Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa lí lần 2 trường THPT Hải Lăng, Quảng Trị

Lớp: THPT Quốc gia
Môn: Địa Lý
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
Trang 1/5 - 01

TRƯỜNG THPT HẢI LĂNG
K THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài 50 Phút, không kể thời pha
́
t đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
 : ...............................................................  : ...................
PHẦN I. 
Câu 1: Vùng có sng lúa ln nhc ta là
A. ng bng sông Hng. B. .
C. Bc Trung B. D. ng bng sông Cu Long.
Câu 2: V c ta nm trong vùng ni chí tuyn nên
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3: Phát bikhông  th mnh cng bng sông Hng?
A. sở hạ tầng và vật chất - kĩ thuật tt. B. Tp trung nhiu trung tâm kinh t ln.
C. Tài nguyên khoáng sn rt phong phú. D. Ngu t cao.
Câu 4: Phát bii s chuyn du ngành kinh t c ta?
A. T chuyn dch din ra nhanh chóng.
B. T trng nông nghi
p, dch v gim dn.
C. Công nghip chi m t
tr
ng thp.
D. Chuyn dng công nghip hóa, hi

i h
a
Câu 5: Trung du và min núi Bc B có ngun thn là do
A. i núi cao, mt bng ru. B. nhiu.
C. a hình dc ln. D. a hình dc, lm thác ghnh.
Câu 6: Ti n ln nhc ta tp trung trên h th
A. Sông Thái Bình. B. Sông Mã. C. Sông Hng. D. ng Nai.
Câu 7: Din tích rng ngp mn cc ta ngày càng b suy gim ch yu là do
A. ô nhic rng ngp mn.
B. phá r khai thác g, ci và lâm sn khác.
C. phá r m rông dit trng trt.
D. phá r m rng din tích nuôi trng thy sn.
Câu 8: không c ta?
A. Dân s u thành phn dân tc.
B.  u gia thành thnông thôn.
C. T
l
g gi u dân s vàng.
D. u dân s theo nhóm tui bii nhanh chóng.
Câu 9: Gii pháp quan trng nh tránh ri ro trong vic m rng các vùng sn xut cây công
nghip Tây Nguyên là
A. u cây công nghip.
B. tìm th ng xut khu nh.
C. y mnh khâu ch bin sn phm.
D. quy hoch li các vùng chuyên canh.
Mã đề 0001
Trang 2/5 - 01
Câu 10: Khu vu nht vào thu mùa h c ta là
A. Bc Trung B và Tây Bc. B. ng bng sông Hng và Tây Bc.
C. Bc Trung B và Nam Trung B. D. Tây Nguyên và Nam B.
Câu 11: V
ng Bc Trung B c
u kinh t theo không gian t 
A. nông nghip - lâm nghip - thy sn.
B. thy sn - lâm nghip - nông nghip.
C. lâm nghi
p - nông nghip - thy sn.
D. thy sn - nông nghip - lâm nghip.
Câu 12: i cn nhii gió mùa trên núi min Bc h thi min Nam ch yu l
do
A. có n B. có na hình th
C. có nn nhi  D. có nn nhi th
Câu 13: Phát bikhông phc m ca phn lãnh th phía Bc ta?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 14: - 
A.  B.  C.  D. 
Câu 15: T l dân thành th cc ta còn thp, nguyên nhân chính là do
A. c ta không có nhiu thành ph ln.
B.  phát trin công nghip c
C. Quá trình công nghip hóa còn chm.
D. Dân ta thích sng c sng thp.
Câu 16: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất tới tốc đtăng trưởng của các nnh dịch
vụ?
A. Mức sống và thu nhập thực tế. B. Phân bố dân cư.
C. Quy mô và cơ cấu dân số. D. Trình đphát triển kinh tế.
Câu 17: H t a lí pht lic ta là
A. 23
0
- 8
0

0
- 109
0

B. 23
0
- 8
0

0
- 109
0

C. 23
0
- 8
0

0
- 109
0

D. 23
0
- 8
0
2
0
- 109
0

Câu 18: S ng các tnh, thành ph trc thu ca Duyên hi Nam Trung B
A. 8. B. 10. C. 5. D. 6.
PHẦN II. 

