Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa lí bám sát đề minh họa - Đề 16

Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Địa lí - Đề 16

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Địa lí bám sát đề minh họa - Đề 16 có đáp án được VnDoc.com tổng hợp gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm, 4 câu hỏi đúng sai và 6 câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia sắp tới nhé.

1. Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án

Câu 1. Phần đất liền của lãnh thổ nước ta tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?

A. Thái Lan.

B. Trung Quốc.

C. Ma-lai-xi-a.

D. Mi-an-ma.

Câu 2. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi

A. ảnh hưởng của biển Đông rộng lớn.

B. ảnh hưởng sâu sắc hoàn lưu gió mùa.

C. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.

D. chuyển động biểu kiến của Mặt Trời.

Câu 3. Nước ta có sự đa dạng về cơ cấu cây trồng, vật nuôi chủ yếu là do

A. có nguồn nhiệt ẩm dồi dào.

B. mạng lưới sông ngòi dày đặc.

C. có nhiều đồng bằng phì nhiêu.

D. khí hậu phân hóa đa dạng.

Câu 4. Nguyên nhân chính làm cho nguồn nước của nước ta bị ô nhiễm nghiêm trọng là

A. Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí.

B. Giao thông vận tải đường thuỷ phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều.

C. Việc khai thác dầu khí ở ngoài thềm lục địa và các sự cố tràn dầu xảy ra trên biển.

D. Nông nghiệp thâm canh cao nên sử dụng quá nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu.

Câu 5. Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân số nước ta?

A. Ê Đê

B. Tày.

C. Kinh.

D. Mường.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta?

A. Phân bố đô thị đều theo vùng.

B. Tỉ lệ dân thành thị tăng.

C. Cơ sở hạ tầng đô thị hiện đại.

D. Trình độ đô thị hóa cao.

Câu 7. Vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản đối với việc xây dựng nông thôn mới hiện nay là

A. khai thác hợp lí các nguồn lực tài nguyên thiên nhiên.

B. tạo ra nguồn nguyên liệu vững chắc cho công nghiệp.

C. tạo ra các sản phẩm chủ lực gắn với các vùng nguyên liệu.

D. bảo đảm an ninh lương thực cho một đất nước đông dân.

Câu 8. Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là

A. Hòa Bình.

B. Yaly.

C. Sơn La.

D. Thác Bà.

Câu 9. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp nước ta?

A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.

B. Tập trung vào phát triển nhiều ngành sản xuất khác nhau.

C. Gắn với nhu cầu thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.

D. Đào tạo và nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động.

Câu 10. Vùng nào dưới đây có số dân đông, chất lượng cuộc sống cao nhất là động lực của ngành dịch vụ?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Duyên hải miền Trung.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 11. Nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng quyết định đến tốc độ tăng trưởng, nâng cao trình độ và mở rộng quy mô dịch vụ nước ta?

A. Dân cư.

B. Thị trường.

C. Trình độ phát triển kinh tế

D. Chính sách.

Câu 12. Hàng tiêu dùng chiếm tỉ trọng nhỏ trong hàng nhập khẩu chủ yếu là do

A. giá trị hàng hóa và thuế nhập khẩu rất cao.

B. phần lớn sản xuất trong nước đáp ứng được nhu cầu.

C. thị trường phân bố xa, khó khăn vận chuyển.

D. thị trường nhập khẩu hàng này khan hiếm.

Câu 13. Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về

A. chăn nuôi gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.

B. trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.

C. trồng rừng bảo vệ môi trường sinh thái.

D. chăn nuôi gia súc và trồng cây lương thực.

Câu 14. Ở nước ta, bão thường kèm theo

A. mưa lớn, gió mạnh.

B. cát bay, cát chảy.

C. đất nhiễm mặn, nhiễm phèn.

D. động đất, sóng thần..

Câu 15. Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng là

A. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.

B. lao động trình độ còn thấp.

C. thiếu nguyên liệu tại chỗ.

D. mật độ dân số cao nhất nước.

Câu 16. Đồng bằng sông Cửu Long phải sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên không phải do

A. phát huy các ưu đãi, thế mạnh về tự nhiên.

B. khắc phục các khó khăn, hạn chế về tự nhiên.

C. đẩy mạnh kinh tế phát triển nhanh, bền vững.

D. diện tích rộng, giáp với vùng Đông Nam Bộ.

Câu 17. Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là

A. trình độ thâm canh.

B. điều kiện về địa hình.

C. truyền thống sản xuất.

D. đất đai và khí hậu.

Câu 18. Vấn đề cần quan tâm giải quyết nhất khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là

A. xây dựng và củng cố hệ thống thủy lợi.

B. đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp.

C. nâng cao năng suất cây công nghiệp

D. hạn chế bớt tình trạng đốt rừng làm rẫy.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho biểu đồ Nhiệt độ và lượng mưa ở Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh:

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa

a) Hà Nội có lượng mưa cao nhất vào tháng VIII.

b) Thành phố Hồ Chí Minh nhiệt độ cao nhất vào tháng IV.

c) Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh có mưa nhiều vào mùa hạ.

d) Sự phân mùa khí hậu của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đều do sự phân hóa của nhiệt độ.

