Đề ôn thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 5 vòng 3 năm 2023 - 2024

Đề ôn thi Trạng nguyên tiếng Việt 5 năm 2023 vòng 3 với nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Việt khác nhau lớp 5 khác nhau giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 5 sắp tới.

Vòng thi tự do - vòng 3 cuộc thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 5 diễn ra từ ngày 05/11/2023

I. Đề luyện thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 5 vòng 3

Trâu vàng uyên bác

Câu 1: Chia ngọt sẻ …………….

Câu 2: Đen như củ ………………. thất

Câu 3: Chim có tổ, người có …………….

Câu 4: Công ………….. việc làm

Câu 5: Cũ người, ………… ta

Câu 6: Đất khách ……………… người

Câu 7: Đầu bạc răng ………………

Câu 8: Đứng núi này, ……….. núi nọ

Câu 9: Của …………, vật lạ

Câu 10: Đá thúng, đụng ……………

Câu 11: Ba cọc………….đồng

Câu 12: Ba đầu sáu ………….

Câu 13: Ba ……..…..chích chòe

Câu 14: Bán mặt cho đất, bán ……..…..cho trời

Câu 15: Bán sống bán ……….…..

Câu 16: Ba chìm, bảy ……………, chín lênh đênh.

Câu 17: Bán anh em xa, …………….….láng giềng gần

Câu 18: Ba mặt một ………………..

Câu 19: Bách chiến, bách ………….….

Câu 20: Bài ………….….bố trận

TRẮC NGHIỆM

Câu hỏi 1: Trong các từ sau, "dòng" trong từ nào được dùng với nghĩa gốc?

a/ dòng người

b/ dòng suối

c/ dòng điện

d/ dòng thời gian

Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không dùng để tả hoạt động, tính tình của con người?

a/ chăm chỉ

b/ dịu dàng

c/ nghiêm khắc

d/ dong dỏng

Câu hỏi 3: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ "rọi" trong câu "Một tia nắng hiếm hoi bắt đầu mừng rỡ rọi xuống."

a/ chiếu

b/ nhảy

c/ soi

d/ tỏa

Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "cố hương"?

a/ nhà cổ

b/ hương quê

c/ quê cũ

d/ hương làng

Câu hỏi 5: Từ "thấp thoáng" thuộc từ loại gì?

a/ tính từ

b/ đại từ

c/ danh từ

d/ động từ

Câu hỏi 6: Từ "hạnh phúc" đồng nghĩa với từ?

a/ ăn chơi

b/ vui tươi

c/ sung sướng

d/ giàu có

Câu hỏi 7: Trong câu "Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?

a/ nhân hóa

b/ so sánh

c/ nhân hóa, so sánh

d/ đảo ngữ

Câu hỏi 8: Cặp từ xưng hô "ta - trâu" trong câu "Trâu ơi ta bảo trâu này/Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta." thể hiện tình cảm?

a/ trịnh thượng

b/ kiêu căng

c/ hờn dỗi

d/ thân mật

Câu hỏi 9: Từ "thu" trong "thu chi" và "mùa thu" quan hệ với nhau là từ?

a/ đồng âm

b/ đồng nghĩa

c/ trái nghĩa

d/ nhiều nghĩa

Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép?

a/ chơi vơi

b/ lấp lánh

c/ nhún nhảy

d/ ngân nga

Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

a/ con rắn

b/ trâng trọng

c/ đốt lửa

d/ nương rãy

Câu hỏi 12: Từ nào viết sai chính tả trong các từ sau:

a/ Tô-ki-ô

b/ an – be Anh – xtanh

c/ An-đec-xen

d/ Ni-a-ga-ra

Câu hỏi 13: Đặt dấu ngoặc kép vào chỗ nào trong câu sau?

Bạn My là nữ hoàng nhân hậy ở vuông quốc lớp 4A do mẫu hậu Thu Hà chủ nhiệm đấy.

a/ nữ hoàng nhân hậu

b/ vương quốc

c/ mẫu hậu

d/ cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 14: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

a/ bàn gế

b/ bàn ghế

c/ gồ gề

d/ gép hình

Câu hỏi 15: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: “………………trời mưa ………………..em không đi chơi.”

a/ Tuy, nhưng b/ Chẳng những, mà còn

c/ Nếu, thì d/ Không chỉ, mà còn

Câu hỏi 16: Buôn Chư Lênh trong bài đọc “Buôn Chư Lênh đón cô giáo” thuộc vùng nào của nước ta?

a/ Tây Nguyên

b/ Bắc Bộ

c/ miền Trung

d/ Nam bộ

Câu hỏi 17: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

a/ chông nom

b/ chăm sóc

c/ chong chóng

d/ bàn chải

Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển?

a/ chín chắn

b/ cơm chín

c/ trái chín

d/ lúa chín

Câu hỏi 19: Từ nào không phải từ láy?

a/ chơi vơi

b/ lấp lánh

c/ lay chuyển

d/ ngân nga

Câu hỏi 20: Từ nào không phải từ láy?

a/ nết na

b/ ngọt ngào

c/ ngọt lịm

d/ ngan ngát

Câu hỏi 21: Từ nào viết sai chính tả?

a/ tròn xoe

b/ trầu cau

c/ trăn trâu

d/ trung hiếu

Câu hỏi 22: Những từ nào là đại từ trong câu:

“Cái cò các vạc cái nông

Sao mày giẫm lúa nhà ông, hỡi cò?”

a/ cò, vạc

b/ vạc, nông

c/ ông, cò

d/ mày, ông

Câu hỏi 23: Từ “vậy” trong câu: “Lam chăm chỉ học hành. Em trai Lam cũng vậy.” thuộc từ loại nào?

a/ danh từ

b/ đại từ

c/ tính từ

d/ động từ

Câu hỏi 24: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì?

a/ danh từ

b/ tính từ

c/ động từ

d/ đại từ

Câu hỏi 25: Bài thơ nào dưới đây ca ngợi vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của vùng núi cao?

a/ Ê-mi-li, con…

b/ Sắc màu em yêu

c/ Trước cổng trời

d/ Bài ca về trái đất

Câu hỏi 26: Đáp án nào dưới đây có từ "mặt" là nghĩa chuyển?

a/ khuôn mặt

b/ mặt mũi

c/ mặt trời

d/ mặt trái xoan

Câu hỏi 27: Đáp án nào dưới đây có từ "sườn" mang nghĩa gốc?

a/ sườn đồi

b/ sườn nhà

c/ sườn núi

d/ xương sườn

Câu hỏi 28: Chọn đại từ phù hợp để điền vào chỗ trống sau: Trong lớp em,…cũng viết đẹp.

a/ ai

b/chúng nó

c/ chúng tôi

d/ đó

Câu hỏi 29: Từ nào trái nghĩa với từ "tươi" trong "cá tươi"?

a/ héo

b/ ươn

c/ úa

d/ xấu

Câu hỏi 30: Từ "sao" nào dưới đây có nghĩa là "tẩm một chất nào đó rồi sấy khô"?

a/ ngôi sao

b/ sao tẩm chè

c/ sao chép

d/ tại sao thế nhỉ?

Câu hỏi 31: Cặp từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược nhau?

a/ hà – giang

b/ tiểu - đại

c/ nhật - vân

d/ thổ - địa

Câu hỏi 32: Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả?

a/ đường xá, sản xuất, ngành nghề

b/ phố xá, sáng lạng, xứ sở

c/ chạm trổ, xổ số, xác suất

d/ soi sét, trăn trở, sẻ gỗ

Câu hỏi 33: Ba-la-lai-ca là tên gọi của:

a/ tên một thành phố ở Nga

b/ tên một loại đàn 3 đây của người Nga

c/ tên một cô gái Nga

d/ tên một chàng trai Nga

Câu hỏi 34: Dải đất thoai thoải ở hai bên bờ sông hoặc hai bên sườn núi được gọi là gì?

a/ nương

b/ đồi

c/ triền

d/ bãi

Câu hỏi 35: Giải câu đố sau:

Có sắc mọc ở xa gần

Có huyền vuốt thẳng áo quần cho em.

