Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 6 Cánh Diều năm 2024

Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 6

Đề cương ôn tập Toán 6 học kì 2 Cánh Diều được VnDoc sưu tầm và đăng tải sau đây giúp hệ thống kiến thức được học trong chương trình Toán 6 Cánh diều, bên cạnh đó là các bài tập đi kèm cho các em luyện tập. Toàn bộ nội dung đề cương bám sát chương trình học để các em học sinh nắm được các kiến thức chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 2 lớp 6.

Lưu ý: Để tham khảo toàn bộ đề cương, các em học sinh kéo xuống để tải về chi tiết.

Nội dung ôn tập:

* Số học: Chương “Một số yếu tố thống kê và xác suất” và chương “Phân số và số thập phân”

* Hình học: Bài 4-Tia và bài 5-Góc trong chương VI.

I. Lý thuyết

A. Phần số học

1) Bảng số liệu, biểu đồ cột, mô hình xác suất, xác suất thực nghiệm.

2) Phép cộng trừ nhân chia phân số.Tính chất của phép cộng, phép nhân phân số.

3) Phép cộng trừ nhân chia số thập phân.

4) Tỉ số, tỉ số phần trăm, ước lượng và làm tròn số.

5) Hai bài toán về phân số.

B. Phần hình học

1) Tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.

2) Góc, điểm nằm trong góc, số đo của góc, góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt.

II. Bài tập tham khảo

A. Câu hỏi trả lời ngắn, câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1. Mỗi học sinh khối 6 trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành được đăng kí 1 cỡ áo theo bảng thống kê sau:

Cỡ áoSMLXLXXL
Số học sinh10015040255

A. Cỡ S

B. Cỡ M

C. Cỡ L

D. Cỡ XXL

b) Tổng số học sinh khối 6 trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành là

A. 320

B. 291

C. 321

D. 331

c) So với cả khối, tỉ số học sinh không mặc áo cỡ M chiếm bao nhiêu phần trăm? (Làm tròn đến hàng phần trăm)

A. 53,12%

B. 53%

C. 53,125%

D. 53,13%

Câu 2. Tung một con xúc xắc 6 mặt 50 lần, ghi lại kết bảng theo bảng sau

Số chấm123456
Số lần xuất hiện121051625

a) Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 4 chấm là

A. 0,32

B. 0,24

C. 0,04

D. 0,2

b) Xác xuất thực nghiệm xuất hiện mặt có số chấm lẻ là

A. 0,56

B. 0,38

C. 0,14

D. 0,44

Câu 3: Hỗn số 1\frac{3}{4}được viết dưới dạng phân số là:

A. \frac{3}{4}

B. \frac{12}{4}

C. \frac{7}{4}

D. \frac{4}{7}

Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI ?

A. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung.

B. Hai đường thẳng cắt nhau có đúng một điểm chung.

C. Hai đường thẳng phân biệt là hai đường thẳng cắt nhau

D. Hai đường thẳng song song hoặc cắt nhau là hai đường thẳng phân biệt.

Quan sát hình vẽ sau để trả lời câu 5 và câu 6:

Câu 5: Khẳng định nào sau đây Đúng?

A. Hai điểm N và A nằm cùng phía đối với điểm M

B. Hai đường thẳng a và b cắt nhau tại giao điểm A

C. Điểm P là giao điểm của hai đường thẳng c và a

D. Điểm Q thuộc đường thẳng c

Câu 6: Khẳng định nào sau đây Sai ?

A. Ba điểm P, N, Q không thẳng hàng B. Hai tia MP và MA là hai tia đối nhau

C. Tia NM trùng với tia NA D. Tia MN là tia đối của tia MA

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về tham khảo trọn bộ

Đánh giá bài viết
72 21.467
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 6

    Xem thêm