Câu 2: Cho đoạn thông tin:

Lao động có việc làm năm 2023 đạt 51,3 triệu người, tăng 683,0 nghìn người (tương ứng tăng 1,35%) so với năm 2022. Số lao động có việc làm ghi nhận tăng ở cả khu vực thành thị và nông thôn cũng như ở nam giới và nữ giới, số lao động có việc làm ở khu vực thành thị là 19,0 triệu người, tăng 1,8% (tương ứng tăng 331,8 nghìn người), lao động ở khu vực nông thôn là 32,3 triệu người, tăng 1,1%; số lao động có việc làm ở nam giới đạt 27,3 triệu người, tăng 1,4% (tương ứng tăng 386,6 nghìn người), cao hơn mức tăng ở nữ 0,1 điểm phần trăm (1,4 % so với 1,3 %). (Nguồn: gso.gov.vn)

a) Số lao động có việc làm tăng cả về số lượng và tỉ lệ.

b) Lao động có việc làm chỉ tăng ở khu vực thành thị.

c) Lao động có việc làm ở thành thị tăng nhanh hơn 0,7% so với khu vực nông thôn.

d) Thành thị có khả năng tạo ra nhiều việc làm hơn khu vực nông thôn.

Câu 3: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2021

Năm

2015

2017

2019

2020

2021

Diện tích (nghìn ha)

7828,0

7705,2

7469,9

7278,9

7238,9

Sản lượng (nghìn tấn)

45091,0

42738,9

43495,4

42764,8

43852,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

a) Sản lượng lúa của nước ta giảm liên tục qua các năm.

b) Sản xuất lúa ở nước ta tập trung chủ yếu ở các đồng bằng lớn.

c) Diện tích trồng lúa giảm chủ yếu do chuyển đổi cơ cấu cây trồng.

d) Năng suất lúa nước ta giai đoạn 2015 – 2021 tăng 3,0 tạ/ha.

Câu 4: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA GẠO ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG GIAI ĐOẠN 2010-2021

Năm

2010

2015

2020

2021

Diện tích (nghìn ha)

3945,9

4301,5

3963,7

3898,6

Sản lượng (triệu tấn)

21,6

25,6

23,8

24,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, 2022)

a) Diện tích và sản lượng lúa gạo tăng liên tục.

b) Diện tích lúa gạo tăng, sản lượng lúa gạo giảm.

c) Năng suất lúa gạo tăng là do đẩy mạnh thâm canh và mở rộng diện tích.

d) Biểu đồ kết hợp là thích hợp nhất để thể hiện diện tích và sản lượng lúa gạo Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010-2021.

PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1. Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ không khí trung bình các tháng tại Hà Nội năm 2021

Địa điểm

Nhiệt độ trung bình tháng lạnh nhất (0C)

Nhiệt độ trung bình tháng

nóng nhât (0C)

Hà Nội (Láng)

16,9 (tháng 1)

31,6 (tháng 6)

(Nguồn: Niên giám thống kê 2022, NXB Thống kê 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính biên độ nhiệt năm của Hà Nội (0C) (làm tròn đến một số thập phân).

Câu 2. Biết năm 2021 ở nước ta, tổng số dân là 98,5 triệu người, sản lượng điện là 244,9 tỉ kWh. Tính sản lượng điện bình quân đầu người của nước ta năm 2021 (đơn vị tính: kWh/người, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Câu 3. Biết ở nước ta năm 2021, trị giá xuất khẩu hàng hoá đạt 33169 triệu USD, trị giá nhập khẩu hàng hoá đạt 33299 triệu USD. Tỉnh cán cân xuất nhập khẩu nước ta năm 2021 (đơn vị tính: triệu USD, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Câu 4. Cho bảng số liệu :

TỔNG SỐ DÂN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2021

(Đơn vị: triệu người)

Năm

1990

2000

2015

2021

Tổng số dân

66,9

77,6

92,2

98,5

(Niên giám thống kê Việt Nam năm 2001, năm 2022)

Căn cứ bảng số liệu trên, hãy cho biết dân số năm 2021 tăng bao nhiêu triệu người so với năm 1990? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của triệu người)

Câu 5. Biết năm 2021, sản lượng cà phê của cả nước khoảng 1 838,0 nghìn tấn, trong đó các vùng khác đạt 89,8 nghìn tấn (trừ Tây Nguyên). Tính tỉ lệ sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).

Câu 6. Biết năm 2021, tổng sản lượng thuỷ sản của vùng Đông Nam Bộ là 518,3 nghìn tấn, trong đó sản lượng khai thác 374,1 nghìn tấn. Tính tỉ trọng sản lượng nuôi trồng trong tổng sản lượng thuỷ sản của vùng (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).

2. Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

(Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1

B

10

D

2

C

11

C

3

D

12

B

4

A

13

A

5

C

14

A

6

B

15

C

7

C

16

D

8

C

17

D

9

A

18

A

Mời các bạn cùng tải về bản DOC hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Địa lý

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng