Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lần 3 trường Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc

Mã đề 421 Trang 1/4
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯNG THPT NGUYN VIT XUÂN
thi có 04 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG LN 3 NĂM HC 2022-2023
MÔN: ĐỊA LÝ 12
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Câu 41. Căn co Atlat Đa Vit Nam trangng nghip chung, cho biết trungmng nghipo sau
đây nnh hóa chất, pn n?
A. Nha Trang. B. Qung Ni. C. Quy Nhơn. D. Phan Thiết.
Câu 42. Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hin nay
A. ch phc v nhu cu xut khu. B. không có s thay đổi v din tích.
C. ch yếu có ngun gc cn nhit. D. phân b ch yếu vùng đồi núi.
Câu 43. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay có đặc điểm
A. chủ yếu sản xuất điện, đạm từ khí. B. nổi lên một số ngành trọng điểm.
C. nhiều trung tâm quy mô rất lớn. D. tăng tỉ trọng khu vực nhà nước.
Câu 44. Ngành công nghip của nước ta hin nay
A. có sn phẩm đa dạng. B. ch có khai khoáng.
C. tăng trưởng rt chm. D. phân b đồng đều.
Câu 45. n cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các ngành công nghip trọng điểm, cho biết đường dây
500KV ni Hòa Bình với địa danho sau đây?
A. Phú Lâm. B. Bc Liêu. C. Hà Tiên. D. Nha Trang.
Câu 46. n cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các h thng ng, cho biết h nào sau đây thuộc lưu vực h
thng sông Hng?
A. H Ba B. B. H Cấm Sơn. C. H Tr An. D. H K G.
Câu 47. Khó kn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển cn ni củaớc ta hiện nay?
A. Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán còn phổ biến ở nhiểu nơi.
B. Cơ sở chuồng trại có quy mô nhỏ, trình độ lao động chưa cao.
C. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu.
D. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa trên diện rộng.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Dân s, cho biết tnh nào có mật độ dân s cao nht trong
các tỉnh sau đây?
A. Lào Cai. B. Bình Dương. C. Gia Lai. D. Lai Châu.
Câu 49. Đặc đim o sau đây không đúng với thế mnh t nhiên đ phát trin công nghip đin lực nước ta?
A. Các nguồn năng lượng mi, sch (mt tri, gió) rt phong phú.
B. Ngun nhiên liu cho phát trin nhiệt điện phong phú, di dào.
C. Khí hu phân mùa to thun li cho vic phát trin thu điện.
D. Tr năng thủy điện ln, tp trung trên các h thng sông ln.
Câu 50. Trong cơ cấu kinh tế theo lãnh th của nước ta hin nay
A. tăng tỉ trng khu vc công nghip và xây dng. B. nhiu loi hình dch v mới ra đời và phát trin.
C. hình thành các vùng động lc phát trin kinh tế. D. lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước qun lí.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, ng Đng bng sông Cu Long,
cho biết sông Hậu đổ ra bin qua cửa nào sau đây?
A. Hàm Luông. B. Cung Hu. C. Định An. D. C Chiên.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuc vùng Đông Nam Bộ?
A. M Tho. B. Cần Thơ. C. Vũng Tàu. D. Nha Trang.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia
c trên đất lin và trên bin?
A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Đồng Tháp.
Mã đề 421
Mã đề 421 Trang 2/4
Câu 54. Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Vùng duyên hi Nam Trung B, vùng y Nguyên, cho biết sân
bay Đông Tác thuộc tnh nào sau đây?
A. Phú Yên. B. Quảng Ngãi. C. Khánh Hòa. D. Bình Định.
Câu 55. Tr ngi ln nht trong vic thu hút vốn đầu nước ngoài để phát trin c ngành công nghip
nước ta là
A. cơ sở vt chất kĩ thuật và h tng hn chế. B. đa nh nhiu đi núi, xy ra nhiu thn tai.
C. trình độ lao động thp, sc mua còn yếu. D. tài nguyên khoáng sn phân b phân tán.
Câu 56. Quy mô dân s nước ta tiếp tục tăng ch yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Quy mô lớn, cơ cấu dân s tr. B. Quy mô ln, nhiu thành phn dân tc.
C. Quy mô lớn, trình độ phát trin còn thp. D. Quy mô lớn, trình độ phát trin cao.
Câu 57. Đặc điểm ca v trí địa lí của nước ta
A. giữa nơi tiếp giáp của hai đại dương. B. ch tiếp giáp với các nước trên đất lin.
C. nm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới. D. trung tâm của bán đảo Đông Dương.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Du lch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuc cp
quc gia?
