Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa lí Sở GD&ĐT Hà Tĩnh

Lớp: THPT Quốc gia
Môn: Địa Lý
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
Trang 1/4 - Mã đề 0701
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ề thi gồm 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn thi: ĐỊA
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………………………………………….
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng ven biển nước ta?
A. Lũ quét. B. Sương muối. C. Sóng thần. D. Xâm nhập mặn.
Câu 2. Cho biểu đồ sau:
TR GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2022
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2023, NXB Thống kê, 2024)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Trị giá nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu. B. Tỉ trọng xuất khẩu giảm qua các năm.
C. Năm 2022 nước ta xuất siêu gần 12 tỉ USD. D. Trị giá xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu.
Câu 3. Tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta hiện nay
A. xu hướng giảm. B. ở mức rất cao. C. có xu hướng tăng. D. luôn luôn ổn định.
Câu 4. Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của nước ta có sự chuyển dịch nhằm
A. đẩy nhanh phát triển các ngành mũi nhọn. B. tăng cường chuyển dịch cơ cấu theo ngành.
C. phù hợp với kinh tế định hướng thị trường. D. khai thác hiệu quả thế mạnh của các vùng.
Câu 5. Lao động nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực
A. nông thôn. B. thành thị. C. Nhà nước. D. công nghiệp, xây dng.
Câu 6. Sự phân hkhí hậu nhiệt đớim g mùa miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ảnh hưởng chủ yếu đến
A. cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp, hoạt động sản xuất.
B. thế mạnh của mỗi vùng, hoạt động canh tác và phòng chống thiên tai.
C. các loại dịch bệnh, bảo quản nông sản, hoạt động giao thông vận tải.
D. mở rộng diện tích, tăng năng suất, nâng cao chất lượng các sản phẩm.
Câu 7. Mùa mưa ở đồng bằng Nam Bộ kéo dài hơn đồng bằng Bắc Bộ do
A. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh. B. gió mùa Tây Nam kết thúc muộn hơn.
C. Tín phong bán cầu Bắc thổi đến sớm. D. vị trí địa lí nằm trên đường xích đạo.
Mã đề 0701
Trang 2/4 - Mã đề 0701
Câu 8. Nhà máy thuỷ điện nào sau đây nằm trên sông Đà?
A. Trị An. B. Tuyên Quang. C. Hoà Bình. D. Bản Vẽ.
Câu 9. Cây công nghiệp nào sau đây ở nước ta được trồng chủ yếu ở vùng đồng bằng?
A. Cà phê. B. Mía. C. Điều. D. Hồ tiêu.
Câu 10. Mạng lưới đường bộ nước ta
A. chyếu là cao tốc. B. ca kết nối c nước. C. cần ít vốn đầu tư. D. đã phủ kín các vùng.
Câu 11. Thành phố nào sau đây là trung tâm du lịch quốc gia?
A. Hạ Long. B. Đà Nng. C. Nha Trang. D. Vũng Tàu.
Câu 12. Trung du và miền núi Bắc Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích cây ăn quả nào sau đây?
A. Cây nho. B. Cây chôm chôm. C. Cây sầu riêng. D.y vải.
Câu 13. Đảo nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Cát Bà. B. Cồn Cỏ. C. Thổ Chu. D. Phú Quý.
Câu 14. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GRDP của vùng Đông Nam Bộ ch yếu do
A. lao động có chuyên môn cao, nhập cư nhiều, dân đông.
B. đầu tư nước ngoài tăng, chất lượng cuộc sống nâng cao.
C. nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển, cơ sở hạ tầng tốt.
D. sản xuất phát triển, mức sống nâng cao, đô thị mở rộng.
Câu 15. Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh nổi bật về
A. khai thác than. B. trồng cây cận nhiệt. C. kinh tế biển. D. chăn nuôi trâu.
Câu 16. Tây Nguyên đứng đầu nước ta về diện tích cây
A. cà phê. B. chè. C. cao su. D. dừa.
Câu 17. Việt Nam có chung Biển Đông với quốc gia nào sau đây?
A. Mi-an-ma. B. Thái Lan. C. Đông Ti-mo. D. Hàn Quốc.
Câu 18. Biện pháp chyếu thúc đẩy sản xuất ơng thực thích ứng với biến đổi khí hậu hiện nay ng Đồng
bằngng Cửu Long
A. trồng lúa cao sản, tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
B. phát triển hạ tầng, bảo vệ môi trường, phòng chống thiên tai.
C. phát triển thuỷ lợi, thay đổi cơ cấu mùa vụ, đầu tư giống mới.
D. bảo vệ rừng, thúc đẩy hợp tác quốc tế, đẩy mạnh thâm canh.
PHẦN II. Thí sinh trả lời tu 1 đến u 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi u, t sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Việt Nam có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Tính nhiệt đới được biểu hiện chủ yếu qua tổng số ginắng
trong năm và nhiệt độ trung bình năm. Tính ẩm được biểu hiện qua độ ẩm không khí và tổng lượng mưa.
Tính gió mùa được biểu hiện ở sự khác nhau về gió (hướng, tính chất) và đặc điểm thời tiết, khí hậu giữa
các mùa trong năm.
a) Nhiệt độ trung bình năm cao do cả nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến,hai lần Mặt Trời lên thiên
đỉnh gần nhau.
b) Khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
c) Ở nước ta, những sườn núi khuất gió biển và các khối núi cao thường có lượng mưa lớn.
d) Hoạt động của g mùa Tín phong là nguyên nhân chủ yếu tạo nên nh thất tờng của khí hậu nước ta.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Ngành chăn nuôi nước ta đang từng bước phát triển để trở thành ngành sản xuất quan trọng. Tỉ trọng của
chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng cao, chiếm 34,7% (năm 2021). Cơ cấu vật
nuôi ở nước ta khá đa dạng, trong đó có trâu, bò, lợn, gia cầm,... Chăn nuôi phát triển rộng khắp cả ớc,
tuy nhiên, do có skhác nhau về lợi thế nguồn thức ăn và điều kiện nuôi, nên mỗi vùng nổi bật về một
số loại vật nuôi nhất định.
a) Chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp.
Trang 3/4 - Mã đề 0701
b) Chăn ni nước ta đang tiến mạnh n sản xuấtng hoá, chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
c) Trâu được nuôi nhiều miền núi phía Bắc, được nuôi chủ yếu đồng bằng, gia cầm phát triển rộng
khắp các vùng.
d) Giải pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi theo ớng hàng hoá là chăn nuôi tập trung, ứng dụng khoa học
công nghệ, gắn chế biến với dịch vụ.
Câu 3. Cho biểu đồ sau:
SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA IN-ĐÔ--XI-A GIAI ĐOẠN 2018 - 2022
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2023, NXB Thống kê, 2024)
a) Cả sản lượng than và điện của In-đô-nê-xi-a đều tăng qua các năm.
b) Từ năm 2018 đến năm 2022, sản lượng than tăng 123,2%.
c) Sản lượng than tăng do In-đô-nê-xi-a có trữ ợng than lớn, nhu cầu tăng nên đẩy mạnh khai thác.
d) Sản lượng điện ca In-đô-nê-xi-a tăng lên chủ yếu do dân số đông, mức sống cao nên nhu cầu tiêu thụ
điện lớn.
Câu 4. Cho thông tin sau:
Bắc Trung Bộ diện tích rừng tự nhiên chiếm khoảng 70% tổng diện tích rừng, tỉ lệ che phủ rừng cao
hơn mức trung bình của cả nước. Đặc biệt, rừng ở Bắc Trung Bộ có nhiều loại gỗ, lâm sản, các loài động
vật quý nằm trong Sách đViệt Nam. Với thế mạnh tnhiên như vậy, Bắc Trung Bộ phát triển lâm nghiệp
với các hoạt động: trồng rừng, khoanh nuôi và bảo vệ rừng, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
a) Biện pháp chủ yếu để tăng diện tích rừng tự nhiên ở Bắc Trung Bộ giao đất, giao rừng cho dân, tích
cực trồng rừng.
b) Bắc Trung Bộ, rừng chủ yếu phân bố ở vùng đồi i phía tây.
c) Diện tích rừng phòng hộ ở Bắc Trung Bộ tập trung chủ yếu dọc ven biển nhằm chắn gió, bão và ngăn
không cho cát bay, cát chảy lấn ruộng đồng, làng mạc.
d) Rừng sản xuất ở Bắc Trung Bộ có vai trò chủ yếu là điều hoà chế độ nước, giảm thiệt hại của các cơn
lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Thí sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời tương ứng
theo hướng dẫn của phiếu trả lời.
Câu 1. Năm 2022, diện tích lúa đông xuân của nước ta 2992,3 nghìn ha, sản lượng 19976,0 nghìn
tấn. Hãy cho biết năng suất lúa đông xuân năm 2022 của nước ta là bao nhiêu tạ/ha (làm tròn kết quả đến
một chữ số thập phân).
Câu 2. Năm 2018, số ợt khách du lịch do các cơ sở lữ hành phục vụ ở nước ta là 17,0 triệu lượt người;
năm 2022 là 10,0 triệu ợt người. Cho biết số t khách du lịch do các cơ sở lữ hành phục vụ ớc ta
năm 2022 giảm bao nhiêu % so với năm 2018 (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).

Đề thi thử tốt nghiệp môn Địa Sở Hà Tĩnh

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Địa lí Sở GD&ĐT Hà Tĩnh để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 2 mã đề thi. Mỗi đề thi gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm, 4 câu hỏi đúng sai và 6 câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây để có thêm tài liệu ôn Thi THPT Quốc gia sắp tới nhé.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Thi THPT Quốc gia môn Địa lý

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm