm s
2
2
2
xx
y
x
+−
=
A.
2
y =
. B.
2x =
. C.
2
y
=
. D.
2x =
.
Câu 14. Cho hàm s
3
32yx x=−+
có đồ th như hình vẽ bên. Tìm tất c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
3
3 22 0
xx m
+− =
có ba nghim thc phân bit
A.
04
m<<
. B.
02m≤≤
. C.
04m≤≤
. D.
02m<<
.
Câu 15. Cho hình nón
( )
N
đường cao
SO h=
bán kính đáy bằng
R
, gi
M
điểm trên đoạn
SO
,
đặt
OM x=
,
0 xh<<
.
( )
C
là thiết din ca mt phng
( )
P
vuông góc vi trc
SO
ti
M
, vi hình nón
( )
N
. Tìm
x
để th tích khối nón đỉnh
O
đáy là
( )
C
ln nht
A.
3
h
. B.
2
2
h
. C.
3
2
h
. D.
2
h
.
Câu 16. Cho
log 2
a
b =
vi
,0ab>
,
a
khác
1
. Khẳng định nào sau đây sai
A.
( )
log 3
a
ab =
B.
( )
2
log 3
a
ab =
C.
2
log 4
a
b =
D.
( )
2
log 4
a
ab =
Câu 17. Cho
0a >
;
0b >
1a
,
x
. Đẳng thức nào sau đây sai
A.
log 1
a
a =
. B.
log
a
b
ab=
.
C.
log
x
a
bx ab=⇔=
. D.
log 1 0
a
=
.
Câu 18. Tp nghim ca bt phương trình
9 2.3 3 0
xx
+ −>
A.
[
)
0; +∞
B.
( )
1; +∞
C.
( ) ( )
; 3 1;−∞ +∞
D.
( )
0; +∞
Tải miễn phí tài liệu tại đây: https://vndoc.com/
Trang 3/6 - Mã đề 176
Câu 19. Tính đạo hàm ca hàm s
(
)
1
2
3
3yx
= +
.
A.
(
)
(
)
1
22
3
3 ln 3yx x
=++
. B.
( )
2
2
3
1
3
3
yx
= +
.
C.
(
)
2
2
3
2
3
3
y xx
= +
. D.
( )
(
)
1
22
3
2 3 ln 3
y xx x
=++
.
Câu 20. Th tích khối lăng trụ tam giác đu có tt c các cnh bng
a
A.
3
3
4
a
V =
B.
3
2
3
a
V
=
C.
3
2
4
a
V =
D.
3
3
2
a
V
=
Câu 21. Mt hình nón có chiu cao bng
3a
bán kính đáy bằng
a
. Din tích xung quanh ca hình nón
bng
A.
2
3 a
π
. B.
2
3
a
π
. C.
2
a
π
. D.
2
2 a
π
.
Câu 22. Th tích ca khối lăng trụ có chiu cao bng
h
và diện tích đáy bằng
B
A.
1
3
V Bh=
. B.
V Bh=
. C.
1
2
V Bh=
. D.
1
6
V Bh=
.
Câu 23. Hàm s nào sau đây đồng biến trên
( )
;−∞ +∞
A.
4
x
y
π

=


. B.
( )
31
x
y =
. C.
2
3
x
y

=


. D.
3
2
x
y

=


.
Câu 24. Cho khi chóp
.S ABCD
. Gọi
, ,,M N PQ
lần lượt trung điểm ca các cnh
,,,SA SB SC SD
. Gọi
12
;VV
lần lượt là th tích khi chóp
.MNPQS
.S ABCD
. Tính t s
1
2
V
V
A.
1
8
B.
1
4
C.
1
2
D.
1
16
Câu 25. Hàm s nào sau đây nghịch biến trên khong
( )
; −∞ +
A.
32
39yxx x=−+
. B.
3
1y xx= ++
.
C.
1
2
x
y
x
=
. D.
1
3
x
y
x
+
=
+
.
Câu 26. Tập xác định ca hàm s
(
)
1
3
1
yx=
là:
A.
( )
0; +∞
. B.
[
)
1; +∞
. C.
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 27. Tìm tt c các gthc ca tham s
m
sao cho hàm s
32
236y x x mx m=−− +
nghch biến trên
khong
( )
1;1
A.
2m
. B.
0m
. C.
1
4
m ≤−
. D.
1
4
m
.
Câu 28. Tim cn ngang ca đ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
là đường thẳng có phương trình
A.
2y =
. B.
1x =
. C.
1y
=
. D.
1
2
x =
.
Câu 29. Cho khi nón có chiu cao
3h =
và bán kính đáy
4r =
. Th tích ca khối nón đã cho bằng
A.
16 .
π
B.
48 .
π
C.
36 .
π
D.
4.
π
Tải miễn phí tài liệu tại đây: https://vndoc.com/

Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2020

VnDoc xin giới thiệu tới thầy cô và các em học sinh Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán trường THPT Lương Đắc Bằng, Thanh Hóa năm 2020 bao gồm 50 câu trắc nghiệm Toán 12, có đầy đủ đáp án. Đây là tài liệu hay giúp các em học sinh ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi chính thức sắp tới đạt kết quả cao.

Nhằm mang đến cho các em học sinh tài liệu ôn thi học kì 1 lớp 12, VnDoc giới thiệu chuyên mục Đề thi học kì 1 lớp 12 với đầy đủ các môn, được sưu tầm từ nhiều trường THPT trên cả nước, là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, cũng như các thầy cô giáo có tư liệu tham khảo ra đề thi.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán trường THPT Lương Đắc Bằng, Thanh Hóa năm 2020. Mời các bạn cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, đề thi học kì 2 lớp 12... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
1 91
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 1 lớp 12

    Xem thêm