Thêm nặng thì chẳng thân quen

Có hỏi thì chỉ lúc em đói mềm.

Thêm huyền là chữ gì?

a/ nhà

b/ là

c/ bà

d/ trà

Câu hỏi 36: Câu văn: "Rừng khộp hiện ra trước mắt chúng tôi, lá úa vàng như cảnh mùa thu." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?

a/ nhân hóa

b/ điệp từ

c/ đảo ngữ

d/ so sánh

Câu hỏi 37: Các từ được gạch chân sau đây có mối quan hệ với nhau như thế nào?

hoa tay, bông hoa, hoa văn

a/ đồng nghĩa

b/ trái nghĩa

c/ nhiều nghĩa

d/ đồng âm

Câu hỏi 38: Từ “thiên” trong thành ngữ nào dưới đây có nghĩa là “nghìn”?

a/ Quốc sắc thiên hương

b/ Thiên la địa võng

c/ Thiên binh vạn mã

d/ Thiên thanh địa bạch

Câu hỏi 39: Từ "cánh" trong trường hợp nào dưới đây mang nghĩa gốc?

a/ Cánh cửa này sẽ mở ra bao điều thú vị.

b/ Tôi nép sau cánh gà để xem biểu diễn.

c/ Cả cánh đồng vàng xuộm lại.

d/ Em rất thích ăn cánh gà.

Câu hỏi 40: Nội dung chính của bài đọc "Kì diệu rừng xanh" là gì?

a/ Ca ngợi vẻ đẹp lung linh, huyền ảo của khu rừng và tình cảm tự hào, yêu mến của tác giả với khu rừng.

b/ Ca ngợi vẻ đẹp kì thú của khu rừng và tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả với khu rừng.

c/ Ca ngợi vẻ đẹp của thế giới loài nấm và tình cảm yêu mến, thán phục của tác giả đối với loài cây này.

d/ Ca ngợi vẻ đẹp của những con thú quý hiếm và tình cảm xót xa của tác giả đối với những con vật đó.

Câu hỏi 41: Từ nào trái nghĩa với từ "tiết kiệm"?

a/ gian dối

b/ hoang phí

c/ trung thực

d/ độ lượng

Câu hỏi 42: Từ "mực" trong "con mực" với "mực" trong "chuẩn mực" là:

a/ từ đồng nghĩa

b/ từ trái nghĩa

c/ từ nhiều nghĩa

d/ từ đồng âm

Câu hỏi 43: Bài thơ nào dưới đây do Phạm Đình Ân sáng tác?

a/ Bài ca về trái đất

b/ Ê-mi-li, con…

c/ Sắc màu em yêu

d/ Trước cổng trời

Câu hỏi 44: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "thái bình"?

a/ yên ắng

b/ tĩnh lặng

c/ yên tĩnh

d/ hòa bình

II. Đáp án đề luyện thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 5 vòng 3

Trọn bộ đáp án Đề luyện thi Trạng nguyên tiếng Việt 5 có trong file tải. Mời bạn đọc click "Tải về" để download Đề thi + Đáp án.

Trên đây là Nội dung của Đề thi Trạng nguyên tiếng Việt 5 vòng 3 năm 2023. VnDoc. com hy vọng rằng tài liệu Đề luyện thi tiếng Việt trên đây sẽ giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập hiệu quả.

>> Bài tiếp theo: Đề ôn thi trạng nguyên tiếng Việt lớp 5 vòng 4

Đánh giá bài viết
1 1.419
Sắp xếp theo

    Trạng Nguyên Tiếng Việt

    Xem thêm