Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải SBT Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức bài 11

Chúng tôi xin giới thiệu bài Giải SBT Khoa học tự nhiên 8 bài 11: Muối có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả.

Bài: Muối

Bài 11.1 trang 33 Sách bài tập KHTN 8: Hợp chất X được tạo thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+). Chất X thuộc loại chất gì?

A. Muối.

B. Acid.

C. Base.

D. Oxide.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

X là muối.

Bài 11.2 trang 33 Sách bài tập KHTN 8: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối?

A. Acid tác dụng với base.

B. Kim loại tác dụng với oxygen.

C. Acid tác dụng với oxide base.

D. Base tác dụng với oxide acid.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Kim loại tác dụng với oxygen sinh ra oxide.

Bài 11.3 trang 33 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau:

? + 2HCl → ZnCl2 + H2

Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi là

A. Zn(OH)2.

B. ZnO.

C. Zn.

D. ZnCO3.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

Bài 11.4 trang 33 Sách bài tập KHTN 8: Chất nào sau đây thuộc loại muối?

A. Ca(OH)2.

B. Al2O3.

C. H2SO4.

D. MgCl2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Chất thuộc loại muối là: MgCl2.

Bài 11.5 trang 33 Sách bài tập KHTN 8: Cho các chất sau: KCl, NaOH, MgSO4, HNO3, P2O5, NaNO3. Số chất thuộc loại muối là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C
Số chất thuộc loại muối là 3 chất gồm: KCl; MgSO4; NaNO3.

Bài 11.6 trang 33 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau:

CuO + H2SO4 → ? + H2O

Ở vị trí dấu hỏi (?) là công thức nào sau đây?

A. CuS.

B. CuSO4.

C. Cu2(SO4).

D. SO2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

Bài 11.7 trang 33 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau:

CO2 + NaOH → ? + H2O

Chất ở vị trí dấu hỏi (?) có tên gọi là

A. sodium carbonate.

B. sodium sulfate.

C. potassium carbonate.

D. potassium sulfate.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

Trong đó: Na2CO3: sodium carbonate.

Bài 11.8 trang 33 Sách bài tập KHTN 8: Các muối nào sau đây đều tan tốt trong nước?

A. Na2SO4, BaSO4, BaCl2.

B. CuSO4, FeCl3, Pb(NO3)2.

C. MgSO4, ZnSO4, PbSO4.

D. K2CO3, CaCO3, CaCl2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Các muối CuSO4, FeCl3, Pb(NO3)2 đều tan trong nước.

Bài 11.9 trang 34 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Zn + CuSO4 → ZnSO4 + ?

Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi (?) là

A. Cu(OH)2.

B. ZnO.

C. Cu.

D. CuO.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu

Bài 11.10 trang 34 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau:

? + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O

Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi (?) là

A. NaOH.

B. Na2O.

C. CaCO3.

D. Na2CO3.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O

Bài 11.11 trang 34 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau:

MgSO4 + ? → Mg(OH)2 + Na2SO4

Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi (?) là

A. NaOH.

B. Na2O.

C. Ca(OH)2.

D. Na.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2 + Na2SO4

Bài 11.12 trang 34 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau:

K2SO4 + ? → 2KCl + BaSO4

Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi (?) là

A. HCl.

B. BaCl2.

C. Ba(OH)2.

D. BaO.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

K2SO4 + BaCl2 → 2KCl + BaSO4

Bài 11.13 trang 34 Sách bài tập KHTN 8: Cho hydrochloric acid tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra kết tủa?

A. NaOH.

B. CaCl2.

C. AgNO3.

D. Na2SO4.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3

Bài 11.14 trang 34 Sách bài tập KHTN 8: Cho dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra chất khí bay lên?

A. KOH.

B. CaCl2.

C. AgNO3.

D. Na2SO3.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2↑ + H2O

Bài 11.15 trang 34 Sách bài tập KHTN 8: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra kết tủa?

A. FeCl3.

B. BaCl2.

C. NaNO3.

D. K2SO4.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl

Bài 11.16 trang 34 Sách bài tập KHTN 8: Kim loại M có hoá trị II. Trong muối sulfate của M, kim loại chiếm 20% về khối lượng. Công thức của muối đó là

A. Fe2(SO4)3.

B. Na2SO4.

C. MgSO4.

D. CaSO3.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

M có hoá trị II nên muối sulfate có công thức MSO4.

Tỉ lệ của M là:

\frac{M}{M+96}=\frac{20\%}{100\%}⇒M=24

Vậy M là Mg, muối là MgSO4.

Bài 11.17 trang 34 Sách bài tập KHTN 8: Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được khối lượng muối là

A. 20g.

B. 15,4g.

C. 24,8g.

D. 15,2g.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

n_{Fe}=\frac{5,6}{56}=0,1mol

Phương trình hoá học:

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

0,1 → 0,1 mol

Khối lượng FeSO4 là: 0,1.152 = 15,2 gam.

