Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa lí bám sát đề minh họa - Đề 20
Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Địa lí - Đề 20
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Địa lí bám sát đề minh họa - Đề 20 có đáp án là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi, luyện tập nội dung kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho kì thi THPT Quốc gia sắp tới nhé. Đề có 18 câu hỏi trắc nghiệm, 4 câu hỏi đúng sai và 6 câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.
1. Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Vùng biển thuộc lãnh thổ nước ta tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
A. Thái Lan.
B. Nhật Bản.
C. Hàn Quốc.
D. Mi-an-ma.
Câu 2. Loại đất chủ yếu ở miền đồi núi nước ta là
A. feralit.
B. phù sa.
C. cát pha.
D. potzon.
Câu 3. Tháng mưa cực đại lùi dần từ Bắc Bộ đến Trung Bộ chủ yếu do
A. có sự lùi dần vị trí của dải hội tụ nhiệt đới.
B. càng vào Nam càng xa chí tuyến bán cầu Bắc.
C. ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc suy giảm dần.
D. gió Tây Nam nguồn gốc Nam bán cầu suy yếu.
Câu 4. Nhân tố khí hậu nào sau đây không thể hiện rõ sự khác biệt giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam nước ta?
A. lượng mưa trung bình năm, cân bằng độ ẩm.
B. tổng số giờ nắng, tổng nhiệt hoạt động năm.
C. nhiệt độ trung bình năm, biên độ nhiệt năm.
D. tổng lượng bức xạ, cán cân bức xạ Mặt Trời.
Câu 5. Nguồn lao động ở nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Tiếp thu nhanh các thành tựu khoa học.
B. Nhiều kinh nghiệm trong công nghiệp.
C. Năng suất lao động xã hội đạt mức cao.
D. Hầu hết đã qua đào tạo về nghề nghiệp.
Câu 6. Thành phố nào sau đây của nước ta là loại đô thị trực thuộc tỉnh?
A. Biên Hòa.
B. Hà Nội.
C. Cần Thơ.
D. Đà Nẵng.
Câu 7. Vật nuôi có số lượng đàn lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. gia cầm.
B. lợn.
C. trâu.
D. bò.
Câu 8. Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí nào sau đây có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay?
A. Phú Mỹ 1.
B. Nhơn Trạch 2.
C. Cà Mau 1.
D. Ô Môn 1.
Câu 9. Loại hình vận tải có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. đường biển.
B. đường hàng không.
C. đường bộ.
D. đường sắt.
Câu 10. Du lịch biển, đảo không phải là sản phẩm du lịch đặc trưng của vùng du lịch nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 11. Ở nước ta, lũ quét thường kèm theo
A. xói mòn.
B. sương muối.
C. động đất.
D. cháy rừng.
Câu 12. Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tăng cường thu hút đầu tư, đổi mới công nghệ khai thác.
B. đầu tư công nghệ để nâng cao chất lượng, hạ giá thành.
C. nâng cấp cơ sở hạ tầng, tăng cường biện pháp quản lí.
D. đẩy mạnh việc thăm dò khoáng sản, đào tạo nhân lực.
Câu 13. Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quốc.
B. Cam-pu-chia.
C. Lào.
D. Phi-lip-pin.
Câu 14. Hiện nay, tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có quy mô đàn trâu và bò lớn nhất nước ta?
A. Nghệ An.
B. Quảng Bình.
C. Thanh Hóa.
D. Thừa Thiên Huế.
Câu 15. Duyên hải Nam Trung Bộ có nghề làm muối khá phát triển nhờ điều kiện nào sau đây?
A. Nhiệt độ cao, nhiều nắng, có ít sông lớn.
B. Nhiều vịnh sâu, khá kín gió, ngư trường lớn.
C. Mùa khô kéo dài, vùng biển rộng, nhiều đảo.
D. Mùa mưa, khô rõ rệt, nhiều núi lan ra sát biển.
Câu 16. Ở Tây Nguyên loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất cả nước?
A. Bo-xít.
B. Dầu khí.
C. Cát thủy tinh.
D. Than đá.
Câu 17. Phân bố nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay có sự thay đổi chủ yếu do
A. Xâm nhập mặn, hạn hán đe dọa ngày càng nhiều.
B. Lợi thế tài nguyên, thiên tai mỗi vùng khác nhau.
C. Phát triển sản xuất hàng hóa, đa dạng nông sản.
D. Có nhiều loại đất, nguồn nước ngọt bị suy giảm.
Câu 18. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế ở nước ta, năm 2010 và năm 2023 (Đơn vị: %)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, 2023. Nxb Thống kê)
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
A. Năm 2023, tỉ trọng dịch vụ gấp 4,3 lần tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp.
B. Nông – lâm – ngư nghiệp có sự chuyển dịch cơ cấu mạnh mẽ nhất.
C. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
D. Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng tăng chậm hơn tỉ trọng dịch vụ.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, các khối không khí lạnh có nguồn gốc từ áp cao Xi-bia tràn xuống nước ta theo hướng đông bắc, đem đến mùa đông lạnh cho miền Bắc. Càng di chuyển xuống phía Nam tính chất của gió mùa Đông Bắc càng biến tính, ít lạnh hơn và gần như bị chặn lại ở dãy Bạch Mã.
(Nguồn: Giáo trình Địa lí tự nhiên Việt Nam_NXB Đại học Sư phạm)
a) Ở miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông, thời tiết lạnh, ẩm là do khối khí này di chuyển qua biển.
b) Do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, nên khu vực miền núi phía Bắc nước ta có thể trồng các loài cây của miền cận nhiệt và ôn đới.
c) Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa giúp cho sản xuất nông nghiệp có năng suất cao, ổn định, ít rủi ro.
d) Dưới tác động của Tín phong bán cầu Bắc, vào mùa đông ở miền Bắc thường xuất hiện những ngày nắng ấm xen kẽ những ngày giá rét.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Mạng lưới nội thương phân bố rộng khắp cả nước với các loại hình đa dạng như chợ truyền thống, chợ đầu mối, cửa hàng bán lẻ, siêu thị, trung tâm thương mại. Cùng với sự phát triển của thương mại truyền thống là sự phát triển thương mại điện tử, ứng dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật của Cách mạng công nghệ 4.0 nhằm mở rộng thị trường trong nước và xuất khẩu.
(Nguồn: https://tapchicongthuong.vn)
a) Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng ngày càng tăng và có sự phân hoá theo vùng.
b) Hoạt động nội thương ở nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do chất lượng cuộc sống tăng, sản xuất phát triển.
c) Để nâng cao giá trị sản xuất của ngành nội thương, giải pháp quan trọng là phát triển nền kinh tế tự cung, tự cấp.
d) Hoạt động nội thương phát triển tạo thuận lợi cho tất cả các loại hình giao thông của nước ta được đẩy mạnh.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Vùng Đông Nam Bộ đi đầu trong phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao. Tập trung cơ cấu lại ngành công nghiệp theo chiều sâu trên cơ sở đổi mới công nghệ, mô hình tổ chức sản xuất, chuyển đổi số, phát triển kinh tế xanh, kinh tế tuần hoàn nhằm tạo đột phá về năng suất, chất lượng, hiệu quả và sức cạnh tranh. Ưu tiên phát triển một số ngành công nghiệp mũi nhọn, công nghệ mới, công nghệ cao: Công nghiệp bán dẫn, sản xuất chíp, điện tử - viễn thông, công nghiệp sản xuất phần mềm, công nghiệp hoá dầu, chế biến sản phẩm từ dầu …
(Nguồn: Quyet-dinh-370-QD-TTg-2024-phe-duyet-Quy-hoach-vung-Dong-Nam-Bo-thoi-ky-2021-2030, tam-nhin-den-nam-2050.)
a) Công nghiệp hoá dầu, chế biến sản phẩm từ dầu là ngành mũi nhọn, được ưu tiên phát triển ở tất cả các tỉnh, thành của vùng.
b) Đông Nam Bộ phát triển mạnh các ngành công nghệ cao chủ yếu do chính sách hợp lí, lao động có trình độ cao, nguồn đầu tư lớn.
c) Khó khăn lớn nhất trong phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ là cơ sở năng lượng chưa đảm bảo.
d) Giải pháp phát triển công nghiệp bền vững ở Đông Nam Bộ là ứng dụng công nghệ, phát triển sản xuất đi đôi bảo vệ môi trường.
Câu 4: Cho biểu đồ:
Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Thái Lan, giai đoạn 2018-2022
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)
a) Cơ cấu giá trị xuất khẩu của Thái Lan tăng trong giai đoạn 2018 - 2022.
b) Năm 2020, tỉ trọng xuất khẩu và nhập khẩu có sự chênh lệch lớn nhất.
c) Từ năm 2018 đến năm 2022, Thái Lan có cán cân thương mại luôn dương.
d) Năm 2022 so với năm 2019, tỉ trọng nhập khẩu của Thái Lan giảm 1,4%.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Lượng mưa các tháng tại Huế năm 2022
(Đơn vị: mm)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lượng mưa | 95,6 | 70,8 | 128,3 | 381 | 157,3 | 33,8 | 61,3 | 157,5 | 448,8 | 1366,5 | 226,4 | 786,6 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2022, NXB thống kê Việt Nam, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tổng lượng mưa của Huế năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mm).
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình các tháng của Hà Nội và Cà Mau năm 2022
(Đơn vị: 0C)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Hà Nội (Láng) | 18,6 | 15,3 | 23,1 | 24,8 | 26,8 | 31,4 | 30,6 | 29,9 | 29,0 | 26,2 | 26,0 | 17,8 |
Cà Mau | 27,1 | 27,9 | 28,0 | 28,7 | 28,6 | 28,7 | 27,9 | 27,8 | 27,4 | 27,7 | 26,7 | 26,6 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2022, NXB thống kê Việt Nam, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết biên độ nhiệt độ năm của Hà Nội cao hơn của Cà Mau bao nhiêu 0C? (làm tròn đến một chữ số thập phân).
Câu 3. Năm 2023, dân số nước ta là 100,3 triệu người, trong đó dân tộc Kinh là 86,6 triệu người. Hãy cho biết dân tộc Kinh chiếm bao nhiêu % trong tổng dân số nước ta? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 4. Năm 2022, tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước ta là 731,5 tỉ USD, cán cân thương mại là 12,4 tỉ USD. Tính trị giá xuất khẩu của nước ta năm 2022? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD)
Câu 5. Năm 2022, sản lượng điện của nước ta là 258,7 tỉ kWh, số dân là 99,5 triệu người. Hãy cho biết sản lượng điện bình quân đầu người của nước ta năm 2022 là bao nhiêu kWh/người (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước và Đồng bằng sông Hồng năm 2010 và 2022
(Đơn vị: Nghìn tỉ đồng)
Năm | 2010 | 2022 |
Cả nước | 1 677,3 | 5 363,3 |
Đồng bằng sông Hồng | 338,3 | 1 362,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ trọng tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng trong tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước năm 2022 so với năm 2010 tăng thêm bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
2. Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lược chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
1 | A | 10 | A |
2 | A | 11 | A |
3 | A | 12 | A |
4 | A | 13 | A |
5 | A | 14 | A |
6 | A | 15 | A |
7 | A | 16 | A |
8 | A | 17 | A |
9 | A | 18 | A |
Mời các bạn cùng tải về bản DOC hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung