Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa liên trường THPT Quảng Nam

Trang 1/4 - đề 301
SỞ GDĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU -
NGUYỄN HIỀN - PHẠM PTHỨ -
LƯƠNG THẾ VINH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
Họ tên thí sinh: .........................................................Số báo danh : .............
Câu 41: Thiên tai nào sau đây xy ra ở dải bờ biển Trung Bộ nước ta?
A. Sạt lở bờ biển. B. Mưa đá. C. quét. D. Ngập lụt.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 13 - 14, cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc miền Nam
Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Sơn La. B. Nông. C. Mc Châu. D. Phình.
Câu 43: Căn cứo Atlat Địa Việt Nam trang 10, cho biếtng Chu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Mã. B. Sông Thái Bình. C. Sông Cả. D. Sông Hồng.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông
Đồng Nai?
A. Hồ Kẻ Gỗ. B. Hồ Hòa Bình. C. Hồ Trị An. D. Hồ Tc Bà.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây hướngy bắc - đông
nam?
A. Ngân Sơn. B. Hoàng Liên Sơn. C. Đông Triều. D. Bắc Sơn.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 12, cho biết địa điểm nào sau đây khu dự trữ sinh
quyển thế giới của nước ta?
A. Phong Nha Kẻ Bàng. B. Kon Ka Kinh. C. Lao Chàm. D. Bù Gia Mập.
Câu 47: Căn cứo Atlat Địa Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A - B hướng o sau đây?
A. Đông - Tây. B. Tây Nam - Đông Bắc.
C. y Bắc - Đông Nam. D. Bắc - Nam.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 10, cho biết đỉnh của ng Hồng (trạm Nội) vào
tng nào sau đây?
A. 8. B. 7. C. 10. D. 9.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí ợng nào sau đây lượng mưa lớn nhất
vào tháng IX?
A. Nha Trang. B. Thanh Hóa. C. Ni. D. Đà Lạt.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây din ch lớn nhất
khu vực đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên đá badan. B. Đất feralit trên đá vôi.
C. Các loại đất khác núi đá. D. Đất feralit trên các loại đá khác.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, cho biết vùng k hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng
mạnh nhất của bão?
A. Nam Trung Bộ. B. Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Bắc Bộ.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới
giữa Việt Nam với Cam-pu-chia?
A. Quảng Trị. B. Long An. C. Quảng Bình. D. Quảng Nam.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Đa lí Việt Nam trang 14, cho biết dãy núi nào sau đây độ cao ln nhất?
A. Chư Yang Sin. B. Chư Pha. C. Nam Decbri. D. Vọng Phu.
Câu 54: Căn cứ o Atlat Đa Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây din tích nhỏ nhất nước
ta?
A. Bắc Ninh. B. Thái Bình. C. Ninh Bình. D. Nam.
đề 301
Trang 2/4 - đề 301
Câu 55: Căn cứ o Atlat Địa Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi o sau đây thuộc min Bắc Đông
Bắc Bắc Bộ?
A. Phu Pha Phong. B. Kiều Liêu Ti. C. Phu Luông. D. Pha Luông.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây biên độ nhiệt
năm nhỏ nhất?
A. Nha Trang. B. Đồng Hới. C. Nội. D. Thanh Hóa.
Câu 57: Miền Nam Trung Bộ Nam Bộ là nơi có nhiều
A. vịnh biển nông. B. núi cao nhất nước. C. địa hình núi đá i. D. cao nguyên badan.
Câu 58: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
Quốc gia
In-đô--xi-a
Cam-pu-chia
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Diện tích (nghìn km
2
)
1916,9
181,0
330,3
300,0
Dân số (triệu người)
271,7
15,5
32,8
109,6
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây mật độ dân số thấp nhất?
A. Ma-lai-xi-a. B. Phi-lip-pin. C. Cam-pu-chia. D. In-đô--xi-a.
Câu 59: Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ ở vùng núi
A. Tây Bắc. B. Trường n Bắc. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 60: Vị t địa quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất
A. cận nhiệt đới gió mùa. B. nhiệt đới m mùa. C. cận ch đạo gió mùa. D. ôn đới gió mùa.
Câu 61: Ven bin Nam Trung Bộ do nhiệt độ cao, nhiều nắng ít sông ln đổ ra biển nên thuận lợi để
phát trin nghề nào sau đây?