A. Huế. B. Vinh. C. Đà Lạt. D. Nha Trang.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Nông nghip, cho biết tnh nào din tích y công
nghiệp lâu năm lớn nht trong các tỉnh sau đây?
A. Kon Tum. B. Bình Thun. C. Đắk Lk. D. Bình Định.
Câu 60. ớc ta lượng mưa trung bình m lớn ch yếu do c động kết hp ca các nn t nào sau đây?
A. Tiếp giáp biển Đông, Tín phong bán cầu Bc, di hi t nhiệt đới, bão.
B. Các khi khí qua bin mang ẩm vào đất lin, bão, di hi t nhiệt đới.
C. Nhiệt độ cao, lượng bốc hơi lớn, gió mùa Tây Nam, di hi t nhiệt đới.
D. Địa hình ch yếu là đồi núi thấp, đón gió biển, bão, di hi t nhiệt đới.
Câu 61. Việc phát triển công nghiệp nhiệt điện ở nước ta có ý nghĩa lớn nhất là
A. tăng nhanh GDP và sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
B. giải quyết nhiều việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo tiền đề cho công nghiệp hóa.
D. giải quyết tốt hơn nhu cầu năng lượng và vấn đề việc làm.
Câu 62. Các đô thị ca c ta hin nay
A. có kh năng tạo ra nhiu vic làm. B. ch tp trung phát trin nông nghip.
C. có s dân lớn hơn ở nông thôn. D. phân b đồng đều gia các vùng.
Câu 63. Ngành lâm nghip của nước ta hin nay
A. rng trng ch yếu là rừng đặc dng và rng sn xut.
B. có v trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế các vùng lãnh th.
C. đạt hiu qu cao trong phát trin du lch sinh thái.
D. ch có hoạt động khai thác, chế biến g và lâm sn.
Câu 64. Cho biểu đồ về GDP nước ta năm 2010 và 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP theo thành phần kinh tế.
Mã đề 421 Trang 3/4
C. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta.
D. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta.
Câu 65. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
( Đơn vị: triệu người)
Quốc gia
In-đô--xi-a
Việt Nam
Ma-lai-xi-a
Tổng số
273
97
32
Thành thị
153
37
25
Nông thôn
120
60
7
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tỉ lệ dân thành thị của một số
quốc gia năm 2019?
A. Phi-lip-pin cao hơn In-đô--xi-a. B. Phi-lip-pin thấp nhất.
C. Việt Nam cao n Ma-lai-xi-a. D. Ma-lai-xi-a cao nhất.
Câu 66. Nguyên nhân nào sau đây chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trng thy sn c ta hin nay
phát trin nhanh?
A. Th trường tiêu th ngày càng được m rng. B. Công nghip chế biến đáp ứng được nhu cu.
C. ng dng nhiu tiến b ca khoa hc kĩ thuật. D. Din tích mặt nước nuôi trng thy sản tăng.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Bc Trung B, cho biết điểm khai thác qung st
Thch Khê thuc tỉnh nào sau đây?
A. Qung Tr. B. Hà Tĩnh. C. Ngh An. D. Qung Bình.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Vùng trung du và min núi Bc Bộ, vùng Đồng bng sông
Hng, cho biết trung tâm công nghip nào sau đây có ngành luyện kim đen?
A. Hi Phòng. B. Hưng Yên. C. Hải Dương. D. Nam Định.
Câu 69. Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020
(Ngun s liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng đậu tương của Mi-an-ma và Vit Nam?
A. Mi-an-ma gim, Việt Nam tăng. B. Vit Nam giảm ít hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma gim chậm hơn Việt Nam. D. Vit Nam gim, Mi-an-ma tăng.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Khí hu, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng luôn trên 20
0
C?
A. Sa Pa. B. Đồng Hi. C. Nha Trang. D. Hà Ni.
Câu 71. S khác nhau bản gia các nhà y nhiệt đin min Bc và các nhà máy nhit điện min
Nam v
A. cơ sở nhiên liu ca các nhà máy. B. s phân b ca các nhà máy.
C. thi gian xây dng ca các nhà máy. D. công sut thiết kế ca các nhà máy.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lần 3 trường Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lần 3 trường Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 nhé.

Đề thi được xây dựng theo cấu trúc đề thi trắc nghiệm, giống với đề thi THPT Quốc gia các năm về trước. Đề thi gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm, thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu ôn thi nhé. Mời các bạn cùng tham khảo và làm đề thi dưới đây.

Đánh giá bài viết
1 444
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Tường Vy Hoàng Nguyễn
    Tường Vy Hoàng Nguyễn

    Đáp án 

    Thích Phản hồi 08:24 21/06

    Thi THPT Quốc gia môn Địa lý

    Xem thêm