Câu 1: Cho thông tin sau:
u ngành công nghip c ng. Bên cnh các ngành công nghip da trên
li th v p khai thác du m khí t nhiên, công nghip
sn xut, ch bin thc ph ung; dt m 
ngành công nghip mi, s dng công ngh cao, gtr n thân thin vng
n xut sn phn tn xut phn mm, sn phm s,...
a) Khai thác du khí  góp phc ngoài, gii quyt vic làm
 ng.
b) Khai thác và ch bin dn ca vùng, to ngun hàng xut khu ln.
c)  u ngành công nghing bc nht so vi các vùng khác.
Trang 3/5 - 01
d) Gii pháp phát trin công nghip bn vng khai th
c tri

c
c l
i th v
t
i nguyên v

ng c
a v
ng
Câu 2: Cho bng s liu:
S dân và t l gia tăng dân số t nhiên ca nước ta, giai đoạn 2015 - 2021
2015
2017
2018
2019
2020
2021
91,71
93,67
94,67
96,48
97,58
98,51
1,12
1,11
1,17
1,15
1,14
0,95
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
a) Bi 
ng là dng bi thích hp nh th hin s dân và t l  c
n 2015 - 2021.
b) T l  t ng gim.
c) Dân s p 1,6 ln so v
d) Dân s c qu
Câu 3: Cho thông tin sau:
Tài nguyên sinh vt ng bng sông C 
2021, ch yu h sinh thái rng ngp mn, rng tràm các vun quc gia (U Minh Thung, U
Minh H,...), khu d tr sinh quyn (Mng vt giá trc bit
là loài cá và loài chim.
a) Vic bo v và m rng rng ngp mn ng bng sông Cng
trong vic bo v ng sinh thái, hn ch thiên tai.
b) Rng ngp mn có giá tr ch yu v kinh t, cung cp nhiu lâm sn có giá tr cao.
c) Din tích rng ngp mn ng bng sông Cu Long gng gim do chuyn
i sn xut, bii khu.
d) ng bng sông Cu Long có din tích rng ngp mn ln nht c nc.
Câu 4: Cho thông tin sau:
Ch  u ni chí tuyn gió mùa Vit Nam, vi hai mùa rõ rt.
c t n tháng 4, phía bc mùa lnh khô, phía nam mùa nóng khô,
riêng miu mùa. Mùa gió tây nam t n tháng 10, c u nóng
m, riêng min Trung lu mùa.
a) M

a mi n Nam tr
ng v
i m

a mi n B c.
b) n min sm.
c) Mic ta có s t.
d) Trong ch  khí hu, min Bc ta có m
PHẦN III
Câu 1: c quyn kinh t hp vi vùng lãnh hi cc ta rng 200 hi tính t 
s (1 hi = 1852 m). Hãy cho bic quyn kinh t hp vi lãnh hi cc ta rng bao
nhiêu km? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca km).
Câu 2: Bit din tích t nhiên ca Vit Nam là 331 212 km
2
, s u ngi.
Vy m dân s i/km
2
? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị
của người/km
2
)
Câu 3: Bi t nhi không khí chân núi Phan-xi-
0
C thì t 
gió cnh núi này có nhi là bao nhiêu
0
C (làm tròn kết qu đến hàng đơn v ca
0
C)?
Câu 4: Cho bng s liu:
Tình hình xut khu của nước ta, giai đoạn 2018 - 2022
Năm
2018
2019
2020
2022

Đề thi thử tốt nghiệp môn Địa trường Hải Lăng, Quảng Trị

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Địa lí lần 2 trường THPT Hải Lăng, Quảng Trị có đáp án là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi, luyện tập nội dung kiến thức chuẩn bị thật tốt cho kì  Thi THPT Quốc gia sắp tới nhé. Đề thi gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm, 4 câu hỏi đúng sai và 6 câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Thi THPT Quốc gia môn Địa lý

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm