Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 14 Bài 4: Biểu thức chứa chữ Kết nối tri thức

Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 14: Biểu thức chứa chữ Kết nối tri thức là lời giải chi tiết cho Bài 4 của quyển Toán 4 (Tập 1) sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Bài giải do Vndoc biên soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn Toán lớp 4. Đồng thời cũng là tài liệu để các bậc phụ huynh tham khảo hướng dẫn con em mình trình bày bài giải cho phụ hợp.

Tiết 1:

Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 14 Bài 1

Tính giá trị của biểu thức.

a) 20 × (a + 6) với a = 3

.....................................................

.....................................................

.....................................................

b) 120 – 72 : b với b = 6

.....................................................

.....................................................

.....................................................

Đáp án:

a) 20 × (a + 6) với a = 3

20 × (3 + 6)

= 20 × 9

180

b) 120 – 72 : b với b = 6

120 - 72 : 6

= 120 - 12

= 108

Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 14 Bài 2

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Chu vi P của hình vuông có cạnh a được tính theo công thức: P = a × 4

- Chu vi của hình vuông với a = 6 m là P = …..× 4 = ….. m

- Chu vi của hình vuông với a = 7 dm là P = ……………..

Đáp án:

- Chu vi của hình vuông với a = 6 m là P = 6 × 4 = 24 m

- Chu vi của hình vuông với a = 7 dm là P = 7 × 4 = 28 dm

Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 14 Bài 3:

a) Nối giá trị của biểu thức 35 + 5 × a (cột bên trái) với kết quả thích hợp (cột bên phải).

b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Với giá trị nào của a nêu ở trên thì biểu thức 35 + 5 × a có giá trị lớn nhất?

A. a = 1B. a = 3C. a = 8D. a = 4

Đáp án: 

a)

b) Thay lần lượt các giá trị của a vào biểu thức:

Với a = 1 thì biểu thức 35 + 5 × 1 = 40

Với a = 3 thì thì biểu thức 35 + 5 × 3 = 50

Với a = 8 thì biểu thức 35 + 5 × 8 = 75

Với a = 4 thì biểu thức 35 + 5 × 4 = 55

So sánh: 40 < 50 < 55 < 75

Vậy với a = 8 thì giá trị của biểu thức là lớn nhất

Chọn đáp án C.

Tiết 2:

Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 15 Bài 1

Số ?

Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = (a + b) × 2.

Hãy tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau:

Chiều dài (m)Chiều rộng (m)Chu vi (m)
169
4229
7550

Đáp án:

Chiều dài (m)Chiều rộng (m)Chu vi (m)
16950
4229142
7550250

Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 15 Bài 2

Tính giá trị của biểu thức

a) Tính giá trị của biểu thức a + b : 2 với a = 34, b = 16.

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

b) Tính giá trị của biểu thức (a + b) × 2 với a = 28, b = 42.

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Đáp án:

a) Thay a = 34, b = 16 vào biểu thức:

34 + 16 : 2 = 34 + 8

= 42

b) Thay a = 28, b = 42 vào biểu thức:

(28 + 42) × 2 = 70 × 2

= 140

Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 15 Bài 3

Độ dài quãng đường ABCD được tính theo công thức S = m + n + p. Hãy tính độ dài quãng đường ABCD biết độ dài đoạn CD bằng 2 lần độ dài đoạn AB, m = 5 km, n = 8 km.

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Đáp án:

Độ dài đoạn CD bằng 2 lần đoạn AB. Vậy: p = 2.m = 2.5 = 10 (km)

Độ dài quãng đường ABCD là:

5 + 8 + 10 = 23 (km)

Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 15 Bài 4

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.Với giá trị nào của m dưới đây thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị bé nhất

Với giá trị nào của m dưới đây thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị bé nhất

A. m = 2B. m = 1C.m = 0

Đáp án:

Đáp án đúng là:

Ta có: 12 : (3 – m)

Với m = 2. Ta có: 12 : (3 – 2) = 12 : 1 = 12

Với m = 1. Ta có: 12 : (3 – 1) = 12 : 2 = 6

Với m = 0. Ta có: 12 : (3 – 0) = 12 : 3 = 4

So sánh các giá trị: 4 < 6 < 12

Vậy giá trị của biểu thức nhỏ nhất khi m = 0

Tiết 3

Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 16 Bài 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = a + b + c

a) Với a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm, P = ....... cm

b) Với a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm, P = ……dm

Đáp án:

a) Với a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm, P = 218 cm

b) Với a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm, P = 183 dm

Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 16 Bài 2

Đ,S ?

Đáp án:

Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 16 Bài 3

Nối mỗi biểu thức với quả bưởi ghi giá trị của biểu thức đó.

Đáp án:

...................................

Trên đây là lời giải chi tiết Bài 4: Biểu thức chứa chữ nằm trong chủ đề 1 Vở bài tập Toán 4 Kết nối tri thức. Bộ Kết nối tri thức gồm 2 tập. Trong mỗi tập sách, các nội dung được giới thiệu theo trình tự sách giáo khoa Toán Tiểu học với hệ thống kiến thức và bài tập đa dạng, phong phú. Trong mỗi phần, các bài tập tự luận và trắc nghiệm được giới thiệu đan xen và đặc biệt có một số đề kiểm tra dùng để tham khảo, giúp các em học sinh ôn luyện toàn bộ kiến thức cơ bản. Ngoài ra, các bạn có thể xem thêm:

>> Xem thêm: Giải VBT toán lớp 4 Bài 5: Giải bài toán có ba bước tính

Đánh giá bài viết
4 3.670
Sắp xếp theo

    Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức

    Xem thêm