Bài 11.18 trang 35 Sách bài tập KHTN 8: Cho Zn dư tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4, thu được khối lượng Cu là

A. 6,4g.

B. 6,5g.

C.16g.

D. 3,2g.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu

0,1 → 0,1 mol

Khối lượng Cu sinh ra là: mCu = 0,1.64 = 6,4 gam.

Bài 11.19 trang 35 Sách bài tập KHTN 8: Cho 0,1 mol CuSO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa có khối lượng là

A. 9,8g.

B. 33,1g.

C. 23,3g.

D. 31,3g.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2↓ + BaSO4↓

0,1 → 0,1 0,1 mol

Kết tủa sau phản ứng gồm: Cu(OH)2 0,1 mol và BaSO4 0,1 mol

Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: 0,1.98 + 0,1.233 = 33,1 gam.

Bài 11.20 trang 35 Sách bài tập KHTN 8: Cho dãy các chất sau: H2SO4, (NH4)2SO4, AgCl, CuCl2, Cu(OH)2, Na2O, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, H3PO4.

a) Có bao nhiêu chất thuộc loại muối?

b) Có bao nhiêu muối tan?

Lời giải:

a) Có 5 chất thuộc loại muối: (NH4)2SO4, AgCl, CuCl2, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3.

b) Có 4 muối tan: (NH4)2SO4, CuCl2, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3.

Bài 11.21 trang 35 Sách bài tập KHTN 8: Cho các muối sau: Na2SO4, BaCl2, AgNO3, K2CO3.

a) Gọi tên các muối trên.

b) Viết PTHH của phản ứng giữa các muối trên trong dung dịch (nếu có).

Lời giải:

a) Gọi tên các muối:

Na2SO4: sodium sulfate;

BaCl2: barium chloride;

AgNO3: silver nitrate;

K2CO3: potassium carbonate.

b) Các PTHH của phản ứng giữa các muối trên trong dung dịch:

Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl

Na2SO4 + 2AgNO3 → Ag2SO4↓ + 2NaNO3

BaCl2 + 2AgNO3 → Ba(NO3)2 + 2AgCl↓

BaCl2 + K2CO3 → BaCO3↓ + 2KCl

2AgNO3 + K2CO3 → Ag2O↓ + CO2↑ + 2KNO3

Bài 11.22 trang 35 Sách bài tập KHTN 8: Hãy viết công thức và gọi tên:

a) 5 muối tan.

b) 3 muối không tan.

Lời giải:

a) 5 muối tan:

NaCl: sodium chloride;

KCl: potassium chloride;

NaNO3: sodium nitrate;

K2SO4: potassium sulfate;

Mg(NO3)2: magnesium nitrate.

b) 3 muối không tan:

BaCO3: barium carbonate;

BaSO4: barium sulfate;

MgCO3: magnesium carbonate.

Bài 11.23 trang 35 Sách bài tập KHTN 8: Hoàn thành các PTHH sau:

(1) ? + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag

(2) NaOH + ? → Al(OH)3 + Na2SO4

(3) ? + ? → KCl + SO2 + H2O

(4) BaCl2 + AgNO3 → ? + ?

Giải thích vì sao các phản ứng trên có thể xảy ra.

Lời giải:

Hoàn thành các phản ứng:

(1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓

(2) 6NaOH + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3↓ + 3Na2SO4

(3) K2SO3 + 2HCl → 2KCl + SO2↑ + H2O

(4) BaCl2 + 2AgNO3 → Ba(NO3)2 + 2AgCl↓

Các phản ứng trên có thể xảy ra do sau phản ứng tạo thành chất không tan hoặc chất khí …

Bài 11.24 trang 35 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng:

Muối X + muối Y → muối Z + muối T.

Hãy tìm các cặp X, Y nếu:

a) X là muối chloride, Y là muối nitrate.

b) X là muối của barium, Y là muối của sodium.

Lời giải:

a) X là muối NaCl, Y là muối AgNO3.

NaCl + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3

b) X là muối Ba(NO3)2, Y là muối Na2SO4.

Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaNO3

>>> Bài tiếp theo: Giải SBT Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức bài 12

Trên đây là toàn bộ lời giải Giải SBT KHTN lớp 8 bài 11: Muối Kết nối tri thức với cuộc sống. Các em học sinh tham khảo thêm KHTN lớp 8 Chân trời sáng tạo KHTN lớp 8 Cánh Diều. VnDoc liên tục cập nhật lời giải cũng như đáp án sách mới của SGK cũng như SBT các môn cho các bạn cùng tham khảo.

Đánh giá bài viết
1 86
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Hai lúa
    Hai lúa

    😊😊😊😊😊😊😊

    Thích Phản hồi 10:32 21/11
    • Sư tử hà đông
      Sư tử hà đông

      😄😄😄😄😄😄

      Thích Phản hồi 10:33 21/11
      • Thỏ Bông
        Thỏ Bông

        🤙🤙🤙🤙🤙🤙🤙

        Thích Phản hồi 10:33 21/11

        KHTN 8 Kết nối tri thức

        Xem thêm