A. khai thác sa khoáng. B. khai tc dầu khí. C. xây dựng cảng biển. D. sản xuất muối bin.
Câu 62: Cho bng s liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á
GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
(Đơn vị: USD)
2010
2013
2015
2019
35 268
44 597
30 968
31 087
786
1 028
1 163
1 643
46 570
56 029
53 630
65 233
5 075
6 171
5 815
7 808
(Nguồn: Niên giám thống nước ngoài 2019, NXB Thống 2020)
Theo bảng số liệu, nhn xét nào sau đây thể hiện đúng về GDP bình quân đầu người của mt số nước
Đông Nam Á, giai đoạn 2010 - 2019?
A. Xin-ga-po và Thái Lan tăng không liên tục. B. Bru-nây và Cam-pu-chia gim liên tục.
C. Bru-nây Xin-ga-po tăng nhanh liên tục. D. Thái Lan tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.
Câu 63: Loại gió nào sau đây hoạt động quanh năm nước ta?
A. Gió mùa y Nam. B. Tín phong bán cầu Bắc. C. Gió Phơn tây nam. D. Gió mùa Đông Bắc.
Câu 64: Bin pháp nào sau đây được sử dụng trong bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta?
A. Chống nhim mặn. B. Đào hố kiểu vảy cá. C. Trồng cây theo ng. D. m ruộng bậc thang.
Câu 65: Vùng đất Việt Nam bao gồm toàn bộ
A. đất lin và đáy biển. B. đất lin và các hải đảo.
C. đất lin và các quần đảo. D. phần đất trên đất lin.
Câu 66: Phần lãnh thổ phía Nam nước ta
A. đồng bng có thể trồng cây nguồn gốc ôn đới. B. biên độ nhiệt độ trung nh năm cao.
C. xuất hiện nhiều li rụng lá vào mùa khô. D. trong rừng nhiều loài thú có lông dày.
Câu 67: Nằm chuyển tiếp giữa vùng núi đồng bằng
A. các sơn nguyên. B. các cao nguyên. C. vùng núi thấp D. n bình nguyên.
Trang 3/4 - đề 301
Câu 68: Hướng vòng cung là hướng chính của
A. vùng núiy Bắc. B. dãy Hoàng Liên Sơn. C. vùng núi Đông Bắc. D. vùng núi Trường Sơn Bắc.
Câu 69: Đất feralit chiếm phần lớn diệnch nước ta chủ yếu do
A.
khí hậu phân mùa, đá m axit chiếm diện tích lớn.
B.
nhiệt độ cao, mưa nhiều, đồi núi thấp chủ yếu.
C.
nhiệt độ cao, mưa phân mùa, nhiều núi cao.
D.
địa hình đa dạng, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 70: Tính chất nhiệt đới của sinh vật phần lãnh thổ phía Bắc nước ta bị suy giảm chủ yếu là do
A.
khí hậu nhiệt đới, đa hình khá đa dạng, tiếp giáp biển Đông.
B.
nằm trong vùng nhiệt đới, mùa đông lạnh, nguồn nước dồi dào.
C.
nhiều núi cao, khí hậu nhiệt đới mùa đông lạnh, đất đa dạng.
D.
nằm gn chí tuyến, đa hình phân bậc, một mùa đông lạnh.
Câu 71: Cho bng s liệu:
DIỆNCH RỪNG ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 2018
Năm
Tổng diện tích rừng
(triệu ha)
Diện tích rừng tự nhiên
(triệu ha)
Diện tích rừng
trồng (triệu ha)
Độ che phủ
rừng (%)
2005
12,7
10,2
2,5
38,0
2010
13,4
10,3
3,1
39,5
2015
14,1
10,2
3,9
40,8
2018
14,5
10,3
4,2
41,7
(Nguồn: Tài liệu cập nhật một số thông tin, số liệu trong SGK môn Địa lí, NXBGD Việt Nam)
Từ bảng số liệu trên, cho biết để thể hin diện tích rừng độ che ph rừng của nước ta, giai đoạn
2005 2018 thì biểu đồ nào sau đây tch hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Đường. C. Tròn. D. Miền.
Câu 72: Khí hậu phần lãnh th phía Nam phân thành hai mùa rõ rệt chủ yếu do tác động kết hợp của
A.
Tín phong bán cầu Bắc đa hình củay Trường Sơn Nam.
B.
Tín phong đông bắc, dải hi tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới.
C.
gió mùa y Nam, Tín phong bán cầu Bắc độ cao địa hình.
D.
gió hướngy nam, Tín phong bán cầu Bắc hướng địa hình.
Câu 73: Cho biểu đồ về hoạt động xuất, nhập khẩu của Xin-ga-po Thái Lan năm 2019
(Nguồn: Niên giám thống Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hin nội dungo sau đây?

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa liên trường THPT Quảng Nam

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa liên trường THPT Quảng Nam để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Thí sinh sẽ làm bài trong thời gian 50 phút. Mời các bạn cùng theo dõi và làm đề thi dưới đây nhé.

Ngoài ra để giúp bạn đọc có thêm tài liệu học tập hơn nữa, VnDoc.com mời bạn đọc cùng tham khảo thêm mục Thi THPT Quốc gia 2023 nhé.

Đánh giá bài viết
4 292
Sắp xếp theo

Thi THPT Quốc gia môn Địa lý

Xem thêm